Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 4 Cánh diều (có lời giải)

312 156 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Chuyên đề, Bài tập cuối tuần
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ đề được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 3 bộ Cánh diều học kì 1 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Toán lớp 3.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(312 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



Họ và tên:………………………………………………………Lớp:………. PHIẾU ÔN TẬP CUỐI TUẦN 4 Mục tiêu Bảng nhân 7 Bảng nhân 8 Bảng nhân 9 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
Bài 1.
Khoanh vào đáp án đúng:
1. Một tuần có 7 ngày. Hỏi 8 tuần có bao nhiêu ngày? A. 49 ngày B. 56 ngày C. 15 ngày D. 63 ngày
2. Mai có 9 gói kẹo, mỗi gói có 8 cái kẹo. Vậy Mai có số cái kẹo là:
A. 17 cái kẹo B. 73 cái kẹo C. 72 cái kẹo D. 63 cái kẹo
3. Mỗi thùng dầu có 5l dầu. Hỏi 8 thùng dầu như thế có tất cả bao nhiêu lít dầu?
A. 24l dầu B. 40l dầu C. 16l dầu D. 6l dầu
Bài 2. Điền số thích hợp vào ô trống:
× 7 = 100 – 79 x 9 = 6 × 6 39 < × 8 < 7× 6 6 × 9 < 7 × < 6 × 10 8 × 6 < 9 × < 8 × 7 9 × 2 < × 5 < 9 × 3 9 × 7 < 8 × < 9 × 8 8 × 5 > 9 × > 7 × 5
Bài 3. Nối phép tính có kết quả bằng nhau 6 × 9 × 7 × 4 × 4 4 4 10 8 × 8 × 6 × 4 × 5 3 6 7 Bài 4. >, <, = ? a) 7 × 7 ….. 50
8 × 4 ….. 5 × 6
8 × 3….. 4 × 6
7 × 4 ….. 6 × 5
9 × 2 ….. 3 × 6
9 × 5 ….. 7 × 6
Bài 5. Tìm một số, biết rằng nếu số đó nhân với 8 rồi cộng với 4 thì được 52.
Trả lời: Số đó là………
1
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Bài 1
. Viết tiếp ba số thích hợp vào chỗ trống để được dãy số có quy luật:
a) 12; 18; 24; ……; ……;……
d) 64; 56; 48; ……; ……;……
b) 7; 14; 21; ……; ……;……
e) 45; 54; 63; ……; ……;……
c) 70; 63; 56; ……; ……;……
f) 4; 9; 16; 25; 36; ……; ……;…..
Bài 2. Tính (Theo mẫu) 80 90 9 10 64 9 1 7 2 1 16 8 x 2 7 9 x 7 3 6 6 27 4 4 40 45
Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 9 × + + 222 - 205
Bài 4. Đặt tính rồi tính 452 + 319 99 + 101 537 – 129 520 – 301
.....................................
.....................................
.....................................
.....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
Bài 5. Nối đúng để giúp các chú ong về tổ em nhé! 7 × 4 × 6 8 × 10 9 × 8 × 4 9 5 8 × 9 × 7 5 < > 40 = 40 40
2

Bài 6. Lớp 3A có 8 tổ, mỗi tổ có 5 học sinh. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu học sinh? Bài giải
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Bài 7. Một đường gấp khúc có 6 đoạn thẳng dài bằng nhau , độ dài mỗi đoạn thẳng
là 9mm. Tính độ dài đường gấp khúc đó. Bài giải
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Bài 8. Người bán hàng đổ lạc vào các túi ,mỗi túi 8kg lạc. Hỏi 8 túi như vậy có bao nhiêu ki-lô-gam lạc? Bài giải
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Bài 9. Một ngôi nhà có 7 tầng, các tầng đều cao bằng nhau. Biết rằng mỗi tầng cao
3m và mái nhà cao 2m. Hỏi tòa nhà đó cao bao nhiêu mét? Bài giải
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
3

Bài 10. Năm nay con 5 tuổi. Tuổi bố gấp 8 lần tuổi con. Hỏi 2 năm nữa tuổi của bố là bao nhiêu? Bài giải
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Bài 11. Nhà của bạn Chuột đi qua các phép tính có kết quả bé hơn 50. Hãy giúp
Chuột tìm đúng đường về ngôi nhà của mình nhé! 9 × 8 = ….. 7 × 5 = ….. 8 × 4 = ….. 6 × … 7 = . 9 × 3 = . ….. 6 × 9 = …..
Bài 12. Tìm số thích hợp để điền vào dấu chấm hỏi: 27 9 49 8 17 7 64 ?
4


zalo Nhắn tin Zalo