UNIT 11: OUR GREENER WORLD A. VOCABULARY New words Meaning Picture Example charity từ thiện
Our school raises money for charity once a year.
Trường chúng tôi gây quỹ từ thiên một lần một năm. disappear biến mất
More and more tropical forests are disappearing.
Ngày càng nhiều những cánh rừng
nhiệt đới đang biến mất. effect ảnh hưởng
Greenhouse effect has bad effect on the environment.
Hiệu ứng nhà kính có ảnh hưởng xấu tới môi trường. electricity điện
We should not waste electricity.
Chúng ta không nên lãng phí điện. exchange trao đổi
The teacher told the students to
exchange their ideas with others.
Giáo viên bảo chúng tôi trao đổi ý tưởng với nhau. pollution sự ô nhiễm Everyone should join hands to prevent pollution.
Mọi người nên chung tay để ngăn chặn sự ô nhiễm. president Chủ tịch,
The president is giving an opening Tổng thống speech.
Chủ tịch đang phát biểu khai mạc recycle tái chế
We can save the environment by recycling paper.
Chúng ta có thể bảo vệ môi trường
bằng cách tái chế giấy.
reduce giảm
People have to reduce the amount of vehicle emissions.
Mọi người phải cắt giảm lượng khí thải xe cộ. refillable có thể
We should use refillable water bơm, làm bottles. đầy lại
Chúng ta nên sử dụng bình nước có thể làm đầy lại. swap trao đổi
We spent the whole night swapping stories with each other.
Chúng tôi dành cả đêm trao đổi câu chuyện với nhau. wrap bọc Tom wraps all the Christmas presents in colorful paper.
Tom bọc tất cả những món quà
Giáng sinh trong giấy nhiều màu. deforestation nạn phá
We need to stop deforestation to rừng, sự protect the nature world. phá rừng
Chúng ta cần ngăn chặn nạn phá
rừng để bảo vệ thế giới tự nhiên. do a survey tiến hành They are doing a survey of cuộc điều
student’s attitudes toward pollution. tra
Họ đang tiến hành cuộc điều tra về
thái độ của học sinh đối với ô nhiễm môi trường. be in need cần
I am in need of some fresh air.
Tôi cần một chút không khí trong lành. B. GRAMMAR Câu điều kiện loại 1 1. Định nghĩa
- Câu điều kiện gồm có hai phần: mệnh đề chỉ điều kiện (if – clause) và mệnh đề chỉ kết quả (result clause).
Ví dụ: If the weather is fine, I will go camping with my friends tomorrow.
( Nếu thời tiết đẹp thì ngày mai tôi sẽ đi cắm traij với bạn của tôi)
- Ở ví dụ trên, mệnh đề “ If the weather is fine” là mệnh đề chỉ điều kiện và mệnh đề “ I will
go camping with my friends tomorrow” là mệnh đề chỉ kết quả ( mệnh đề chính).
- Mệnh đề IF và mệnh đề chính có thể đứng trước hay sau đều được.
Ví dụ: I will go camping with my friends tomorrow ì the weather í fine. 2. Cấu trúc Chức năng
Dùng để diễn tả một hành động có thể xảy ra ở hiện tại hoăc tương lai. Cấu trúc
If + S + V(s/es) + bổ ngữ, S + will + V nguyên mẫu + (bổ ngữ)
(Thì hiện tại đơn) (Thì Tương lai đơn)
Mệnh đề IF dùng thì hiện tại đơn, mệnh đề chính dùng thì tương lai đơn. Ví dụ
- If I have enough money, I will buy a new computer. ( Nếu tôi có đủ tiền thì
tôi sẽ mua một chiếc máy tính mới.)
- Ì you work hard, you will make a lot of money. ( Nếu bạn làm việc chăm chỉ
thì bạn sẽ kiếm được nhiều tiền.) Lưu ý Unless = If + not If = Unless + not Ví dụ:
- If he doesn’t do his homework, his mother will complain him.
=> Unless he does his homework, his mother will complain him.
- If you don’t send her to the hospital, she will die.
=> Unless you send her to the hospital, she will die.
Có thể dung các động từ must, have to, can, may, should thay cho will trong mệnh đề chính. Ví dụ:
- If it rains heavily, you can stay here. ( Nếu trời mưa to thì bạn có thể ở lại đây.)
- If you want to see that film, you must buy a ticket. ( Nếu bạn muốn xem bộ
phim đó thì bạn phải mua vé.)
BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN
Bài 1: Khoanh vào phương án thích hợp để đặt trong các câu điều kiện loại 1 dưới đây.
1. If she (reads/read) in bad light, she will run her eyes.
2. If I find your book, I (will phone/ could phone) you at once.
3. I will get angry if you (make/ will make) more mistakes.
4. If you don’t believe what I said. (ask/ will ask) your father.
5. If I study hard, I (pass/ will pass) this year’s exam.
6. If the weather is fine, we (go/ will go) on a picnic.
7. If I (go/ will go) to Paris, I will visit the Eiffel Tower.
8. If they don’t invite me, I (don’t go/ won’t go).
9. If he (got/ gets) my email, he will send the information we need.
10. If she travels to London, she (will visit/ visits) the museums.
11. If I (will get/ get) the money, I will buy a mobile phone.
12. If you make trouble, I (will send/ will sent) you to the principal.
13. If I (had/ have) enough time this evening, I will watch a movie.
14. If he has money, he (will lends/ will lend) me what I need.
15. If you (eat/ will eat) greasy food, you will become fat.
16. If your sister goes to Paris, she (has/ will have) a good time.
17. If he (will do/ does) that, he will be sorry.
18. If I leave now, I (will arrive/ arrive) in New York by 8:00 pm.
19. You (won’t do well/ don’t do well) on your test if you don’t study.
20. They won’t know the truth if you (won’t tell/ don’t tell) them.
21. If I bake a cake, (will you/ do you) have some?
22. If he (will call/ calls) you, will you answer the phone?
23. If you don’t go to the party, I (am/ will be) very upset.
24. If you get a haircut, you (will look/ look) much better.
Bài 2: Chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu sau.
1. My dog ___ bark unless it is hungry. A. don’t B. won’t
2. Unless you ___ to go to bed early, we should go out. A. wants B. want
3. ___ you don’t slow down, we are going to crash! A. If B. Unless
4. You cannot go into bars ___ you are over 18. A. If B. unless
5. In my country, ____ you cannot speak English, it’s hard to get a good job. A. if B. unless
6. She’ll fail the exam if she ___ study. A. if B. doesn’t
7. We’ll be late ____ we leave soon. A. if B. unless
8. ___ I am not feeling better tomorrow I will go to the doctor’s. A. Unless B. If
9. ____ you do not make the payment in time, your car will be confiscated.
Unit 11: OUR GREENER WORLD- Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6
851
426 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- 12 chuyên đề luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh lớp 6 là một tài liệu tham khảo hay , cung cấp thêm cho các em các thủ thuật để rèn luyện nâng cao kỹ năng cũng như giúp các em sắp thi học sinh giỏi các bài tập tham khảo để luyện tập.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(851 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Tiếng Anh
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 6
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
UNIT 11: OUR GREENER WORLD
A. VOCABULARY
New words Meaning Picture Example
charity từ thiện Our school raises money for charity
once a year.
Trường chúng tôi gây quỹ từ thiên
một lần một năm.
disappear biến mất More and more tropical forests are
disappearing.
Ngày càng nhiều những cánh rừng
nhiệt đới đang biến mất.
effect ảnh hưởng Greenhouse effect has bad effect on
the environment.
Hiệu ứng nhà kính có ảnh hưởng
xấu tới môi trường.
electricity điện We should not waste electricity.
Chúng ta không nên lãng phí điện.
exchange trao đổi The teacher told the students to
exchange their ideas with others.
Giáo viên bảo chúng tôi trao đổi ý
tưởng với nhau.
pollution sự ô nhiễm Everyone should join hands to
prevent pollution.
Mọi người nên chung tay để ngăn
chặn sự ô nhiễm.
president Chủ tịch,
Tổng thống
The president is giving an opening
speech.
Chủ tịch đang phát biểu khai mạc
recycle tái chế We can save the environment by
recycling paper.
Chúng ta có thể bảo vệ môi trường
bằng cách tái chế giấy.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
reduce giảm People have to reduce the amount
of vehicle emissions.
Mọi người phải cắt giảm lượng khí
thải xe cộ.
refillable có thể
bơm, làm
đầy lại
We should use refillable water
bottles.
Chúng ta nên sử dụng bình nước có
thể làm đầy lại.
swap trao đổi We spent the whole night swapping
stories with each other.
Chúng tôi dành cả đêm trao đổi câu
chuyện với nhau.
wrap bọc Tom wraps all the Christmas
presents in colorful paper.
Tom bọc tất cả những món quà
Giáng sinh trong giấy nhiều màu.
deforestation nạn phá
rừng, sự
phá rừng
We need to stop deforestation to
protect the nature world.
Chúng ta cần ngăn chặn nạn phá
rừng để bảo vệ thế giới tự nhiên.
do a survey tiến hành
cuộc điều
tra
They are doing a survey of
student’s attitudes toward pollution.
Họ đang tiến hành cuộc điều tra về
thái độ của học sinh đối với ô
nhiễm môi trường.
be in need cần I am in need of some fresh air.
Tôi cần một chút không khí trong
lành.
B. GRAMMAR
Câu điều kiện loại 1
1. Định nghĩa
- Câu điều kiện gồm có hai phần: mệnh đề chỉ điều kiện (if – clause) và mệnh đề chỉ kết quả
(result clause).
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Ví dụ: If the weather is fine, I will go camping with my friends tomorrow.
( Nếu thời tiết đẹp thì ngày mai tôi sẽ đi cắm traij với bạn của tôi)
- Ở ví dụ trên, mệnh đề “ If the weather is fine” là mệnh đề chỉ điều kiện và mệnh đề “ I will
go camping with my friends tomorrow” là mệnh đề chỉ kết quả ( mệnh đề chính).
- Mệnh đề IF và mệnh đề chính có thể đứng trước hay sau đều được.
Ví dụ: I will go camping with my friends tomorrow ì the weather í fine.
2. Cấu trúc
Chức năng Dùng để diễn tả một hành động có thể xảy ra ở hiện tại hoăc tương lai.
Cấu trúc If + S + V(s/es) + bổ ngữ, S + will + V nguyên mẫu + (bổ ngữ)
(Thì hiện tại đơn) (Thì Tương lai đơn)
Mệnh đề IF dùng thì hiện tại đơn, mệnh đề chính dùng thì tương lai đơn.
Ví dụ - If I have enough money, I will buy a new computer. ( Nếu tôi có đủ tiền thì
tôi sẽ mua một chiếc máy tính mới.)
- Ì you work hard, you will make a lot of money. ( Nếu bạn làm việc chăm chỉ
thì bạn sẽ kiếm được nhiều tiền.)
Lưu ý Unless = If + not
If = Unless + not
Ví dụ:
- If he doesn’t do his homework, his mother will complain him.
=> Unless he does his homework, his mother will complain him.
- If you don’t send her to the hospital, she will die.
=> Unless you send her to the hospital, she will die.
Có thể dung các động từ must, have to, can, may, should thay cho will trong
mệnh đề chính.
Ví dụ:
- If it rains heavily, you can stay here. ( Nếu trời mưa to thì bạn có thể ở lại
đây.)
- If you want to see that film, you must buy a ticket. ( Nếu bạn muốn xem bộ
phim đó thì bạn phải mua vé.)
BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN
Bài 1: Khoanh vào phương án thích hợp để đặt trong các câu điều kiện loại 1 dưới
đây.
1. If she (reads/read) in bad light, she will run her eyes.
2. If I find your book, I (will phone/ could phone) you at once.
3. I will get angry if you (make/ will make) more mistakes.
4. If you don’t believe what I said. (ask/ will ask) your father.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
5. If I study hard, I (pass/ will pass) this year’s exam.
6. If the weather is fine, we (go/ will go) on a picnic.
7. If I (go/ will go) to Paris, I will visit the Eiffel Tower.
8. If they don’t invite me, I (don’t go/ won’t go).
9. If he (got/ gets) my email, he will send the information we need.
10. If she travels to London, she (will visit/ visits) the museums.
11. If I (will get/ get) the money, I will buy a mobile phone.
12. If you make trouble, I (will send/ will sent) you to the principal.
13. If I (had/ have) enough time this evening, I will watch a movie.
14. If he has money, he (will lends/ will lend) me what I need.
15. If you (eat/ will eat) greasy food, you will become fat.
16. If your sister goes to Paris, she (has/ will have) a good time.
17. If he (will do/ does) that, he will be sorry.
18. If I leave now, I (will arrive/ arrive) in New York by 8:00 pm.
19. You (won’t do well/ don’t do well) on your test if you don’t study.
20. They won’t know the truth if you (won’t tell/ don’t tell) them.
21. If I bake a cake, (will you/ do you) have some?
22. If he (will call/ calls) you, will you answer the phone?
23. If you don’t go to the party, I (am/ will be) very upset.
24. If you get a haircut, you (will look/ look) much better.
Bài 2: Chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu sau.
1. My dog ___ bark unless it is hungry.
A. don’t B. won’t
2. Unless you ___ to go to bed early, we should go out.
A. wants B. want
3. ___ you don’t slow down, we are going to crash!
A. If B. Unless
4. You cannot go into bars ___ you are over 18.
A. If B. unless
5. In my country, ____ you cannot speak English, it’s hard to get a good job.
A. if B. unless
6. She’ll fail the exam if she ___ study.
A. if B. doesn’t
7. We’ll be late ____ we leave soon.
A. if B. unless
8. ___ I am not feeling better tomorrow I will go to the doctor’s.
A. Unless B. If
9. ____ you do not make the payment in time, your car will be confiscated.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. If B. Unless
10. You will lose your job ___ you change your attitude and become friendlier.
A. unless B. If
11. She won’t know the truth ___ you tell it to her.
A. unless B. if
12. ____ you arrive early, you’ll be able to meet the customers before the meeting.
A. Unless B. If
13. ____ she eats healthy food, she won’t lose some weight.
A. Unless B. If
14. They won’t arrive on time ___ they finish the work early.
A. unless B. if
15. Will she able to eat some cake ___ I put eggs in it?
A. unless B. if
Bài 3: Hoàn thành các câu sau đây theo điều kiện loại 1 của những từ trong ngoặc.
1. If you (send) ___________ this letter now, she (receive) ______________ it tomorrow.
2. If I (do) ______________ this test, I (improve) _______________ my English.
3. If I (find) _____________ your ring, I (give) _____________ it back to you.
4. Peggy (go) ____________ shopping if she ( have) _____________ time in the afternoon.
5. Simon (go) _____________ to London next week if he (get) ___________ a cheap flight.
6. If her boyfriend (phone/not) ____________ today, she (leave) _________ him.
7. If they (study/not) ______________harder, they (pass/not) ______________ the exam.
8. If it (rain) _____________ tomorrow, I (have to/ not)_____________ water plants.
9. You (be able/ not) ___________ to sleep if you (watch) ___________ this scary film.
10. Susan (can/move/not) _______________ into the new house if it (be/not)
____________ ready on time.
11. If I (study) ___________, I (pass) ____________ the exams.
12. If the sun (shine) ____________, we (walk) ______________ into town.
13. If he (have) ___________ a temperature, he (see) __________ the doctor.
14. If my friends (come) ____________, I (be) ___________ very happy.
15. IF she (earn) ___________ a lot of money, she (fly) ___________ to New York.
16. If we (travel) ____________ to London, we (visit) ____________ the museums.
17. If you (wear) ____________ sandals in the mountains, you (slip) ____________ on the
rocks.
18. If Rita (forget) _____________ her homework, the teacher (give) _________ her low
mark.
19. If they (go) _____________ to the disco, they (listen) ____________ to loud music.
20. If you (wait) ___________ a minute, I (ask) ___________ my parents.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85