Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 16 Kết nối tri thức (có lời giải)

352 176 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Chuyên đề, Bài tập cuối tuần
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 15 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ đề được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Kết nối tri thức học kì 1

    Bộ đề được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    2.2 K 1.1 K lượt tải
    130.000 ₫
    130.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 3 bộ kết nối tri thức học kì 1 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Toán lớp 3.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(352 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



Họ và tên:………………………………………………………Lớp:……….
PHIẾU ÔN TẬP CUỐI TUẦN 16 Mục tiêu
Tính giá trị của biểu thức số
So sánh số lớn gấp mấy lần số bé PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
1.
Giá trị biểu thức: 45 + 40 : 5 là: A. 53 B. 17 C. 49 D. 1
2. Giá trị biểu thức: 32 + 27 × 6 là A. 354 B. 194 C. 240 D. 219
3. Giá trị của biểu thức 231 × 6 : 3 là: A. 442 B. 462 C. 486 D. 504
3. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 234…… 4 – 136 = 800 A. + B. - C. × D. :
4. Khi lấy hiệu giữa 489 và 142 rồi nhân với 5 thì ta được biểu thức:
A. 489 + 142 + 5 B. 489 × 5 + 142
C. 489 + 142 × 5 D. (489 - 142) × 5
5. Giá trị của biểu thức 25 × 4 - 10 là : A. 90 B. 420 C. 76 D. 86
6. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 7 m 3 dm= …. dm là: A. 703cm B. 70 3dm C. 730 dm D. 73 dm
7. Giá trị của biểu thức: a – b × c là bao nhiêu biết: a = 100, b = 50, c = 2 A. 0 B. 100 C. 25 D. 50
8. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 50 + 5 × …….. = 100 A. 5 B. 2 C. 10 D. 1
9. Tổng của 60 với tích của 9 và 9 là: A. 69 B. 78 C. 549 D. 141
10. Tích của số lớn nhất có 1 chữ số với tổng của 10 và 10 là: A. 100 B. 29 C. 180 D. 200
11. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 48 : 8 : 2 = 48 : 4 b) 48 : 8 : 2 = 6 : 2 = 12 = 3
12. Hãy điền dấu +, - , x, : vào chỗ thích hợp để biểu thức có giá trị đúng: 15 ….. 3…… 7 = 38 15 ….. 3…… 7 = 19 15 ….. 3…… 7 = 52 15 ….. 3…… 7 = 25
1

13. Mẹ nuôi được 24 con gà, số vịt mẹ nuôi nhiều gấp 3 lần số gà. Hỏi mẹ đã nuôi
được tất cả bao nhiêu con gà và con vịt? A. 72 con B. 27 con C. 54 con D. 96 con
14. Kết quả của phép nhân 105 × 7 là: (69 – 51) : 6 A. 753 B. 735 C. 705 D. 112
15. Năm nay bố 42 tuổi, con 7 tuổi. Tuổi bố gấp tuổi con số lần là:
B. 35 lần B. 49 lần C. 6 lần D. 7 lần II. PHẦN 2. TỰ LUẬN
Bài 1. Nối biểu thức với kết quả phù hợp.
20 × 6 + 70 93 : 3 × 7 72 +300 × 3 19 0 97 2 21 3 7
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức 98 + 65 + 32 98 – 65 + 32
= …………… = ………………
= …………… = ………………
98 + 65 – 32 98 – 65 – 32
= …………… = ………………
= …………… = ………………
Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: 24 × 6 × 2 24 : 6 × 2
= …………… = ………………
= …………… = ……………… 24 × 6 : 2 24 : 6 : 2
= …………… = ………………
2

= …………… = ………………
Bài 4. Tính giá trị của biểu thức
9 × 8 + 7 = ………….. 9 + 8 × 7 = …………..
= …………… = ………………
= …………… = ……………… 8 × 3 – 2 8 – 3 × 2
= …………… = ………………
= …………… = ………………
16 : 8 + 2 = ……………. 16 + 8 : 2 = ………
= …………… = ………………
= …………… = ………………
24 : 6 – 3 = ……………. 24 – 6 : 3 = ……
= …………… = ………………
= …………… = ………………
Bài 5. Tính giá trị biểu thức:
17 × 8 – 45 81 : 9 × 23 281 + 12 × 3
= …………… = ……………… = ………………
= …………… = ……………… = ……………… 28 × 5 : 7 23 + 4 × 8 85 – 13 × 4
= …………… = ……………… = ………………
= …………… = ……………… = ………………
= …………… = ……………… = ……………… 199 – 8 × 24 19 + 272 : 8 56 × 4 : 7
= …………… = ……………… = ………………
= …………… = ……………… = ………………
= …………… = ……………… = ……………… 27 + 8 - 15 27 : 3 × 8 (38 + 15) - 29
= …………… = ……………… = ………………
= …………… = ……………… = ………………
= …………… = ……………… = ………………
3
684 – ( 45 : 9) 7 × ( 145 : 5) 927 – (124 × 3) = 9 lần
= …………… = ……………… = ………………
= …………… = ……………… = ………………
= …………… = ……………… = ……………… 212 + 42 : 6 155 × 2 + 150 35 + 6 × 25
= …………… = ……………… = ………………
= …………… = ……………… = ……………… Bài 6. Tính: 111kg × 6 – 6kg 7m × 4 – 20m 600kg : 2 – 63kg ………………………… …………………………
…………………………… ………………………… …………………………
…………………………… ………………………… …………………………
……………………………
Bài 7. Viết số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu) Số lớn 6 24 14 40 32 63 42 Số bé 3 6 7 5 8 9 2
Số lớn gấp mấy lần số 2 bé? Số lớn hơn số bé bao 3 nhiêu đơn vị?
Bài 8. Đưa những chú chó về đúng nhà của mình bằng cách nối kết quả phù hợp nhé! 21 gấp 7 65 gấp 5 36 gấp 4
3 lần 13 lần 4


zalo Nhắn tin Zalo