Bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Vật Lí 11 Cánh diều Chương 2

8 4 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Vật Lý
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Vật Lí 11 Cánh diều theo chương mới nhất gồm bộ câu hỏi & bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Vật Lí 11 theo từng Chương/ Chủ đề với bài tập đa dạng đầy đủ các mức độ, các dạng thức có lời giải.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(8 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 11

Xem thêm

Mô tả nội dung:


CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 2
PHẦN I. Câu trắc nhiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1. Khi nói về sóng ngắn, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng ngắn phản xạ tốt trên tầng điện li.
B. Sóng ngắn không truyền được trong chân không.
C. Sóng ngắn phản xạ tốt trên mặt đất.
D. Sóng ngắn có mang năng lượng. Hướng dẫn giải
Sóng ngắn là sóng điện từ có bước sóng nhỏ vẫn truyền được trong chân không.
Câu 2. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,75μm ứng với màu A. Lục. B. Đỏ. C. Tím. D. Chàm. Hướng dẫn giải
Ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,75μm ứng với màu đỏ.
Câu 3. Loại sóng điện từ ứng với tần số 1018 Hz là A. tia X. B. tia hồng ngoại. C. Sóng Viba.
D. ánh sáng nhìn thấy. Hướng dẫn giải
Loại sóng điện từ ứng với tần số 1018 Hz là tia X.
Câu 4. Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp A, B cùng pha, điều kiện
để tại điểm M cách các nguồn d1, d2 dao động với biên độ cực đại là A. d2 – d1 = kλ/2.
B. d2 – d1 = (2k + 1)λ/2. C. d2 – d1 = kλ.
D. d2 – d1 = (2k + 1)λ/4. Hướng dẫn giải
Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp A, B cùng pha, điều kiện để tại
điểm M cách các nguồn d1, d2 dao động với biên độ cực đại là d2 – d1 = kλ.
Câu 5. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng A. là sóng siêu âm.
B. có tính chất sóng. C. là sóng dọc.
D. có tính chất hạt. Hướng dẫn giải
Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng.
Câu 6. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u  2cos20 t   2 x   (cm),
với t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng A. 15 Hz. B. 10 Hz. C. 5 Hz. D. 20 Hz. Hướng dẫn giải   2 f   20  f 10(Hz)
Câu 7. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u  2cos40 t   2 x  
(mm). Biên độ của sóng này là A. 2 mm. B. 4 mm. C.  mm. D. 40 mm. Hướng dẫn giải
Biên độ của sóng là 2 mm.
Câu 8. Vào một thời điểm Hình 8.1 là đồ thị li độ - quãng đường truyền sóng của một sóng hình sin.
Biên độ và bước sóng của sóng này là A. 5cm; 50 cm. B. 6 cm; 50 cm.
C. 5 cm; 30 cm. D. 6 cm; 30 cm. Hướng dẫn giải
Dựa vào đồ thị, ta có Biên độ là 5 cm. Bước sóng là 50 cm.
Câu 9. Một sóng hình sin lan truyền trên trục Ox. Trên phương truyền sóng, khoảng cách
ngắn nhất giữa 2 điểm mà các phần tử của môi trường tại điểm đó dao động ngược pha
nhau là 0,4 m. Bước sóng của sóng này là A. 0,4 m. B. 0,8 m. C. 0,4 cm. D. 0,8 cm. Hướng dẫn giải d  0,4        0,8(m) 2 2
Câu 10. Xét một sóng truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 6cos (100πt - 4πx)
(cm) (x được tính bằng cm, t được tính bằng s). Tại một thời điểm, hai điểm gần nhất dao
động cùng pha và hai điểm gần nhất dao động ngược pha cách nhau các khoảng lần lượt bằng A. 1,00 cm và 0,50 cm. B. 0,50 cm và 0,25 cm. C. 0,25 cm và 0,50 cm. D. 100 cm và 4 cm. Hướng dẫn giải 2 d  1 4 x  
      0,5(cm)  2
Hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha: d    0,5(cm) 1
Hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha:  0,5 d    0,25(cm) 2 2
Câu 11. Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước
sóng . Hệ thức đúng là A. v   f . B. f v  . C. v  . D. v  2 f   .  f Hướng dẫn giải v.T v      T
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình truyền sóng?
A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền dao động trong môi trường đàn hồi.
B. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha dao động.
D. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền các phần tử vật chất. Hướng dẫn giải
Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha dao động và quá trình truyền năng lượng.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ không đúng?
A. Chu kì của sóng chính bằng chu kì dao động của các phần tử dao động.
B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.
C. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì. Hướng dẫn giải
Tốc độ lan truyền sóng cơ là tốc độ lan truyền pha dao động được tính bằng v = λ/T = λf.
Còn tốc độ dao động của các phần tử dao động được tính bằng v = u’(t).

Câu 14. Với một sóng nhất định, tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào
A. năng lượng sóng.
B. tần số dao động.
C. môi trường truyền sóng. D. bước sóng. Hướng dẫn giải
Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào bản chất của môi trường truyền sóng.
Câu 15. Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường tốc độ v. Bước sóng của sóng
này trong môi trường đó là λ. Chu kì dao động của sóng có biểu thức là A. T = v/λ. B. T = v.λ. C. T = λ/v. D. T = 2πv/λ. Hướng dẫn giải v.T T      v
Câu 16. Tìm phát biểu sai:
A. Bước sóng là khoảng cách giữa 2 điểm trên cùng phương truyền gần nhau nhất và dao động cùng pha.
B. Những điểm cách nhau một số lẻ lần nửa bước sóng trên cùng phương truyền sóng thì dao động ngược pha.


zalo Nhắn tin Zalo