30 chủ đề lý thuyết Hóa Học theo mức độ vận dụng (Vô cơ, Hữu cơ)

545 273 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Hóa Học
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu 30 chủ đề lý thuyết Hóa Học theo mức độ vận dụng (Vô cơ, Hữu cơ) nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Hóa học.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(545 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


PHẦN 1 :
HÓA HỮU CƠ
CHUYÊN ĐỀ 1 : ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO, CÔNG THỨC TỔNG QUÁT, DANH PHÁP A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT I. Este, chất béo Khái niệm :
- Este là hợp chất thu được khi thay thế nhóm –OH trong nhóm –COOH bằng
nhóm –OR.
Ví dụ HCOOCH3.
- Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. Ví dụ : C3H5(OOCC17H35)3.
Cấu tạo este đơn chức :
R : H hoặc gốc hiđrocacbon; R’ : gốc hiđrocacbon. ● Phân loại :
- Dựa vào số nhóm chức : Este đơn chức, ví dụ CH3COOCH3; este đa chức, ví dụ C3H5(OOCCH3)3.
- Dựa vào cấu tạo gốc hiđrocacbon : Este no, ví dụ CH3COOC2H5, HCOOCH3;
este không no, ví dụ CH2=CHCOOCH3, CH3COOCH=CH2; este thơm, ví dụ C2H5COOC6H5; C6H5COOCH3.
● Công thức tổng quát của este mạch hở : Ví dụ : Giá trị Giá trị Công thức Thuộc loại của k của x tổng quát 1 2 Este đơn chức, no 2 2
Este đơn chức, không no phân tử có 1 liên
kết đôi ở gốc axit hoặc gốc hiđrocacbon của ancol ● Danh pháp : * Este đơn chức
1
Ví dụ : Công thức este Danh pháp HCOOCH3 metyl fomat CH3COOCH3 metyl axetat HCOOC6H5 phenyl fomat CH2=CHCOOCH3 metyl acrylat CH3CH2COOCH3 metyl propionat CH2=CHOOCCH3 vinyl axetat CH3COOCH2CH2CH(CH3)2
isoamyl axetat (có mùi chuối chín) C6H5COOCH=CH2 vinyl benzoat (CH3)2CH2COOCH2CH=CH2 anlyl isobutirat (CH3)2CHCH2COOC2H5
etyl isovalerat (có mùi táo chín) CH2=CHCOOCH2C6H5 benzyl acrylat CH3CH2CH2CH2COOCH2CH2CH(CH3)2 isoamyl valerat CH3COOCH(CH3)CH2CH3 secbutyl axetat C6H5OOCC(CH3)=CH2 phenyl metacrylat C2H5OCOCH=CH2 etyl acrylat CH2=CHCOOCH=CH2 vinyl acrylat CH2=C(CH3)COOCH3 metyl metacrylat CH2=C(CH3)COOCH2CH=CH2 anlyl metacrylat CH3CH2CH2COOC2H5
etyl butyrat (có mùi dứa chín) HCOOCH2C6H5 benzyl fomat C6H5OOCCH3
benzyl axetat (có mùi hoa nhài) HCOOCH2CH2CH(CH3)2 isoamyl fomat * Chất béo Ví dụ : (C17H35COO)3C3H5
tristearin (tristearoyl glixerol) C3H5(OOC15H31)3
tripanmitin (tripanmitoyl glixerol) C3H5(OOC17H31)3
trilinolein (trioleoyl glixerol) C3H5(OOC17H33)3
triolein (trilinoleoyl glixerol) 2

II. Cacbohiđrat
Khái niệm : Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức thường có công thức chung là Cn(H2O)m.
● Phân loại, cấu tạo Phân loại Tên - Công thức Cấu tạo Glucozơ :
Phân tử có 5 nhóm –OH và 1 nhóm Monosaccarit CH2OH(CHOH)4CHO –CHO. Fructozơ :
Phân tử có 5 nhóm –OH và 1 nhóm CH –CO– . 2OH(CHOH)3COCH2OH Đisaccarit Saccarozơ : C12H22O11 Phân tử gồm 1 gốc liên kết với một gốc
Amilozơ (mạch không nhánh) : Phân tử gồm nhiều gốc liên kết với nhau Tinh bột : (C bằng liên kết 6H10O5)n Polisaccarit
Amilopectin (mạch có nhánh) :
Cấu tạo mạch chính giống amilozơ.
Phần mạch nhánh có từ 20 – 30 gốc . Giữa mạch chính và
mạch nhánh liên kết với nhau bởi liên kêt Xenlulozơ : [C6H7O2(OH)3]n Phân tử gồm nhiều gốc liên kết với nhau bằng liên kết III. Amin Khái niệm :
- Amin là hợp chất thu được khi thay thế các nguyên tử H trong phân tử NH 3 bằng
các gốc hiđrocacbon (R, R’,…).
Cấu tạo : Amin Cấu tạo Ví dụ Amin bậc 1 CH3NH2
3
Amin bậc 2 CH3NHCH3 Amin bậc 3 (CH3)3N ● Phân loại :
- Dựa vào số nhóm chức (số nguyên tử N) : Amin đơn chức, ví dụ C2H5NH2; amin
đa chức, ví dụ H2NCH2NH2.
- Dựa vào cấu tạo gốc hiđrocacbon : Amin no, ví dụ CH3NH2, (CH3)2CHNH2; amin thơm, ví dụ C6H5NH2,...
● Công thức tổng quát : Ví dụ : Giá trị Giá trị Công thức Thuộc loại của k của t tổng quát 0 1 Amin no, đơn chức 0 2 Amin no, hai chức ● Danh pháp Ví dụ : Công thức
Danh pháp gốc – chức CH3NH2 metylamin C2H5NH2 etylamin CH3CH2CH2NH2 n-propylamin (CH3)2CHNH2 iso-propylamin CH3(CH2)3NH2 n-butylamin (CH3)2CHCH2NH2 iso-butylamin CH3CHNHC2H5 sec-butylamin (CH3)3CNH2 tert-butylamin 4


zalo Nhắn tin Zalo