3000 câu Ngữ pháp, Từ vựng hay sai trong các kì thi

423 212 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Trọn bộ 3000 câu Ngữ pháp, Từ vựng hay sai, dễ gây nhầm lẫn thường xuất hiện trong các kì thi.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(423 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



PHẦN I: PHÂN BIỆT CÁC TỪ / CỤM TỪ DỄ NHẦM TRONG TIẾNG ANH ST Các từ dễ Cách dùng Ví dụ T nhầm
- "Above/over" diễn tả vị trí + She's rented a room
cao hơn một vật gì khác/ above/over a shop. nhiều hơn. + Temperatures rarely rise ABOVE/
* “Above” dùng so sánh với above zero in winter. 1 OVER
1 mốc cô định, 1 tiêu chuẩn + Children over the age of nào đó. twelve pay the full price.
* "Over" dùng với số tuổi, tiền và thời gian. - "Acknowledge" công + Historians generally
nhận ai/ cái gì đó như là... acknowledge her as a genius
- "Admit" nhận vào, cho in her field.
ACKNOWLEDG vào/thừa nhận làm gì. + She admitted making a E/ 2
- "Confess" thú nhận (tội mistake. ADMIT/
lỗi vì cảm thấy hối hận). CONFESS + She confessed to her husband that she had sold her wedding ring.
- “Affect/influence (v)” + The divorce affected every
tác động, ảnh hưởng đến. aspect of her life.
- "Effect (n)" có tác động, + The radiation leak has had ảnh hưởng đến. a disastrous effect on the AFFECT/ 3 environment. EFFECT
- "Effect (v)" đạt được điều + As a political party they are
gì, khiến điều gì xảy ra. trying to effect a change in the way that we think about our environment. 4 AIM/GOAL/
- "Aim/goal" mục tiêu + My main aim in life is to be PURPOSE/ hướng tới. a good husband and father. OBJECTIVE + The purpose of the
- “Purpose” lý do cho mục research is to try to find out tiêu đề ra. more about the causes of the disease.
- "Objective" mục tiêu đề + The government's training

ra. policy, he claimed, was achieving its objectives.
- “Alone/solitary” một + She decided to climb the mình (trạng thái, tình mountain alone. trạng). Tuy nhiên, + He enjoys solitary walks in ALONE/
- "solitary" dùng trước the wilderness. 5 SOLITARY/
danh từ còn “alone” thì + She gets lonely now that LONELY không. all the kids have left home.
- "lonely"cô đơn (tâm trạng).
-"Alteration" sự thay đổi + I had to make some
(nhẹ, về diện mạo, cấu trúc, alterations in my research tính cách). paper.
- "Variation" sự thay đổi, + There are regional
biến đổi (về điều kiện, số variations in house prices.
ALTERATION/ lượng, mức độ trong giới VARIATION/ 6 hạn nhất định). + There was an amendment
AMENDMENT/ - "Amendment" sự thay đổi to existing laws. SHIFT
(nhỏ; về thiết kế, văn bản, tài liệu, luật lệ). + There has been a dramatic
- "Shift” sự thay đổi (về shift in public opinion
hướng tập trung, hướng towards peaceful chính của cái gì) negotiations.
- “Altogether" tổng cộng, + That'll be $52.50 hoàn toàn, toàn bộ. altogether, please.
ALTOGETHER/ - "All together" dùng để + Put the dishes all together 7 ALL
nói về 1 nhóm người/ vật in the sink. TOGETHER cùng chung nhau và cùng nhau làm 1 việc gì.
- “Among” giữa nhiều. + I saw a few familiar faces AMONG/ among the crowd. 8 BETWEEN - "Between" giữa hai. + Standing between the two adults was a small child. 9 ANGEL/
- “Angel": thiên thần, thiên + Be an angel and help me ANGLE sứ. with this. - "Angle": góc. + The interior angles of a

square are right angles or angles of 90 degrees.
- “Apologize (v)" ám chỉ + I must apologize to Isobel
việc thừa nhận lỗi lầm, tỏ vẻ for my lateness.
ân hận với những gì sai trái APOLOGIZE/ đã làm. + Please excuse me for 10 EXCUSE/
- "Excuse (v)" lý do để giải arriving late - the bus was SORRY
thích, viện cớ, bào chữa cho delayed. việc gì.
+ I'm just sorry about all the
- "Sorry (a)” rất hổ thẹn và trouble I've caused her. hối hận.
- "Argument" sự tranh cãi, + The children had an không đồng tình. argument about/over what
- "Debate” cuộc tranh luận, game to play.
cuộc thảo luận (nghiêm túc + Over the year we have had về một vấn đề gì). several debates about future
- "Quarrel" sự cãi nhau; sự policy.
gây chuyện, sự sinh sự; sự ARGUMENT/ tranh chấp. + They had a bitter quarrel DEBATE/ over some money three years 11 QUARREL ago and they haven't spoken DISPUTE/
- "Dispute" cuộc tranh to each other since. ROW
chấp, mâu thuẫn (giữa hai + Management and the union
người, hai phe, hai nhóm...). are trying to resolve the
- “Row” cãi vã om sòm. dispute over working conditions. + My parents often have rows. but my dad does most of the shouting.
- "Around" dùng trong một + I have travelled around the
phạm vi diện tích nào đó. world. AROUND/
-"Round"dùng cho chuyển 12 ROUND
động xung quanh một vật. + The spaceship travelled round the world in 40 minutes. 13 AS/
- "As" mang ý nghĩa: với tư + I work as a teacher at a LIKE/
cách là, có vai trò là, công high school. (= I'm a teacher

việc là... at a high school.) + Every evening I help my
- "Like" mang ý nghĩa son with his homework like a giống (chỉ mang tính so teacher. ALIKE
sánh chứ không phải thật).
- "Alike" mang ý nghĩa + She and her sister are so
giống nhau, nhưng nó đóng alike. vai trò làm tính từ.
- "As a result" - therefore + Bill had not been working = thus = consequently: do very hard during the course. đó, do vậy. As a result, he failed the AS A RESULT/ exams. 14 AS A RESULT - "As a result of" + Bill failed the exams as a OF =because of = on account result of his not having been
of = owing to = due to: bởi working very hard during the vì. course.
- “Ashame" xấu hổ vì làm + She ought to be thoroughly sai điều gì. ashamed of herself - talking to her mother like that! ASHAMED/
- "Shy"xắu hổ vì e thẹn, + He was too shy to ask her SHY ngượng ngùng. to dance with him. 15 BASHFUL/
- ''Bashful" rụt rè, bẽn lẽn, + She gave a bashful smile as INHIBITED e lệ. he complimented her on her work.
- “Inhibited” gượng gạo, + The presence of strangers
rụt rè, thiếu tự nhiên. made her feel inhibited. 16 ASSEMBLE/
-“Assemble" = “Gather" + A crowd had assembled GATHER/
tập trung, tập hợp lại (cùng outside the gates before we COLLECT/
đến một nơi nào vì mục đích came. CONVENE chung). + I like collecting stamps!
-“Collect” tập hợp, thu
thập (gom lại các thứ với nhau, thường là tem, các + They decided to convene món đồ sưu tầm). an extraordinary general
-"Convene" tập hợp, triệu meeting.
tập (dùng trong lĩnh vực
chính trị, cơ quan nhà nước


zalo Nhắn tin Zalo