TUẦN 34 I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1: Trong phép tính: 2 × 5 = 10, số 5 được gọi là: A. Tích B. Số hạng C. Thừa số D. Tổng
Câu 2: Tích của 2 và số lớn nhất có 1 chữ số là: A. 2 B. 18 C. 11 D. 20
Câu 3: Số thích hợp điền vào ô vuông là: A. 8 B. 20 C. 18 D. 16
Câu 4: Cho dãy số: 2; 4; 6; 8;......;.......; .........; ......... Số thứ 8 trong dãy số trên là: A. 10 B. 12 C. 14 D. 16
Câu 5: Kết quả của phép tính 5 × 9 – 28 là: A. 27 B. 17 C. 83 D. 12
Câu 6. Viết tên hình khối dưới mỗi vật có dạng hình khối đó:
Câu 7. Một bến xe có 180 ô tô, sau khi một số ô tô rời bến, trong bến còn lại 65 ô tô?
Hỏi có bao nhiêu ô tô đã rời bến? A. 135 ô tô B. 125 ô tô C. 115 ô tô D. 105 ô tô II. TỰ LUẬN
Bài 1. Viết đơn vị đo độ dài thích hợp vào chỗ chấm:
a) Cột cờ trường em cao khoảng 10….
b) Chiều cao phòng học lớp em khoảng 4…..
c) Quãng đường Hà Nội – Hải Phòng dài khoảng 102…..
d) Chiều dài bàn học của em dài khoảng 80…..
Bài 2. Quãng đường từ Hà Nội đi Vinh dài 308km, ngắn hơn quãng đường từ
thành phố Hồ Chí Minh đến Cà Mau 50km. Tính quãng đường từ thành phố Hồ Chí Minh đến Cà Mau.
Bài giải
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 3: Tổng của hai số là số lớn nhất có ba chữ số khác nhau, số bé là 432. a) Tìm số lớn.
……………………………………………………………………………………… …
b) Tìm hiệu của hai số đó.
……………………………………………………………………………………… ….
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 C B B D B C Câu 1:
Đáp số đúng là: C
Trong phép tính: 2 × 5 = 10, số 5 được gọi là thừa số. Câu 2: Đáp án đúng là: B
Số lớn nhất có 1 chữ số là 9. Vậy 2 × 9 = 18.
Tích của 2 và số lớn nhất có 1 chữ số là: 18. Câu 3: Đáp án đúng là: B
Số thích hợp điền vào ô vuông là: Câu 4: Đáp án đúng là: D
Hoàn thiện dãy số: 2; 4; 6; 8; 10; 12; 14; 16. Số thứ 8 trong dãy số trên là: 16. Câu 5: Đáp án đúng là: B
Kết quả của phép tính 5 × 9 – 28 là: 17.
Câu 6. Viết tên hình khối dưới mỗi vật có dạng hình khối đó: Câu 7. Đáp án đúng là: C
Số ô tô đã rời bến là: 180 – 65 = 115 (ô tô). Đáp số: 115 (ô tô). II. Phần tự luận Bài 1.
a) Cột cờ trường em cao khoảng 10 m.
b) Chiều cao phòng học lớp em khoảng 4 m.
c) Quãng đường Hà Nội – Hải Phòng dài khoảng 102 km.
Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 34 Chân trời sáng tạo (có lời giải)
357
179 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ đề được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 bộ Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Toán lớp 2.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(357 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 2
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
TUẦN 34
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1: Trong phép tính: 2 × 5 = 10, số 5 được gọi là:
A. Tích
B. Số hạng
C. Thừa số
D. Tổng
Câu 2: Tích của 2 và số lớn nhất có 1 chữ số là:
A. 2
B. 18
C. 11
D. 20
Câu 3: Số thích hợp điền vào ô vuông là:
A. 8
B. 20
C. 18
D. 16
Câu 4: Cho dãy số: 2; 4; 6; 8;......;.......; .........; ......... Số thứ 8 trong dãy số trên là:
A. 10
B. 12
C. 14
D. 16
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 5: Kết quả của phép tính 5 × 9 – 28 là:
A. 27
B. 17
C. 83
D. 12
Câu 6. Viết tên hình khối dưới mỗi vật có dạng hình khối đó:
Câu 7. Một bến xe có 180 ô tô, sau khi một số ô tô rời bến, trong bến còn lại 65 ô
tô?
Hỏi có bao nhiêu ô tô đã rời bến?
A. 135 ô tô
B. 125 ô tô
C. 115 ô tô
D. 105 ô tô
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Viết đơn vị đo độ dài thích hợp vào chỗ chấm:
a) Cột cờ trường em cao khoảng 10….
b) Chiều cao phòng học lớp em khoảng 4…..
c) Quãng đường Hà Nội – Hải Phòng dài khoảng 102…..
d) Chiều dài bàn học của em dài khoảng 80…..
Bài 2. Quãng đường từ Hà Nội đi Vinh dài 308km, ngắn hơn quãng đường từ
thành phố Hồ Chí Minh đến Cà Mau 50km. Tính quãng đường từ thành phố Hồ
Chí Minh đến Cà Mau.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài giải
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 3: Tổng của hai số là số lớn nhất có ba chữ số khác nhau, số bé là 432.
a) Tìm số lớn.
………………………………………………………………………………………
…
b) Tìm hiệu của hai số đó.
………………………………………………………………………………………
….
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7
C B B D B C
Câu 1:
Đáp số đúng là: C
Trong phép tính: 2 × 5 = 10, số 5 được gọi là thừa số.
Câu 2:
Đáp án đúng là: B
Số lớn nhất có 1 chữ số là 9.
Vậy 2 × 9 = 18.
Tích của 2 và số lớn nhất có 1 chữ số là: 18.
Câu 3:
Đáp án đúng là: B
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Số thích hợp điền vào ô vuông là:
Câu 4:
Đáp án đúng là: D
Hoàn thiện dãy số: 2; 4; 6; 8; 10; 12; 14; 16. Số thứ 8 trong dãy số trên là: 16.
Câu 5:
Đáp án đúng là: B
Kết quả của phép tính 5 × 9 – 28 là: 17.
Câu 6. Viết tên hình khối dưới mỗi vật có dạng hình khối đó:
Câu 7.
Đáp án đúng là: C
Số ô tô đã rời bến là:
180 – 65 = 115 (ô tô).
Đáp số: 115 (ô tô).
II. Phần tự luận
Bài 1.
a) Cột cờ trường em cao khoảng 10 m.
b) Chiều cao phòng học lớp em khoảng 4 m.
c) Quãng đường Hà Nội – Hải Phòng dài khoảng 102 km.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
d) Chiều dài bàn học của em dài khoảng 80 cm.
Bài 2.
Bài giải
Quãng đường từ thành phố Hồ Chí Minh đến Cà Mau là:
308 + 50 = 358 (km)
Đáp số: 358 km.
Bài 3:
a) Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là: 987.
Số lớn là: 987 – 432 = 555.
b) Hiệu của hai số là:
555 – 432 = 123.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85