ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Độ lớn của lực tương tác tĩnh điện Cu-lông giữa hai điện tích điểm đặt trong không khí
A. tỉ lệ thuận với bình phương độ lớn hai điện tích đó.
B. tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa chúng.
C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng.
D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng.
Câu 2. Có hai quả cầu giống nhau cùng mang điện tích có độ lớn như nhau ( q q ), khi 1 2
đưa chúng lại gần thì chúng đẩy nhau. Cho chúng tiếp xúc nhau, sau đó tách chúng ra một khoảng nhỏ thì chúng A. hút nhau. B. đẩy nhau.
C. có thể hút hoặc đẩy nhau.
D. không tương tác nhau.
Câu 3. Điện trường là dạng vật chất tồn tại xung quanh
A. điện tích và truyền tương tác giữa các điện tích.
B. dòng điện nhưng không truyền tương tác giữa các điện tích.
C. nam châm và truyền tương tác giữa các nam châm.
D. nam châm nhưng không truyền tương tác giữa các nam châm.
Câu 4. Hai điện tích điểm gây ra tại điểm A hai điện trường có các véc tơ cuờng độ điện
trường E vàE . Véc tơ cường độ điện trường tổng hợp tại A là 1 2 A. E E E . B. E E E . C. E E E . D. E E E . 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 5. Điện trường giữa hai bản kim loại giống nhau đặt song song, tích điện trái dấu là
A. điện trường đều.
B. điện trường song song.
C. điện trường trái dấu.
D. đện trường vuông góc.
Câu 6. Cho hai bản kim loại phẳng đặt song song tích điện trái dấu, thả một electron không
vận tốc ban đầu vào điện trường giữa hai bản kim loại trên. Bỏ qua tác dụng của trọng
trường. Quỹ đạo của electron là
A. đường thẳng song song với các đường sức điện.
B. đường thẳng vuông góc với các đường sức điện.
C. một phần của đường hypebol.
D. một phần của đường parabol
Câu 7. Trong điện trường đều có cường độ E, một điện tích q nằm tại điểm M cách mốc thế
năng một đoạn d thì nó có thế năng điện là A. W qE Ed M = qEd. B. WM = q2Ed. C. W . D. W . M d M q
Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về công của lực điện? Công của lực điện
làm di chuyển điện tích q trong điện trường
A. không phụ thuộc vào hình dạng đường đi của q.
B. phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của q.
C. phụ thuộc vào giá trị của điện tích q.
D. không phụ thuộc vào điện trường.
Câu 9. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường đặc trưng cho điện trường tại điểm đó về khả năng
A. sinh công của lực điện giữa hai điểm đó.
B. tác dụng lực của điện trường.
C. tạo ra thế năng của điện trường.
D. khả năng sinh lực điện.
Câu 10. Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung C một hiệu điện thế U. Nếu tăng hiệu điện
thế lên hai lần (lớp điện môi giữa hai bản tụ vẫn còn cách điện) thì điện dung của tụ điện A. tăng lên 4 lần.
B. giảm xuống hai lần.
C. tăng lên hai lần. D. không đổi.
Câu 11. Một tụ điện có điện dung C được tích điện ở hiệu điện thế U, khi đó điện tích tụ
điện là Q. Năng lượng điện trường giữa hai bản tụ không được tính bằng công thức nào sau đây? 2 2 A. 1 2 W CU . B. Q W . C. 1 W QU . D. Q W . 2 2C 2 2U
Câu 12. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích - 4μC ngược chiều một
đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là A. 4000 J. B. – 4000 J. C. 4 mJ. D. – 4 mJ.
Câu 13. Hai điện tích điểm q1, q2 khi đặt cách nhau khoảng r trong không khí thì chúng hút nhau
bằng lực F, khi đưa chúng vào trong dầu có hằng số điện môi là = 4 và đặt chúng cách nhau
khoảng r' = 0,5r thì lực hút giữa chúng là A. F' = F. B. F' = 0,5F. C. F' = 2F. D. F' = 0,25F.
Câu 14. Hai điện tích thử q1, q2 (q1 =4q2) theo thứ tự đặt vào 2 điểm A và B trong điện
trường. Lực tác dụng lên q1là F1, lực tác dụng lên q2 là F2 (với F1 = 3F2). Cường độ điện
trường tại A và B lần lượt là E1 và E2 với A. E2 = 0,75E1. B. E2 = 2E1. C. E2 = 0,5E1. D. E2 = 4 E 3 1.
Câu 15. Lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích không
đổi phụ thuộc vào khoảng cách r được mô tả như đồ thị bên. Giá trị của F1 bằng A. 5 N. B. 10 N. C. 15 N. D. 20 N.
Câu 16. Một electron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều. Cường độ
điện trường có độ lớn bằng 100 V/m. Vận tốc ban đầu của electron là 3.105 m/s, khối lượng
của electron là 9,1.10-31 kg. Từ lúc bắt đầu chuyển động đến khi có vận tốc bằng 0 thì
electron đã đi được quãng đường A. 5,12 mm. B. 0,256 m. C. 5,12 m. D. 2,56 mm.
Câu 17. A, B, C là ba điểm tạo thành tam giác vuông tại A đặt trong điện trường đều có
E // BA như hình vẽ. Cho = 600; BC = 10 cm và UBC = 400 V. Tính công thực hiện để
dịch chuyển điện tích q = 10-9 C từ A đến B. A. – 4.10-7 J. B. 4.10-7 J. C. 0 J. D. – 2.10-7 J.
Câu 18. Một êlectron có điện tích 19
e 1,6.10 C; khối lượng 3 1 m 9,1.10 kgbay với tốc e độ 7
1,2.10 m / s dọc theo hướng đường sức của điện trường đều từ một điểm có điện thế V 600V . Điện thế V 1
2 tại điểm mà êlectron dừng lại là A. 790,5V . B. 409,5V . C. 190,5V . D. 219,0V .
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí
sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Hai quả cầu kim loại nhỏ giống hệt nhau đặt tại A và B trong không khí có điện tích lần lượt là 7 q 3,2.10 C và 7 q 2,4.10
C. Biết khoảng cách AB là 12 cm 1 2
a) Lực tương tác giữa hai quả cầu có phương nằm trên đường thẳng nối A và B.
b) Quả cầu đặt tại A thừa 12 2.10 e.
c) Hai quả cầu hút nhau bằng một lực có độ lớn bằng 0,5 N.
d) Cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau rồi đặt về vị trí cũ. Lực tương tác điện giữa hai quả cầu lúc này là 3 5.10 N .
Câu 2. Đặt điện tích 8 q 9.10
C tại điểm A và điện tích 8 q 4.10 C tại điểm B cách A 1 2
một khoảng bằng 9 cm. Gọi M là vị trí mà tại đó cường độ điện trường bằng 0, E1 là véc tơ
cường độ điện trường do q1 gây ra tại M, E2 là véc tơ cường độ điện trường do q1 gây ra tại M.
Bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Vật Lí 11 Kết nối tri thức Chương 3
5
3 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Vật Lí 11 Kết nối tri thức theo chương mới nhất gồm bộ câu hỏi & bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Vật Lí 11 theo từng Chương/ Chủ đề với bài tập đa dạng đầy đủ các mức độ, các dạng thức có lời giải.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(5 )5
4
3
2
1

Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)