Bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo Chương 4

8 4 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Vật Lý
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo theo chương mới nhất gồm bộ câu hỏi & bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Vật Lí 11 theo từng Chương/ Chủ đề với bài tập đa dạng đầy đủ các mức độ, các dạng thức có lời giải.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(8 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 11

Xem thêm

Mô tả nội dung:


CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 4
Câu 1. Một dòng điện không đổi chạy qua một tiết diện thẳng trong 10 s thì điện lượng
chuyển chạy qua dây là 5 C. Sau 50 s, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng đó là A. 5 C. B. 10 C. C. 50 C. D. 25 C. Hướng dẫn giải Δt 50 Δq  Δq  5  25 C. Δt 10
Câu 2. Một dòng điện không đổi có cường độ 3 A thì sau một khoảng thời gian có một điện
lượng 4 C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cùng thời gian đó, với dòng điện 4,5 A thì có một
điện lượng chuyển qua tiết diện thằng là A. 4 C. B. 8 C. C. 4,5 C. D. 6 C. Hướng dẫn giải Δq Δq I 4,5 1 2 2 t  t    Δq  Δq  4  6 C. 1 2 2 1 I I I 3 1 2 1
Câu 3. Một dòng điện không đổi trong thời gian 10 s có một điện lượng 1,6 C chạy qua, số
electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 100 s là A. 18 10 electron. B. 18 10 electron. C. 20 10 electron. D. 20 10 electron. Hướng dẫn giải Δq Δt 1,6 100 20 N   10 . 19 e Δt 1,6 10 10
Câu 4. Một dòng điện không đổi trong thời gian 10 s có một điện lượng 1,6 C chạy qua. Số
electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 1 s là A. 18 10 electron. B. 18 10 electron. C. 20 10 electron. D. 20 10 electron. Hướng dẫn giải Δq Δt 1,6 1 18 N   10 . 19 e Δt 1,6 10 10
Câu 5. Một dây dẫn bằng kim loại có tiết diện tròn, đường kính tiết diện 3 mm, có dòng điện
4 A chạy qua. Cho biết mật độ electron tự do trong dây dẫn là 8,45 28 3 10 m  . Vận tốc trôi
của các electron gần bằng A. 0,01 mm/s B. 0,04 mm/s. C. 0,07 mm/s. D. 1,2 mm/s. Hướng dẫn giải I 4I 4 4 v     0,04 mm / s 2 Sne d  ne  3 310 2 28 1  9 8,4510 1,610
Câu 6. Dòng điện không đổi có cường độ 1,3 A chạy trong một ống đồng có đường kính
trong là 1,8 mm, đường kính ngoài là 2 mm. Khối lượng riêng và khối lượng mol của đồng lần lượt là 9 tấn/ 3
m và 64 g/mol. Mỗi nguyên tử đồng cung cấp một electron tự do. Độ lớn
vận tốc trôi của các electron tự do tạo nên dòng điện khoảng A. 0,18 μm / s . B. 0,28 μm / s . C. 0,38 μm / s . A. 0,48 μm / s . Hướng dẫn giải 3 I 4IA 4 1  ,3 64 1  0 v     0,38 m  / s. 2 Sne d  N e    3 1,810 2 23 3 19 A
 6,0210  910 1,610
Câu 7. Đặc điểm của điện trở nhiệt có hệ số nhiệt điện trở
A. dương khi nhiệt độ tăng thì điện trở tăng.
B. dương khi nhiệt độ tăng thì điện trở giảm.
C. âm khi nhiệt độ tăng thì điện trở tăng.
D. âm khi nhiệt độ tăng thì điện trở giảm về bằng 0. Hướng dẫn giải:
Đặc điểm của điện trở nhiệt có hệ số nhiệt điện trở dương khi nhiệt độ tăng thì điện trở tăng.
Công thức điện trở l
R   nên khi nhiệt độ tăng thì điện trở suất tăng do đó điện trở tăng. S
Câu 8. Chọn biến đổi đúng trong các biến đổi sau
Α. 1 Ω = 0,001 kΩ = 0,0001 ΜΩ.
Β. 10 Ω = 0,1 kΩ = 0,00001 ΜΩ.
C. 1 kΩ = 1 000 Ω = 0,01 ΜΩ.
D. 1 MΩ = 1 000 kΩ = 1 000 000 Ω. Hướng dẫn giải:
1 MΩ = 1 000 kΩ = 1 000 000 Ω.
Câu 9. Biểu thức đúng của định luật Ohm là A. I  R.U. B. U I  . C. I U  . D. U  I.R . R R Hướng dẫn giải:
Biểu thức đúng của định luật Ohm là U I  . R
Câu 10. Một sợi dây đồng có điện trở R  
1 ở 500C, hệ số nhiệt điện trở 3 1   4,3.10 K . Điện
trở của sợi dây đó ở 1000 C là 90 . Điện trở của sợi dây đồng ở 500 C là A. 45 . B. 74,1 . C. 135 . D. 180 . Hướng dẫn giải: 3 R R [1 (t t )] 90 R [1 4,3.10        (100  50)] R  74,1( )  0 0 0 0
Câu 11. Dòng điện chạy trong mạch điện nào dưới đây không phải là dòng điện không đổi ?
A. Trong mạch điện thắp sáng đèn của xe đạp với nguồn điện là dynamo.
B. Trong mạch điện kín của đèn pin.
C. Trong mạch điện kín thắp sáng đèn với nguồn điện là acquy.
D. Trong mạch điện kín thắp sáng đèn với nguồn điện là pin Mặt Trời.
Câu 12. Điều kiện để có dòng điện là
A. có hiệu điện thế.
B. có điện tích tự do.
C. có điện trường và điện tích tự do. D. có nguồn điện.
Câu 13. Hạt nào sau đây không thể tải điện? A. proton. B. electron. C. ion. D. neutron.
Câu 14. Tác dụng nào dưới đây không phải là tác dụng của dòng điện? A. Tác dụng cơ.
B. Tác dụng nhiệt. C. Tác dụng hoá học. D. Tác dụng từ.
Câu 15. Một dây dẫn (A) làm bằng một kim loại nào đó, có chiều dài l , có tiết diện đều S,
vận tốc trôi của các electron là v , mật độ electron dẫn là n . Dòng điện qua dây dẫn hoặc hệ
dây dẫn nào sau đây có cùng cường độ với dây dẫn A? Cho rằng vận tốc trôi của các electron dẫn là không đổi.
A. Một dây dẫn có cùng chiều dài, làm bằng cùng vật liệu, có tiết diện S/2.
B. Một dây dẫn có cùng chiều dài, làm bằng vật liệu có mật độ electron là 1,5n , có tiết diện 1,5S.
C. Hai dây (A) được hàn nối đuôi nhau, các electron chạy liên tục từ dây dẫn này sang dây dẫn kia.
D. Hai đoạn dây dẫn giống hệt với dây dẫn A, được cặp song song nhau và hàn dính lại.
Câu 16. Những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến vận tốc trôi của các hạt tải điện trong vật dẫn?
I. Cường độ điện trường trong lòng vật dẫn.
II. Cấu trúc phân tử của kim loại làm vật dẫn.
III. Điện tích của hạt tải điện.
IV. Khối lượng của hạt tải điện. A. I, II. B. I, II, III. C. II, IV. D. I, II, III, IV.
Câu 17. Những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn?
Cho hiệu điện thế hai đầu dây dẫn là không đổi.
I. Chiều dài của dây dẫn.
II. Tiết diện của dây dẫn.
III. Chất liệu làm dây dẫn. A. I, II. B. II, III. C. III. D. I, II, III.
Câu 18. Tính số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây nếu có
điện lượng 15 C dịch chuyển qua tiết diện đó trong 30 giây. A. 20 28,125.10 . B. 18 3,125.10 . C. 17 3,125.10 . D. 21 28,125.10 .


zalo Nhắn tin Zalo