Trắc nghiệm Ước chung. Ước chung lớn nhất Toán 6 Kết nối tri thức

346 173 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Trắc nghiệm
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức (Học kì 1 kèm lời giải chi tiết) mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(346 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
B.9. Ước chung. Ước chung lớn nhất
Câu 1. Số x là ước chung của số a và số b nếu:
A. x Ư(a) x B(b)
B. x Ư(a) xƯ(b)
C. x Ư(a) x Ư(b)
D. x Ư(a) x Ư(b)
Câu 2. 8 là ước chung của
A. 12 và 32
B. 24 và 56
C. 14 và 48
D. 18 và 24
Câu 3. Tìm ƯCLN(18; 60)
A. 6
B. 30
C. 12
D. 18
Câu 4. ƯCLN(24,36) là
A. 36
B. 6
C. 12
D. 24
Câu 5. Cho ƯCLN(a, b) = 80, ước chung của a và b có thể là:
A. 20
B. 160
C. 30
D. 50
Câu 6. Sau khi phân tích 45, 150 ra các thừa số nguyên tố. Tất cả các thừa s
chung của hai số này là:
A. 2 và 3
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
B. 2 và 5
C. 3 và 5
D. 5
Câu 7. Sau khi phân tích 45, 150 ra các thừa số nguyên tố được 45 = 3
2
.5 và
150 = 2.3.5
2
. Số mũ nhỏ nhất của thừa số chung 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Câu 8. Phân số
16
10
được rút gọn về phân số tối giản là:
A.
16
10
B.
8
5
C. 2
D.
4
5
Câu 9. Tìm ước chung của 9 và 15.
A. {1; 3}
B. {0; 3}
C. {1; 5}
D. {1; 3; 9}
Câu 10. Chọn câu trả lời sai.
A. 5 ƯC(55; 110)
B. 24 BC(3; 4)
C. 10 ƯC(55; 110)
D. 12 BC(3; 4)
Câu 11. Tìm các ước chung của 18; 30; 42.
A. {2; 3; 6}
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
B. {1; 2; 3; 6}
C. {1; 2; 3}
D. {1; 2; 3; 6; 9}
Câu 12. Chọn khẳng định đúng:
A. Mọi số tự nhiên đều có ước chung với nhau.
B. Mọi số tự nhiên đều có ước là 0
C. Số nguyên tố chỉ có đúng 1 ước là chính nó.
D. Hai số nguyên tố khác nhau thì không có ước chung
Câu 13. ƯCLN của a b là:
A. Bằng b nếu a chia hết cho b
B. Bằng a nếu a chia hết cho b
C. Là ước chung nhỏ nhất của a b
D. Là hiệu của 2 số a b
LI GII CHI TIT
Câu 1.
Số x là ước chung của a, b nếu x vừa là ước của a vừa là ước của b.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2.
24 : 8 = 3; 56 : 8 = 7
=> 8 là ước chung của 24 và 56.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3.
Ta có: 18 = 2.3
2
; 60 = 2
2
.3.5
Nên ƯCLN(18;60) = 2.3 = 6
Đáp án cần chọn là: A
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Câu 4.
Các ước chung của 24 và 36 là 1, 2, 3, 4, 6, 12.
=> ƯC(24, 36) = {1, 2, 3, 4, 6, 12}.
Vì 12 là số lớn nhất trong các ước chung trên nên ƯCLN(24, 36) = 12.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 5.
Ta có 20 là một ước của 80 nên 20 là một ước chung của a và b.
Vậy 20 là số cần tìm.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 6.
45 = 3
2
.5 có hai thừa số nguyên tố là 3 và 5
150 = 2.3.5
2
có 3 thừa số nguyên tố là 2, 3 và 5.
Các thừa số chung là 3 và 5.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 7.
45 = 3
2
.5 nên số mũ của 3 là 2
150 = 2.3.5
2
nên số mũ của 3 là 1
Số nhỏ nhất là 1 nên số mũ nhỏ nhất của thừa số chung 3 khi phân tích 45 và
150 ra tích các thừa số nguyên tố là 1.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8.
ƯC(15, 10) = 2. Ta chia cả tử và mẫu của
16
10
cho 2 được:
16 16:2 8
10 10:2 5
==
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9.
- Ta có:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Ư(9) = {1, 3, 9} và Ư(15) = {1, 3, 5, 15}
Vậy ƯC(9, 15) = Ư(9)∩ Ư(15) ={1, 3}
Đáp án cần chọn là: A
Câu 10.
+) Ta thấy 555; 1105 nên 5 ƯC(55; 110). Do đó A đúng.
+) Vì 243; 244 nên 24 BC(3; 4). Do đó B đúng.
+) Vì 55 không chia hết cho (\10\) nên 10 ƯC (55; 110). Do đó C đúng.
+) Vì 123; 124 nên 12 BC(3; 4). Kí hiệu 12 BC(3; 4) là sai. Do đó D sai.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 11.
+) Ư(18) ={1; 2; 3; 6; 9; 18}
+) Ư(30) ={1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}
+) Ư(42) ={1; 2; 3; 6; 7; 12; 14; 21; 42}
Nên ƯC(18; 30; 42) = {1; 2; 3; 6}
Đáp án cần chọn là: B
Câu 12.
A. Đáp án này đúng vì mọi số tự nhiên đều có ước chung là 1
B. Đáp án này sai, vì 0 không là ước của 1 số nào cả.
C. Đáp án này sai, vì số nguyên tố có 2 ước là 1 và chính nó.
D. Đáp án này sai, vì 2 số nguyên tố có ước chung là 1.
Đáp án cần chọn là: A

Mô tả nội dung:



B.9. Ước chung. Ước chung lớn nhất
Câu 1. Số x là ước chung của số a và số b nếu: A. x ∈ Ư(a) và x ∈ B(b) B. x ⊂ Ư(a)và x⊂Ư(b)
C. x ∈ Ư(a) và x ∈ Ư(b)
D. x ∉ Ư(a) và x ∉ Ư(b)
Câu 2. 8 là ước chung của A. 12 và 32 B. 24 và 56 C. 14 và 48 D. 18 và 24
Câu 3. Tìm ƯCLN(18; 60) A. 6 B. 30 C. 12 D. 18
Câu 4. ƯCLN(24,36) là A. 36 B. 6 C. 12 D. 24
Câu 5. Cho ƯCLN(a, b) = 80, ước chung của a và b có thể là: A. 20 B. 160 C. 30 D. 50
Câu 6. Sau khi phân tích 45, 150 ra các thừa số nguyên tố. Tất cả các thừa số
chung của hai số này là: A. 2 và 3

B. 2 và 5 C. 3 và 5 D. 5
Câu 7. Sau khi phân tích 45, 150 ra các thừa số nguyên tố được 45 = 32.5 và
150 = 2.3.52 . Số mũ nhỏ nhất của thừa số chung 3 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 8. Phân số 16 được rút gọn về phân số tối giản là: 10 16 A. 10 8 B. 5 C. 2 4 D. 5
Câu 9. Tìm ước chung của 9 và 15. A. {1; 3} B. {0; 3} C. {1; 5} D. {1; 3; 9}
Câu 10. Chọn câu trả lời sai. A. 5 ∈ ƯC(55; 110) B. 24 ∈ BC(3; 4) C. 10 ∉ ƯC(55; 110) D. 12 ⊂ BC(3; 4)
Câu 11. Tìm các ước chung của 18; 30; 42. A. {2; 3; 6}

B. {1; 2; 3; 6} C. {1; 2; 3} D. {1; 2; 3; 6; 9}
Câu 12. Chọn khẳng định đúng:
A. Mọi số tự nhiên đều có ước chung với nhau.
B. Mọi số tự nhiên đều có ước là 0
C. Số nguyên tố chỉ có đúng 1 ước là chính nó.
D. Hai số nguyên tố khác nhau thì không có ước chung
Câu 13. ƯCLN của a và b là:
A. Bằng b nếu a chia hết cho b
B. Bằng a nếu a chia hết cho b
C. Là ước chung nhỏ nhất của a và b
D. Là hiệu của 2 số a và b
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1.
Số x là ước chung của a, b nếu x vừa là ước của a vừa là ước của b. Đáp án cần chọn là: C Câu 2. 24 : 8 = 3; 56 : 8 = 7
=> 8 là ước chung của 24 và 56. Đáp án cần chọn là: B Câu 3.
Ta có: 18 = 2.32; 60 = 22.3.5 Nên ƯCLN(18;60) = 2.3 = 6 Đáp án cần chọn là: A

Câu 4.
Các ước chung của 24 và 36 là 1, 2, 3, 4, 6, 12.
=> ƯC(24, 36) = {1, 2, 3, 4, 6, 12}.
Vì 12 là số lớn nhất trong các ước chung trên nên ƯCLN(24, 36) = 12. Đáp án cần chọn là: C Câu 5.
Ta có 20 là một ước của 80 nên 20 là một ước chung của a và b. Vậy 20 là số cần tìm. Đáp án cần chọn là: A Câu 6.
45 = 32.5 có hai thừa số nguyên tố là 3 và 5
150 = 2.3.52 có 3 thừa số nguyên tố là 2, 3 và 5.
Các thừa số chung là 3 và 5. Đáp án cần chọn là: C Câu 7.
45 = 32.5 nên số mũ của 3 là 2
150 = 2.3.52 nên số mũ của 3 là 1
Số nhỏ nhất là 1 nên số mũ nhỏ nhất của thừa số chung 3 khi phân tích 45 và
150 ra tích các thừa số nguyên tố là 1. Đáp án cần chọn là: A Câu 8.
ƯC(15, 10) = 2. Ta chia cả tử và mẫu của 16 cho 2 được: 10 16 16 : 2 8 = = 10 10 : 2 5 Đáp án cần chọn là: B Câu 9. - Ta có:


zalo Nhắn tin Zalo