Bài tập Tiếng Anh 7 Friends plus (cả năm) có đáp án

2.6 K 1.3 K lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ tài liệu giải bài tập Tiếng Anh 7 Friends plus cả năm gồm: đầy đủ từ vựng, ngữ pháp, bài tập và đề kiểm tra với mỗi Unit (đáp án tại file pdf Giáo viên) mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo môn Tiếng Anh lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(2576 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:

UNIT 1: MY TIME
(Biên soạn Trần Trường Thành-Zalo 0369904425) A. VOCABULARIES
New words (Từ mới) No. Word Type Pronunciation Meaning 1. athletics (n) /æθˈletɪks/ môn điền kinh 2. allow (v) /əˈlaʊ/ cho phép 3. alternative (adj) /ɔːlˈtɜːnətɪv/ có thể thay thế 4. bake (v) /beɪk/ nướng instrument 5. (n) /ˈɪnstrəmənt/ nhạc cụ  play an instrument  chơi nhạc cụ 6. ban (v) /bæn/ ngăn cấm 7. bar chart (n) /ˈbɑː tʃɑːt/ biểu đồ hình khối 8. bothered (adj) /ˈbɒðəd/ phiền toái, bực 9. cart (n) /kɑːt/ xe bò, xe ngựa 10. charity (n) /ˈtʃærəti/ từ thiện, nhân đức 11. China (n) /ˈtʃaɪnə/ Nước trung quốc 12. confident (adj) /ˈkɒnfɪdənt/ tự tin 13. Glasgow (n) /ˈɡlɑːzɡəʊ/
thành phố Glasgow (ở Scotland) 14. emoji (n) /ɪˈməʊdʒi/ biểu tượng cảm xúc 15. downtown (adv) /ˌdaʊnˈtaʊn/ hướng trung tâm 16. fascinating (adj) /ˈfæsɪneɪtɪŋ/
lôi cuốn, quyến rũ, hấp dẫn 17. creative (adj) /kriˈeɪtɪv/ có tính sáng tạo 18. data chart (n) /ˈdeɪtə ,tʃɑːt / biểu đồ dữ liệu 19. disagree (v) /ˌdɪsəˈɡriː/ không đồng ý 20. except pre /ɪkˈsept/ ngoại trừ 21. gist (n) /dʒɪst/ ý chính 22. hardly ever (adv) /ˈhɑːdli ˈevər / không bao giờ 23. horrible (adj) /ˈhɒrəbl/ kinh khủng 24. ICT (n) /ˌaɪ siː ˈtiː/
= Information & Communications Technology
công nghệ thông tin và truyền thông 25. ID card (n) /ˌaɪ ˈdiː ˌkɑːd/
giấy chứng minh, thẻ căn cước 26. illegal (adj) /ɪˈliːɡl/ bất hợp pháp 27. jealous (adj) /ˈdʒeləs/ ghen tị 28. jewelry (n) /ˈdʒuːəlri/ đồ trang sức 29. lifestyle (n) /ˈlaɪfstaɪl/ phong cách sống 30. mad (adj) /mæd/ cuồng, hâm mộ quá mức 31. make -up (v) / ˈmeɪk ʌp/ trang điểm 32. pie chart (n) /ˈpaɪ tʃɑːt/ biểu đồ hình tròn 33. possession (n) /pəˈzeʃn/ sở hữu, tài sản 34. purse (n) /pɜːs/
cái ví (thường dùng cho nam) 35. profile (n) /ˈprəʊfaɪl/ tiểu sử sơ lược 36. quite (adv) /kwaɪt/ khá 37. questionnaire (n)
/ˌkwestʃəˈneə(r)/ bảng câu hỏi khảo sát 38. reckon (v) /ˈrekən/ tính toán 39. rule (n) /ruːl/ quy định, nội quy 40. research (n) /rɪˈsɜːtʃ/ sự nghiên cứu 41. routine (n) /ruːˈtiːn/
thói quen, công việc hàng ngày 42. Shanghai (n) /ˌʃæŋˈhaɪ/
thành phố Thượng Hải (ở Trung Quốc) 43. skim (v) /skɪm/ đọc lướt 44. special (adj) /ˈspeʃl/ đặc biệt 45. sound (v) /saʊnd/ nghe có vẻ, có lẽ 46. suppose (v) /səˈpəʊz/ cho là, giả sử 47. sunglasses (n) /ˈsʌnɡlɑːsɪz/ kính mát 48. trainers (n) /ˈtreɪnərz/
giày tập dượt, giày thể thao 49. wallet (n) /ˈwɒlɪt/
cái ví (thường dùng cho nữ) (n), 50. watch /wɒtʃ/ ,/wɑːtʃ/
đồng hồ đeo tay/ xem (phim, ti vi..) (v) 51. x-axis (n) /ˈeksˌæk.sɪs/ trục x, trục hoành 52. y-axis (n) /ˈwaɪˌæk.sɪs/ trục y, trục tung B. GRAMMARS
I. THE PRESENT SIMPLE (THÌ HIỆN TẠI ĐƠN) Cách dùng
Dùng để diễn tả thói quen hoặc những việc thường xuyên xảy ra ở hiện tại.
Ex: We go to school everyday.
Dùng để diễn tả những sự vật, sự việc xảy ra mang tính chất quy luật.
Ex: This festival occurs every 4 years. Cách dùng
Dùng để diễn tả các sự thật hiển nhiên, một chân lý, các phong tục tập quán, các hiện tượng tự nhiên.
Ex: The earth moves around the Sun.
Dùng để diễn tả lịch trình cố định của tàu, xe, máy bay, …
Ex: The train leaves at 8 am tomorrow
Dạng thức của thì hiện tại đơn.
(+) S + V nguyên mẫu/ V-s/es Với động từ
(-) S + don’t/ doesn’t + V nguyên mẫu thường
(?) Do/ Does + S + V nguyên mẫu?
Dấu hiệu nhận biết
- Trong câu ở thì hiện đại đơn thường có Adv chỉ tuần xuất được chia làm 2 nhóm
 Nhóm trạng từ đứng ở trong câu always often usually sometimes seldom rarely
+ Các trạng từ này thường đứng trước động từ thường, sau động từ “to be” và trợ động từ.
Ex: He rarely goes to school by bus.
She is usually at home in the evening
I don’t often go out with my friends
 Nhóm trạng ngữ đứng cuối câu
+ everyday (week/ month/ year) + once, twice, three times
Lưu ý: từ ba lần trở lên ta sử dụng: số đếm + times
Ex: He phones home every week
They go on holiday to the seaside once a year
Cách thêm s/es vào sau động từ
Trong câu ở thì hiện tại đơn, nếu chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít (She, He, It, Danh từ số ít) thì động từ phải thêm
đuôi s/es. Dưới đây là các quy tắc khi chia động từ. Quy tắc Ví dụ work  works
Thêm “s” vào đằng sau hầu hết các động từ read  reads miss  misses
Thêm “es” vào các động từ kết thúc bằng “ch, sh, x, s, z, o” go  goes
Đối với động từ tận cùng bằng “y” play  plays
+ Nếu trước “y” là một nguyên âm (u, e, o, a, i) ta giữ nguyên “y + s” cry  cries
+ Nếu trước “y” là một phụ âm ta đổi “y” thành “i + es
II. WH- QUESTIONS (CÂU HỎI CÓ TỪ ĐỂ HỎI)
Là các câu hỏi dùng để lấy thông tin. Nó thường được bắt đầu với các từ để hỏi. Hầu hết các từ để hỏi đều bắt
đầu với 2 kí tự wh, đó là lí do tại sao dạng câu hỏi này nó có tên là Wh- questions.
1. Các loại câu hỏi
Types of W-H questions (Các loại câu hỏi)
Câu hỏi bổ ngữ
S + be (chia) + danh từ/ tính từ/ giới từ. It’s on the table.
WH + be (chia) + S? Where is it?
Câu hỏi chủ ngữ S + V (chia) + O + C. Kim ate this cake.
WH + V (chia ngôi số ít) + O + C? Who ate this cake?
Câu hỏi tân ngữ (động từ/ tân ngữ/ trạng ngữ) S + V (chia) + O + C. She is cooking.
WH + trợ động từ + S + V (+ O + C)?
What is she doing?
2. Các từ để hỏi và cách dùng W-H words Usage Example WHO Ai? (chủ ngữ/ tân ngữ) Who is he? • WHOM Ai? (tân ngữ) Whom do you like? • WHAT
Cái gì? (chủ ngữ/ tân ngữ) What are they? • WHICH Cái nào?
Which do you like, cream or butter? • WHERE Ở đâu? Where will you go? • WHEN Khi nào? When did you leave? Như thế nào? How are you? • HOW Cách thức? How do you go to school? Phương tiện? • WHOSE + N Của ai? Whose book is this? • WHY Tại sao? Why don’t you go? • HOW OFTEN Hỏi tần suất How often do you dine out? • HOW MANY + Ns/es
Hỏi số lượng (Đếm được) How many books are there?
HOW MUCH + N (Không đếm
Hỏi số lượng (Không đếm được) How much beef do you like? được) Hỏi giá tiền How much does it cost? • HOW FAR Hỏi khoảng cách How far is it?
3. Cách đặt câu hỏi
How to make a W-H question (Cách đặt câu hỏi)
Xác định nội dung được hỏi  Thay bằng từ/ cụm từ hỏi phù hợp.
Lưu ý: Từ/ cụm từ bị gạch chân không bao giờ xuất hiện trong câu hỏi. - Nếu trong câu
+ Dùng động từ thường (V) thì ta phải mượn trợ động từ (do/ does/ did) và đảo trợ động từ
lên trước chủ ngữ, đứng sau từ hỏi W-H.
+ Dùng “to be” (is/ am/ are/ was/ were), trợ động từ have/ has/ had, hoặc “động từ khuyết
thiếu” (will/ would/ can/ could/ may/ might/ shall/ should/ must/ ought) thì ta đảo chính nó lên trước chủ ngữ.
- Nếu trong câu có các từ được gạch chân đổi ngôi như sau I, we you


zalo Nhắn tin Zalo