Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 25 Chân trời sáng tạo (có lời giải)

566 283 lượt tải
Lớp: Lớp 2
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Chuyên đề, Bài tập cuối tuần
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ đề được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo học kì 2

    Bộ đề được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    626 313 lượt tải
    130.000 ₫
    130.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 bộ Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Toán lớp 2.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(566 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
TUẦN 25
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Số tròn chục liền sau số 165 là:
A. 170
B. 160
C. 180
D. 190
Câu 2. Số nhỏ nhất trong các số 780, 804, 197, 122, 180, 110 là:
A. 110
B. 804
C. 122
D. 780
Câu 3. Nối vào ô trống kết quả phép tính thích hợp:
Câu 4: a) Các số 475; 430; 355; 543; 745 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 475; 430; 355; 543; 745
B. 745 ; 543;475; 430; 355
C. 355; 430; 475; 543; 745
D. 745 ; 543; 430; 475; 355
b) Trong các số trên số tròn chục là:
A. 355
B. 475
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. 543
D. 430
Câu 5. Số “tám trăm linh bảy” viết là:
A. 8007
B. 870
C. 807
D. 877
Câu 6. Điền Đ, S vào ô trống:
a) 110 = 1 + 1 + 0.
b) 110 = 100 + 1 + 0.
c) 110 = 100 + 10.
Câu 7. Cho dãy số: 100; 300; 500; ...; .... Hai số tiếp theo cần điền vào dãy số là:
A. 600; 700
B. 700; 800
C. 600; 800
D. 700; 900
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Viết số có ba chữ số, biết chữ số hàng trăm là 1 và:
a) Chữ số hàng chục hơn chữ số hàng trăm 1 đơn vị, chữ số hàng đơn vị kém chữ
số hàng trăm 1 đơn vị:
……………………………………………………………………………..
b) Chữ số hàng chục là số liền trước chữ số hàng trăm, chữ số hàng đơn vị là số
liền sau chữ số hàng trăm:
…………………………………………………………………………
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
c) Chữ số hàng chục hơn chữ số hàng trăm 3 đơn vị nhưng kém chữ số hàng đơn vị
3 đơn vị: ……………………………………………………………………………
Bài 2. Nối để tìm hạt dẻ cho sóc:
Bài 3. Điền vào chỗ chấm:
a) Có …….. số tròn chục lớn hơn 80 và bé hơn 130, đó là: ……………………
b) Từ 100 đến 200 có …… số tròn chục lớn hơn 160, đó là: ……………………
c) Từ 111 đến 200 có ……. số tròn chục.
d) Sắp xếp các số tròn chục từ 111 đến 200 theo thứ tự giảm dần:
………………………………………………………………………………………
Bài 4. Dựa vào bảng số của Gấu, hãy tìm các con số bí ẩn điền vào bảng của Thỏ:
825 426 Số lớn hơn số 786 ...........
786 350 Số lớn hơn 315, nhỏ hơn 426 ...........
500 315 Số tròn trăm ..........
Các chữ số của số đó đều là số chẵn ..........
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7
A A a) C
b) D
C D
Câu 1.
Đáp án đúng là: A
Số tròn chục liền sau số 165 là: 170.
Câu 2.
Đáp án đúng là: A
Số nhỏ nhất trong các số 780, 804, 197, 122, 180, 110 là: 110.
Câu 3.
Câu 4:
a) Các số 475; 430; 355; 543; 745 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
355; 430; 475; 543; 745.
b) Trong các số trên số tròn chục là: 430.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 5.
Đáp án đúng là: C
Số “tám trăm linh bảy” viết là: 807.
Câu 6.
Điền Đ, S vào ô trống:
a) 110 = 1 + 1 + 0.
b) 110 = 100 + 1 + 0.
c) 110 = 100 + 10.
Câu 7.
Đáp án đúng là: D
Cho dãy số: 100; 300; 500; ...; .... Hai số tiếp theo cần điền vào dãy số là: 700; 900.
II. Phần tự luận
Bài 1.
a)
Chữ số hàng trăm là 1;
Chữ số hàng chục hơn chữ số hàng trăm 1 đơn vị nên chữ số hàng chục là 2;
Chữ số hàng đơn vị kém chữ số hàng trăm 1 đơn vị nên chữ số hàng đơn vị là 0;
Vậy số có 3 chữ số cần tìm là: 120.
b)
Chữ số hàng trăm là 1;
Chữ số hàng chục là số liền trước chữ số hàng trăm nên chữ số hàng chục là 0;
Chữ số hàng đơn vị là số liền sau chữ số hàng trăm nên chữ số hàng đơn vị là 2;
Vậy số có 3 chữ số cần tìm là: 102.
c)
Chữ số hàng trăm là 1;
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
S
S
Đ

Mô tả nội dung:


TUẦN 25 I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Số tròn chục liền sau số 165 là: A. 170 B. 160 C. 180 D. 190
Câu 2. Số nhỏ nhất trong các số 780, 804, 197, 122, 180, 110 là: A. 110 B. 804 C. 122 D. 780
Câu 3. Nối vào ô trống kết quả phép tính thích hợp:
Câu 4: a) Các số 475; 430; 355; 543; 745 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 475; 430; 355; 543; 745 B. 745 ; 543;475; 430; 355 C. 355; 430; 475; 543; 745 D. 745 ; 543; 430; 475; 355
b) Trong các số trên số tròn chục là: A. 355 B. 475

C. 543 D. 430
Câu 5. Số “tám trăm linh bảy” viết là: A. 8007 B. 870 C. 807 D. 877
Câu 6. Điền Đ, S vào ô trống: a) 110 = 1 + 1 + 0. b) 110 = 100 + 1 + 0. c) 110 = 100 + 10.
Câu 7. Cho dãy số: 100; 300; 500; ...; .... Hai số tiếp theo cần điền vào dãy số là: A. 600; 700 B. 700; 800 C. 600; 800 D. 700; 900 II. TỰ LUẬN
Bài 1. Viết số có ba chữ số, biết chữ số hàng trăm là 1 và:
a) Chữ số hàng chục hơn chữ số hàng trăm 1 đơn vị, chữ số hàng đơn vị kém chữ
số hàng trăm 1 đơn vị:
……………………………………………………………………………..
b) Chữ số hàng chục là số liền trước chữ số hàng trăm, chữ số hàng đơn vị là số
liền sau chữ số hàng trăm:
…………………………………………………………………………


c) Chữ số hàng chục hơn chữ số hàng trăm 3 đơn vị nhưng kém chữ số hàng đơn vị
3 đơn vị: ……………………………………………………………………………
Bài 2. Nối để tìm hạt dẻ cho sóc:
Bài 3. Điền vào chỗ chấm:
a) Có …….. số tròn chục lớn hơn 80 và bé hơn 130, đó là: ……………………
b) Từ 100 đến 200 có …… số tròn chục lớn hơn 160, đó là: ……………………
c) Từ 111 đến 200 có ……. số tròn chục.
d) Sắp xếp các số tròn chục từ 111 đến 200 theo thứ tự giảm dần:
……………………………………………………………………………………… …
Bài 4. Dựa vào bảng số của Gấu, hãy tìm các con số bí ẩn điền vào bảng của Thỏ: 825 426 Số lớn hơn số 786 ........... 786 350
Số lớn hơn 315, nhỏ hơn 426 ........... 500 315 Số tròn trăm ..........
Các chữ số của số đó đều là số chẵn ..........


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 A A a) C C D b) D Câu 1. Đáp án đúng là: A
Số tròn chục liền sau số 165 là: 170. Câu 2. Đáp án đúng là: A
Số nhỏ nhất trong các số 780, 804, 197, 122, 180, 110 là: 110. Câu 3. Câu 4:
a) Các số 475; 430; 355; 543; 745 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
355; 430; 475; 543; 745.
b) Trong các số trên số tròn chục là: 430.


zalo Nhắn tin Zalo