6 đề thi giữa kì 2 Vật lí 11 Cánh diều Cấu trúc mới

1.1 K 567 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Vật Lý
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi Giữa kì 2
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 3 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Đề thi giữa kì 2 Vật lí 11 Cánh diều (Đề 3)

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 13 362 181 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 2

    Đề thi giữa kì 2 Vật lí 11 Cánh diều (Đề 2)

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 15 258 129 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 3

    Đề thi giữa kì 2 Vật lí 11 Cánh diều (Đề 1)

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 20 294 147 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 6 đề giữa kì 2 gồm 3 đề Cấu trúc mới 2025 và 3 đề năm 2024 đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Vật lí 11 Cánh diều nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Vật lí lớp 11.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1134 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:

Đề 1
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu
12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án.

Câu 1. Trong trường hợp nào sau đây, ta có thể coi các vật nhiễm điện là các điện tích điểm?
A. Hai thanh nhựa đặt gần nhau.
B. Một thanh nhựa và một quả cầu đặt gần nhau.
C. Hai quả cầu nhỏ đặt xa nhau.
D. Hai quả cầu lớn đặt gần nhau.
Câu 2. Đồ thị nào trong hình vẽ có thể biểu diễn sự phụ thuộc của lực tương tác giữa hai
điện tích điểm vào khoảng cách giữa chúng? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 3. Chỉ ra công thức đúng của định luật Cu−lông trong chân không. q q A. 1 2 F  k . 2 r q q B. 1 2 F  k . r C. q q 1 2 F  k . r D. q q 1 2 F  . kr
Câu 4. Cọ xát thanh ebonit vào miếng dạ, thanh ebonit tích điện âm vì:
A. Electron chuyển từ thanh ebonit sang dạ.
B. Electrong chuyển từ dạ dang thanh ebonit.
C. Proton chuyển từ dạ sang thanh ebonit.
D. Proton chuyển từ thanh ebonit sang dạ.
Câu 5. Muối ăn (NaCl) kết tinh là điện môi. Trong muối ăn kết tinh:
A. Có ion dương tự do. B. Có ion âm tự do.
C. Có electron tự do.
D. không có ion và electron tự do.
Câu 6. Một quả cầu tích điện 7
6,4.10 C . Trên quả cầu thừa hay thiếu bao nhiêu electron
so với số proton để quả cầu trung hoà về điện? A. Thừa 12 4.10 electron. B. Thiếu 12 4.10 electron. C. Thừa 12 25.10 electron. D. Thiếu 13 25.10 electron.
Câu 7. Điện trường là
A.Môi trường không khí quanh điện tích.
B.Môi trường chứa các điện tích.
C.Môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó.
D.Môi trường dẫn điện.
Câu 8. Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tăng 2
lần thì độ lớn cường độ điện trường A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. không đổi. D. giảm 4 lần.
Câu 9. Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm
trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là A. 9 Q E  9.10 . 2 r B. 9 Q E  9  .10 . 2 r C. 9 Q E  9.10 . r D. 9 Q E  9  .10 . r
Câu 10. Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho
A. Khả năng tác dụng lực của điện trường.
B. Khả năng sinh công của điện trường.
C. Phương chiều của cường độ điện trường.
D. Độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện
Câu 11. Một vòng tròn tâm O nằm trong điện trường của một điện tích điểm Q. M và N là
hai điểm trên vòng tròn đó Gọi AM1N; AM2N và AMN là công của lực điện tác dụng lên điện
tích điểm q trong các dịch chuyển dọc theo cung M1N và M2N và cây cung MN thì? A. AM1N < AM2N B. AMN nhỏ nhất. C. AM2N lớn nhất. D. AM1N = AM2N = AMN.
Câu 12. Biết năng lượng điện trường trong tụ tính theo công thức W = 0,5Q2/C. Một tụ
điện phẳng không khí đã được tích điện nếu dùng tay để làm tăng khoảng cách giữa hai
bản tụ thì năng lượng điện trường trong tụ sẽ A. Giảm. B. Tăng.
C. Lúc đầu tăng sau đó giảm.
D. Lúc đầu giảm sau đó tăng.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý
a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai

Câu 1: Một proton cô lập được đặt cố định trên một bề mặt nằm ngang
a) Trọng lượng của proton là 1,64.10-26 N (lấy g = 9,8m/s2)
b) Một proton khác có thể nằm cân bằng khi được đặt ở dưới so với proton đầu tiên theo phương thẳng đứng.
c) Để proton đặt vào có lực điện cân bằng với trọng lượng thì F = P.
d) Khi cân bằng proton đặt vào cần cách proton đầu tiên 0,12 m về phía trên theo phương thẳng đứng.
Câu 2: Một electron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều có cường
độ 364 V/m. electron xuất phát từ điểm M với vận tốc 6 3,2.10 m/s, Hỏi:
a) Electron đi được quãng đường dài là 8 cm cho tới khi dừng lại.
b) Gia tốc của electron là 12 6,4.10 m/s2
c) Sau 2,5.10-8 s thì vận tốc của nó còn lại một nửa và cùng chiều so với lúc ban đầu.


zalo Nhắn tin Zalo