Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 9 Chân trời sáng tạo (có lời giải)

243 122 lượt tải
Lớp: Lớp 2
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Chuyên đề, Bài tập cuối tuần
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ đề được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo học kì 1

    Bộ đề được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    576 288 lượt tải
    130.000 ₫
    130.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 bộ Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Toán lớp 2.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(243 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
TUẦN 9
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Kết quả của phép tính 8 + 4 là:
A. 11
B. 12
C. 13
D. 14
Câu 2. 3 là kết quả của phép tính nào dưới đây:
A. 12 - 9
B. 14 - 5
C. 11 - 8
D. 12 – 6
Câu 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm khi so sánh 11 - 5 …. 12 - 8.
A. >
B. <
C. =
D. không so sánh được
Câu 4. Quyển vở 18 trang. Lâm đã viết hết 9 trang. Vậy số trang trắng còn lại
là:
A. 7 trang
B. 8 trang
C. 9 trang
D. 6 trang
Câu 5. Mẹ mua 12 que kem. Mẹ cho 4 chị em mỗi người một que. Vậy mẹ còn lại
số que kem là:
A. 6 que
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B. 7 que
C. 8 que
D. 9 que
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Số?
Số bị trừ 36 53 17 15 14 12
Số trừ 22 12 24 8 42 31 5
Hiệu 14 31 9 23 6 56
Số hạng 46 43 7 20 6 34
Số hạng 32 12 4 45 42 9 25
Tổng 78 11 13 83 15 17
Bài 2. Một trang trại 16 con lợn mẹ, 23 con lợn con . Hỏi trang trại đó tất cả
bao nhiêu con lợn mẹ và lợn con?
Tóm tắt
Có: …. lợn mẹ
Có :….lợn con
Có tất cả :…..con lợn.
Bài giải
Số con lợn mẹ và lợn con là:
…… + …… = …..
Đáp số: ………….
Bài 3. Minh 12 cái bút chì. nhiều hơn Minh 3 cái. Hỏi bao nhiêu
cái?
Tóm tắt
Minh :…. bút chì
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Hà có nhiều hơn :…..bút chì
Hà có :…..bút chì?
Bài giải
Số bút chì của Hà có là:
…… + ……= …..
Đáp số :………….
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5
B A A C C
Câu 1.
Đáp án đúng là: B
Kết quả của phép tính 8 + 4 là: 12.
Câu 2.
Đáp án đúng là: A
12 – 9 = 3.
Câu 3.
Đáp án đúng là: A
11 – 5 = 6.
12 – 8 = 4.
Vậy 11 – 5 >12 - 8.
Câu 4.
Đáp án đúng là: C
Số trang trắng còn lại là:
18 – 9 = 9 (trang)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Đáp số: 9 trang.
Câu 5.
Đáp án đúng là: C
Mẹ còn lại số que kem là:
12 – 4 = 8 (que)
Đáp án: 8 (que).
II. Phần tự luận
Bài 1.
Số bị trừ 36 53 55 17 15 65 14 87 12
Số trừ 22 12 24 8 8 42 8 31 5
Hiệu 14 41 31 9 7 23 6 56 7
Số hạng 46 43 7 7 20 41 6 8 34
Số hạng 32 12 4 6 45 42 9 9 25
Tổng 78 55 11 13 65 83 15 17 59
Bài 2.
Tóm tắt
Có: 16 lợn mẹ
Có : 23 lợn con
Có tất cả: ? con lợn.
Bài giải
Số con lợn mẹ và lợn con là:
16 + 23 = 39 (con lợn)
Đáp số: 39 (con lợn)
Bài 3.
Tóm tắt
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Minh: 12 bút chì
Hà có nhiều hơn: 3 bút chì
Hà có: ? bút chì
Bài giải
Số bút chì của Hà có là:
12 + 3 = 15 (bút chì)
Đáp số: 15 (bút chì).
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


TUẦN 9 I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Kết quả của phép tính 8 + 4 là: A. 11 B. 12 C. 13 D. 14
Câu 2. 3 là kết quả của phép tính nào dưới đây: A. 12 - 9 B. 14 - 5 C. 11 - 8 D. 12 – 6
Câu 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm khi so sánh 11 - 5 …. 12 - 8. A. > B. < C. = D. không so sánh được
Câu 4. Quyển vở có 18 trang. Lâm đã viết hết 9 trang. Vậy số trang trắng còn lại là: A. 7 trang B. 8 trang C. 9 trang D. 6 trang
Câu 5. Mẹ mua 12 que kem. Mẹ cho 4 chị em mỗi người một que. Vậy mẹ còn lại số que kem là: A. 6 que

B. 7 que C. 8 que D. 9 que II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1. Số? Số bị trừ 36 53 17 15 14 12 Số trừ 22 12 24 8 42 31 5 Hiệu 14 31 9 23 6 56 Số hạng 46 43 7 20 6 34 Số hạng 32 12 4 45 42 9 25 Tổng 78 11 13 83 15 17
Bài 2. Một trang trại có 16 con lợn mẹ, 23 con lợn con . Hỏi trang trại đó có tất cả
bao nhiêu con lợn mẹ và lợn con? Tóm tắt Có: …. lợn mẹ Có :….lợn con
Có tất cả :…..con lợn. Bài giải
Số con lợn mẹ và lợn con là: …… + …… = ….. Đáp số: ………….
Bài 3. Minh có 12 cái bút chì. Hà có nhiều hơn Minh 3 cái. Hỏi Hà có bao nhiêu cái? Tóm tắt Minh :…. bút chì


Hà có nhiều hơn :…..bút chì Hà có :…..bút chì? Bài giải
Số bút chì của Hà có là: …… + ……= ….. Đáp số :………….
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần I. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 B A A C C Câu 1. Đáp án đúng là: B
Kết quả của phép tính 8 + 4 là: 12. Câu 2. Đáp án đúng là: A 12 – 9 = 3. Câu 3. Đáp án đúng là: A 11 – 5 = 6. 12 – 8 = 4. Vậy 11 – 5 >12 - 8. Câu 4. Đáp án đúng là: C
Số trang trắng còn lại là: 18 – 9 = 9 (trang)

Đáp số: 9 trang. Câu 5. Đáp án đúng là: C
Mẹ còn lại số que kem là: 12 – 4 = 8 (que) Đáp án: 8 (que). II. Phần tự luận Bài 1. Số bị trừ 36 53 55 17 15 65 14 87 12 Số trừ 22 12 24 8 8 42 8 31 5 Hiệu 14 41 31 9 7 23 6 56 7 Số hạng 46 43 7 7 20 41 6 8 34 Số hạng 32 12 4 6 45 42 9 9 25 Tổng 78 55 11 13 65 83 15 17 59 Bài 2. Tóm tắt Có: 16 lợn mẹ Có : 23 lợn con
Có tất cả: ? con lợn. Bài giải
Số con lợn mẹ và lợn con là:
16 + 23 = 39 (con lợn)
Đáp số: 39 (con lợn) Bài 3. Tóm tắt


zalo Nhắn tin Zalo