TUẦN 12 I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Tính tổng của 28 và 46. A. 64 B. 54 C. 74 D. 75
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 69 – 21 < … < 36 + 14. A. 94 B. 49 C. 48 D. 50
Câu 3. Lớp 2A có 34 bạn, trong đó có 9 bạn nam. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu bạn nữ? A. 25 B. 15 C. 33 D. 43
Câu 4. Cho: 74 < 7… < 76. Chữ số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: A. 4 B. 5 C. 45 D. 6
Câu 5. Phép tính nào có kết quả nhỏ hơn 50. A. 18 + 43 B. 26 + 24
C. 37 + 15 D. 27 + 17
Câu 6. Số hạng thứ nhất là 26, số hạng thứ hai là 6. Tính tổng của hai số. A. 32 B. 22 C. 20 D. 16
Câu 7. Điền số thích hợp vào hình A. 10 B. 20 C. 41 D. 50
Câu 8. Trong tuần lễ đọc sách, lớp 2A ủng hộ được 26 quyển truyện. Lớp 2B ủng
hộ được ít hơn lớp 2A là 9 quyển. Hỏi lớp 2B ủng hộ được bao nhiêu quyển truyện? A. 35 quyển truyện B. 35 quyển truyện C. 17 quyển truyện II. TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là: a) 35 và 18 b) 9 và 46 c) 78 và 18 d) 48 và 13 ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ ........................
........................ ........................ ........................ ........................
Bài 2. An có 23 viên bi. Hoàng cho An thêm 18 viên bi. Hỏi An có tất cả bao nhiêu viên bi? Tóm tắt Bài giải
An lúc đầu có …. viên bi
An có tất cả số viên bi là: Thêm:…..viên bi
......... + …...… = ....….. An:….. viên bi? Đáp số :………….
Bài 3. Có 6 mảnh bìa ghi các số là:
Bài 4. Tìm số còn thiếu?
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 C B A B D A B C Câu 1.
Đáp án đúng là: C 28 + 46 = 74. Câu 2. Đáp án đúng là: B 69 – 21 = 48. 36 + 14 = 50.
Vậy 69 – 21 < 49 < 36 + 14. Câu 3. Đáp án đúng là: A
Lớp 2A có số bạn nữ là: 34 – 9 = 25 (bạn nữ). Đáp số: 25 (bạn nữ). Câu 4. Đáp án đúng là: B 74 < 75 < 76 Câu 5. Đáp án đúng là: D 27 + 17 = 44 < 50. Câu 6. Đáp án đúng là: A
Tổng của hai số là: 26 + 6 = 32. Câu 7. Đáp án đúng là: B Câu 8. Đáp án đúng là: C
Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 12 Chân trời sáng tạo (có lời giải)
557
279 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ đề được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 bộ Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Toán lớp 2.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(557 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 2
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
TUẦN 12
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Tính tổng của 28 và 46.
A. 64
B. 54
C. 74
D. 75
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 69 – 21 < … < 36 + 14.
A. 94
B. 49
C. 48
D. 50
Câu 3. Lớp 2A có 34 bạn, trong đó có 9 bạn nam. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu bạn
nữ?
A. 25
B. 15
C. 33
D. 43
Câu 4. Cho: 74 < 7…
< 76. Chữ số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 4
B. 5
C. 45
D. 6
Câu 5. Phép tính nào có kết quả nhỏ hơn 50.
A. 18 + 43
B. 26 + 24
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. 37 + 15
D. 27 + 17
Câu 6. Số hạng thứ nhất là 26, số hạng thứ hai là 6. Tính tổng của hai số.
A. 32
B. 22
C. 20
D. 16
Câu 7. Điền số thích hợp vào hình
A. 10
B. 20
C. 41
D. 50
Câu 8. Trong tuần lễ đọc sách, lớp 2A ủng hộ được 26 quyển truyện. Lớp 2B ủng
hộ được ít hơn lớp 2A là 9 quyển. Hỏi lớp 2B ủng hộ được bao nhiêu quyển
truyện?
A. 35 quyển truyện
B. 35 quyển truyện
C. 17 quyển truyện
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là:
a) 35 và 18
........................
........................
b) 9 và 46
........................
........................
c) 78 và 18
........................
........................
d) 48 và 13
........................
........................
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
........................ ........................ ........................ ........................
Bài 2. An có 23 viên bi. Hoàng cho An thêm 18 viên bi. Hỏi An có tất cả bao nhiêu
viên bi?
Tóm tắt
An lúc đầu có …. viên bi
Thêm:…..viên bi
An:….. viên bi?
Bài giải
An có tất cả số viên bi là:
......... + …...… = ....…..
Đáp số :………….
Bài 3. Có 6 mảnh bìa ghi các số là:
Bài 4. Tìm số còn thiếu?
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
C B A B D A B C
Câu 1.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Đáp án đúng là: C
28 + 46 = 74.
Câu 2.
Đáp án đúng là: B
69 – 21 = 48.
36 + 14 = 50.
Vậy 69 – 21 < 49 < 36 + 14.
Câu 3.
Đáp án đúng là: A
Lớp 2A có số bạn nữ là:
34 – 9 = 25 (bạn nữ).
Đáp số: 25 (bạn nữ).
Câu 4.
Đáp án đúng là: B
74 < 75
< 76
Câu 5.
Đáp án đúng là: D
27 + 17 = 44 < 50.
Câu 6.
Đáp án đúng là: A
Tổng của hai số là: 26 + 6 = 32.
Câu 7.
Đáp án đúng là: B
Câu 8.
Đáp án đúng là: C
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Lớp 2B ủng hộ được số quyển truyện là:
26 – 9 = 17 (quyển truyện).
Đáp số: 17 (quyển truyện).
II. Phần tự luận
Bài 1.
a) b) c) d)
Bài 2.
Tóm tắt
An lúc đầu có 23 viên bi
Thêm: 18 viên bi
An:….. viên bi?
Bài giải
An có tất cả số viên bi là:
23 + 18 = 41 (viên bi)
Đáp số: 41 (viên bi).
Bài 3.
Bài 4.
Dựa vào quy luật có số còn thiếu là:
66 – 59 = 7.
Vậy:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85