3 đề thi Hóa học 10 Giữa kì 1 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới

221 111 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Hóa Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 26 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 3 đề thi giữa kì 1 Cấu trúc mới 2025 có đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết Hóa học 10 Chân trời sáng tạo nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Hóa 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(221 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 Môn: Hóa học 10
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
(Theo cấu trúc MH2025) I. Phần khung đề
1. Hình thức: Gồm 3 hình thức:
+ Trắc nghiệm một lựa chọn đúng; + Trắc nghiệm đúng sai;
+ Trắc nghiệm trả lời ngắn.
2. Thời gian: 50 phút.
3. Phạm vi kiến thức: Sau khi kết thúc bài 5: Cấu tạo bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học.
4. Số lượng câu hỏi:
+ Trắc nghiệm một lựa chọn đúng: Gồm 18 câu.
+ Trắc nghiệm đúng - sai: Gồm 4 câu. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. (Đ – S).
+ Trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn: Gồm 6 câu. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
II. Bảng năng lực và cấp độ tư duy Phần trắc nghiệm Phần trắc nghiệm Trắc nghiệm trả STT
một lựa chọn đúng đúng/sai lời ngắn Vận Vận Vận Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu dụng dụng dụng Nhận thức 11 3 2 1 1 1 hoá học Tìm hiểu thế giới tự nhiên 1 3 dưới góc độ hoá học Vận dụng kiến thức kĩ năng 1 1 4 2 5 3 1 đã học Tổng 13 1 4 3 7 6 4 2 Điểm tối đa 4,5 4,0 1,5 Nội dung kiến thức: STT
Nội dung kiến thức
4 câu (1 điểm) trắc nghiệm 1
Thành phần của nguyên tử
1 câu (1 điểm) trắc nghiệm đúng/ sai
1 câu (0,25 điểm) trả lời ngắn
5 câu (1,25 điểm) trắc nghiệm 2 Nguyên tố hoá học
1 câu (1 điểm) trắc nghiệm đúng/ sai
3 câu (0,75 điểm) trắc nghiệm
Cấu trúc lớp vỏ electron 3
1 câu (1 điểm) trắc nghiệm đúng/ sai của nguyên tử
2 câu (0,5 điểm) trả lời ngắn
6 câu (1,5 điểm) trắc nghiệm
Cấu tạo bảng tuần hoàn 4
1 câu (1 điểm) trắc nghiệm đúng/sai các nguyên tố hoá học
3 câu (0,75 điểm) trả lời ngắn
III. Đề minh hoạ (theo mẫu đề minh hoạ của Bộ 2025) Sở GD - ĐT …
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT … Năm học: …. Môn: Hóa học 10 Mã đề thi: 001
Bộ: Chân trời sáng tạo
Thời gian làm bài: 50 phút;
(Đề theo cấu trúc MH2025)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Đề bài:
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
A. electron và neutron. B. proton và neutron.
C. neutron và electron.
D. electron, proton và neutron.
Câu 2: Trong nguyên tử, loại hạt có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại là A. proton. B. neutron. C. electron.
D. neutron và electron.
Câu 3: Nguyên tử aluminium có 13 proton và 14 neutron. Số hạt mang điện có trong nguyên tử này là A. 13. B. 14. C. 27. D. 26.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nguyên tử?
A. Trong nguyên tử, số hạt proton luôn bằng số hạt neutron.
B. Điện tích của một nguyên tử có thể có giá trị âm, dương hoặc bằng 0.
C. Khối lượng của một nguyên tử (tính theo amu) luôn là số nguyên.
D. Lớp vỏ nguyên tử tạo nên bởi các electron.
Câu 5: Nguyên tử carbon có điện tích hạt nhân là +6. Số electron của nguyên tử này là A. 6. B. 12. C. 18. D. 24.
Câu 6: Số hạt electron của nguyên tử có kí kiệu là A. 31. B. 16. C. 15. D. 30.
Câu 7: Cho các nguyên tử sau:
. Những nguyên tử là đồng vị của cùng
một nguyên tố hóa học là A. A và B. B. B và C. C và D. D. A và D.
Câu 8: Nguyên tử carbon có hai đồng vị bền: chiếm 98,89% và chiếm 1,11%.
Nguyên tử khối trung bình của carbon là A. 12,50. B. 12,02. C. 12,01. D. 12,06.
Câu 9: Một nguyên tử được đặc trưng cơ bản bằng
A. Số proton và điện tích hạt nhân.
B. Số proton và số electron.
C. Số khối và số neutron.
D. Số khối và điện tích hạt nhân.
Câu 10: Sự phân bố electron theo ô orbital nào dưới đây là đúng? A. B. C. D.
Câu 11: Số electron tối đa trong phân lớp d là A. 2 B. 10 C. 6 D. 14
Câu 12: Cấu hình electron của nguyên tử nitrogen (Z = 7) là A. 1s12s12p5. B. 1s22s22p4. C. 1s22s22p3. D. 1s22s32p4.
Câu 13: Ô nguyên tố trong bảng tuần hoàn không cho biết thông tin nào sau đây?
A. Kí hiệu nguyên tố. B. Tên nguyên tố.
C. Số hiệu nguyên tử.
D. Số khối của hạt nhân.
Câu 14: Chu kì 4 của bảng tuần hoàn có số nguyên tố là A. 2 nguyên tố. B. 18 nguyên tố. C. 32 nguyên tố. D. 8 nguyên tố.
Câu 15: Bảng tuần hoàn hiện nay có số cột, số nhóm A và số nhóm B lần lượt là A. 18, 8, 8. B. 18, 8, 10. C. 18, 10, 8. D. 16, 8, 8.
Câu 16: Nguyên tử X có cấu hình electron [Ne]3s23p1. Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là


zalo Nhắn tin Zalo