Bài tập ôn tập Giữa kì 1 Lịch sử&Địa lí 4 cấu trúc mới (dùng chung cả 3 sách)

10 5 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Sử & Địa
Bộ sách: Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức với cuộc sống, Cánh diều
Dạng: Đề cương
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 12 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ Bài tập ôn tập Giữa kì 1 Lịch sử&Địa lí 4 cấu trúc mới (dùng chung cả 3 sách) mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Lịch sử&Địa lí 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(10 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I - MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 4
PHẦN A. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
2.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1. Đường thẳng thể hiện một số sự kiện tiêu biểu của lịch sử Việt Nam từ năm 1945 đến năm 1975 gọi là A. bản đồ. B. trục thời gian. C. hiện vật, tranh ảnh. D. lược đồ.
Câu 2. Ý nào không phải là hiện vật lịch sử? A. Mũi tên đồng Cổ Loa. B. Trống đồng Ngọc Lũ. C. Lẫy nỏ Đông Sơn. D. Hang Sơn Đoòng.
Câu 3. Khi tìm hiểu về thiên nhiên ở địa phương, em cần quan tâm vấn đề nào sau đây?
A. Vị trí địa lí của địa phương.
B. Hoạt động sản xuất nông nghiệp.
C. Mật độ phân bố dân cư.
D. Hoạt động thương mại, du lịch.
Câu 4. Nội dung nào sau đây không đúng khi phản ánh về lịch sử và văn hóa truyền thống của các địa phương? A. Điều kiện tự nhiên.
B. Danh nhân ở địa phương.
C. Lễ hội; phong tục, tập quán.
D. Trang phục, món ăn truyền thống.
Câu 5. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ tiếp giáp với các quốc gia nào? A. Lào và Cam-pu-chia.
B. Trung Quốc và Cam-pu-chia. C. Trung Quốc và Lào. D. Lào và Thái Lan.
Câu 6. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng lãnh thổ nằm ở phía nào của nước ta? A. Phía bắc. B. Phía nam. C. Phía đông. D. Phía tây.
Câu 7. Địa danh nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Cao nguyên Mộc Châu. B. Cao nguyên Đồng Văn. C. Dãy Hoàng Liên Sơn. D. Dãy Trường Sơn.
Câu 8. Đỉnh núi cao nhất nước ta và nằm ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Phan-xi-păng. B. Phu Luông. C. Mẫu Sơn. D. Tây Côn Lĩnh.
Câu 9. Địa hình chủ yếu của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là. A. trung du. B. đồng bằng. C. đồi núi. D. cao nguyên.
Câu 10. Đặc điểm của khu vực trung du Bắc Bộ là địa hình
A. núi với đỉnh nhọn, sườn thoải.
B. núi với đỉnh tròn, sườn thoải.
C. đồi với đỉnh nhọn, sườn thoải.
D. đồi với đỉnh tròn, sườn thoải.
Câu 11. Khí hậu vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có
A. mùa hè mát mẻ, mùa đông ấm áp.
B. nền nhiệt nóng quanh năm.
C. mùa đông lạnh nhất cả nước.
D. mùa hè nóng nhất cả nước.
Câu 12. Con sông nào sau đây không chảy qua vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Sông Hồng. B. Sông Đà. C. Sông Chảy. D. Sông Thu Bồn.
Câu 13. Khí hậu của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chịu ảnh hưởng sâu sắc bởi
A. hướng của địa hình. B. hệ thống sông ngòi. C. độ cao địa hình. D. Biển Đông.
Câu 14. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ không có loại tài nguyên khoáng sản nào sau đây? A. Than. B. Sắt. C. A-pa-tít. D. Dầu mỏ.
Câu 15. Ruộng bậc thang thường được làm ở A. đỉnh núi. B. sườn núi. C. chân núi. D. trong thung lũng.
Câu 16. Ruộng bậc thang không có vai trò nào sau đây?
A. Hạn chế tình trạng phá rừng làm nương rẫy. B. Đảm bảo lương thực cho người dân.
C. Giúp giao thông thuận tiện hơn.
D. Thúc đẩy hoạt động du lịch của vùng.
Câu 17. Ruộng bậc thang nổi tiếng ở tỉnh Yên Bái là A. Hoàng Su Phì. B. Mù Cang Chải. C. Sa Pa. D. Y Tý.
Câu 18. Khai thác than đá phát triển mạnh ở tỉnh A. Điện Biên. B. Quảng Ninh. C. Thái Nguyên. D. Lào Cai.
Câu 19. A-pa-tít được khai thác chủ yếu để A. luyện kim. B. sản xuất điện. C. sản xuất phân lân.
D. làm vật liệu xây dựng.
Câu 20. Xoè là loại hình múa truyền thống của dân tộc nào? A. Kinh. B. Thái. C. Tày. D. Mường.
Câu 21. Hát Then là loại hình diễn xướng âm nhạc dân gian của những dân tộc nào? A. Tày, Kinh, Lô Lô. B. Ê-đê, Hà Nhì, Nùng. C. Tày, Nùng, Thái. D. Tày, Thái, Ba-na.
Câu 22. Đền Hùng thuộc địa bàn tỉnh nào hiện nay? A. Yên Bái. B. Phú Thọ. C. Thái Nguyên. D. Vĩnh Phúc.
Câu 23. Hiện nay, lễ giỗ Tổ Hùng Vương được tổ chức vào thời gian nào trong năm?
A. Mồng Năm tháng Năm âm lịch.
B. Mồng Hai tháng Chín âm lịch.
C. Mồng Mười tháng Ba âm lịch.
D. Rằm tháng Tám âm lịch.
Câu 24. Ngày giỗ Tổ Hùng Vương được chọn là ngày Quốc lễ, điều này thể hiện truyền thống tốt đẹp nào của dân tộc?
A. Tiên học lễ, hậu học văn.
B. Uống nước nhớ nguồn.
C. Thương người như thể thương thân.
D. Học thầy không tày học bạn.
Câu 25. Câu ca dao dưới đây gợi cho em nhớ đến lễ hội nào của nước ta?
“Dù ai đi ngược về xuôi,
Nhớ ngày giổ Tổ mùng mười tháng ba” A. Lễ hội đền Hùng. B. Lễ hội Lồng Tồng. C. Lễ hội Gầu Tào. D. Lễ hội Đua voi.
2.2. Trắc nghiệm đúng-sai
Câu 1. Đọc thông tin và điền đúng (Đ)/ sai (S) vào các ô trống phía trước mỗi ý a), b), c), d) về hoạt
động khai thác thuỷ điện ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
 a) Các công trình thuỷ điện cung cấp điện cho sản xuất và sinh hoạt.
 b) Thuỷ điện góp phần phát triển kinh tế của địa phương
 c) Nhà máy thuỷ điện Sơn La nằm trên sông Hồng.
 d) Thuỷ điện giúp giảm lũ cho hạ lưu các sông.
Câu 2. Đọc thông tin và điền đúng (Đ)/ sai (S) vào các ô trống phía trước mỗi ý a), b), c), d) về một
số nét văn hóa tiêu biểu vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
 a) Năm 2019, di sản Thực hành Then của người Tày, Nùng, Thái được UNESCO ghi danh là Di
sản văn hoá vật thể đại diện của nhân loại.
 b) Thông thường, chợ phiên mỗi tuần tổ chức họp một lần và bán các nông sản, sản phẩm thủ
công do chính người dân làm ra.
 c) Mục đích của lễ hội Lồng Tồng là để cúng tạ trời đất, cầu phúc, cầu mưa thuận gió hoà, mùa màng bội thu.
 d) Lễ hội Lồng Tồng thường được tổ chức vào đầu mùa đông.
2.3. Trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 1. Quan sát biểu đồ sau và trả lời câu hỏi: Câu hỏi Đáp án
Số dân thế giới năm 1989 là bao nhiêu tỉ người?
Số dân thế giới năm 2018 là bao nhiêu tỉ người?
Từ năm 1999 đến năm 2009, dân số thế giới tăng thêm bao nhiêu tỉ người?
Số dân thế giới trong giai đoạn 1989 - 2018 có xu hướng tăng hay giảm? 2.3. Tự luận
Câu 1. Nếu đi du lịch ở thị xã Sa Pa, em sẽ chọn đi vào mùa nào trong năm? Vì sao? Lời giải:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………


zalo Nhắn tin Zalo