Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 21 Chân trời sáng tạo (có lời giải)

504 252 lượt tải
Lớp: Lớp 2
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Chuyên đề, Bài tập cuối tuần
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ đề được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo học kì 2

    Bộ đề được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    628 314 lượt tải
    130.000 ₫
    130.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 bộ Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Toán lớp 2.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(504 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
TUẦN 21
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Phép tính 16 : 2 = 8, có số bị chia là:
A. 16
B. 3
C. 7
D. 8
Câu 2. Trong phép tính 50 : 5 = 10, số chia là:
A. 10
B. 5
C. 50
D. 16
Câu 3. Phép tính 20 : 2 = 10, thương là:
A. 5
B. 20
C. 10
D. 8
Câu 4. Trong phép chia 12 : 2 = 6. Số 6 được gọi là:
A. Số bị chia
B. Thương
C. Tích
D. Số chia
Câu 5. Trong phép chia 14 : …. = 7. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 2
B. Số bị chia
C. Thương
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
D. Tích
Câu 6. Tìm thương trong phép chia biết số bị chia là 8. Số chia là 2.
A. 5
B. 4
C. 1
D. 16
Câu 7. Có 10 kg gạo. Chia đều cho 2 người. Vậy số gạo mỗi người nhận được là:
A. 20 kg
B. 5 kg
C. 4 kg
D. 3 kg
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Nhìn hình vẽ để tạo phép nhân và các phép chia tương ứng.
- Phép nhân: …………………
- Phép chia: …………………
- Phép chia: ………………..
- Phép nhân: …………………
- Phép chia: …………………
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
- Phép chia: ………………..
- Phép nhân: …………………
- Phép chia: …………………
- Phép chia: ………………..
Bài 2: Nối phép tính phù hợp với đề bài.
Bài 3. Xếp đều 12 quả cam vào 3 chiếc đĩa. Hỏi mỗi chiếc đĩa bao nhiêu quả
cam ?
Tóm tắt:
Có: …….. quả cam
Xếp vào: ………chiếc đĩa
Bài giải
Số quả cam đựng trong 1 chiếc đĩa là:
……….. : ………= ………. (……….)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
1 đĩa đựng: ………quả cam? Đáp số …..quả cam
Bài 4. Harry đã dán những que kem lên băng giấy theo một quy luật. Hỏi hình nào
sẽ được điền vào chỗ có dấu “?”
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7
A B C B A B B
Câu 1.
Đáp án đúng là: A
Phép tính 16 : 2 = 8, có số bị chia là: 16.
Câu 2.
Đáp án đúng là: A
Trong phép tính 50 : 5 = 10, số chia là: 5.
Câu 3.
Đáp án đúng là: C
Phép tính 20 : 2 = 10, thương là: 10.
Câu 4.
Đáp án đúng là: B
Trong phép chia 12 : 2 = 6. Số 6 được gọi là: Thương.
Câu 5.
Đáp án đúng là: A
14 : 2 = 7.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Số cần điền vào chỗ chấm là: 2.
Câu 6.
Đáp án đúng là: B
8 : 2 = 4.
Vậy thương trong phép chia, biết số bị chia là 8; số chia là 2 là 4.
Câu 7.
Đáp án đúng là: B
Số gạo mỗi người nhận được là:
10 : 2 = 5 (kg).
Đáp số: 5 kg.
II. Phần tự luận
Bài 1.
- Phép nhân: 4 × 3 = 12.
- Phép chia: 12 : 3 = 4.
- Phép chia: 12 : 4 = 3.
- Phép nhân: 6 × 4 = 24.
- Phép chia: 24 : 4 = 6.
- Phép chia: 24 : 6 = 4.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


TUẦN 21 I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Phép tính 16 : 2 = 8, có số bị chia là: A. 16 B. 3 C. 7 D. 8
Câu 2. Trong phép tính 50 : 5 = 10, số chia là: A. 10 B. 5 C. 50 D. 16
Câu 3. Phép tính 20 : 2 = 10, thương là: A. 5 B. 20 C. 10 D. 8
Câu 4. Trong phép chia 12 : 2 = 6. Số 6 được gọi là: A. Số bị chia B. Thương C. Tích D. Số chia
Câu 5. Trong phép chia 14 : …. = 7. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 2 B. Số bị chia C. Thương

D. Tích
Câu 6. Tìm thương trong phép chia biết số bị chia là 8. Số chia là 2. A. 5 B. 4 C. 1 D. 16
Câu 7. Có 10 kg gạo. Chia đều cho 2 người. Vậy số gạo mỗi người nhận được là: A. 20 kg B. 5 kg C. 4 kg D. 3 kg II. TỰ LUẬN
Bài 1. Nhìn hình vẽ để tạo phép nhân và các phép chia tương ứng.
- Phép nhân: …………………
- Phép chia: …………………
- Phép chia: ………………..
- Phép nhân: …………………
- Phép chia: …………………


- Phép chia: ………………..
- Phép nhân: …………………
- Phép chia: …………………
- Phép chia: ………………..
Bài 2: Nối phép tính phù hợp với đề bài.
Bài 3. Xếp đều 12 quả cam vào 3 chiếc đĩa. Hỏi mỗi chiếc đĩa có bao nhiêu quả cam ? Tóm tắt: Bài giải Có: …….. quả cam
Số quả cam đựng trong 1 chiếc đĩa là:
Xếp vào: ………chiếc đĩa
……….. : ………= ………. (……….)


1 đĩa đựng: ………quả cam? Đáp số …..quả cam
Bài 4. Harry đã dán những que kem lên băng giấy theo một quy luật. Hỏi hình nào
sẽ được điền vào chỗ có dấu “?”
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 A B C B A B B Câu 1. Đáp án đúng là: A
Phép tính 16 : 2 = 8, có số bị chia là: 16. Câu 2. Đáp án đúng là: A
Trong phép tính 50 : 5 = 10, số chia là: 5. Câu 3. Đáp án đúng là: C
Phép tính 20 : 2 = 10, thương là: 10. Câu 4. Đáp án đúng là: B
Trong phép chia 12 : 2 = 6. Số 6 được gọi là: Thương. Câu 5. Đáp án đúng là: A 14 : 2 = 7.


zalo Nhắn tin Zalo