Bài tập Tiếng Anh 7 ilearn smart words (cả năm) có đáp án

578 289 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ tài liệu giải bài tập Tiếng Anh 7 ilearn smart words cả năm gồm: đầy đủ từ vựng, ngữ pháp, bài tập và đề kiểm tra với mỗi Unit (đáp án bên mục file Giáo viên) mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo môn Tiếng Anh lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(578 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:

UNIT 1: FREE TIME A. VOCABULARY Lesson 1 No Words Class Transcription Meaning 1 bake (v) /beɪk/ Nướng, nung 2 collect (v) /kəˈlɛkt/ Sưu tập, thu thập 3 comic (n) /ˈkɑmɪk/ Truyện tranh 4 game (n) /geɪm/ Trò chơi 5 model (n) /ˈmɑdəl/ Mô hình 6 online (adj) /ˈɔnˌlaɪn/ Trực tuyến 7 soccer (n) /ˈsɑkər/ Môn bóng đá 8 sticker (n) /ˈstɪkər/ Nhãn dán
Nhật ký về cuộc sống, công việc 9 vlog (n) /vlog/ dưới dạng video Lesson 2 No Words Class Transcription Meaning 10 bowling alley (n) /ˈboʊlɪŋ ˈæli/ Khu trò chơi bowling 11 fair (v) /fɛr/
Hội vui chơi giải trí, phiên chợ 12 ice rink (n) /aɪs rɪŋk/ Sân trượt băng 13 market (n) /ˈmɑrkət/ Chợ 14 sports center (n) /spɔrts ˈsɛntər/ Trung tâm thể thao 15 theater (n) /ˈθiətər/ Nhà hát 16 water park (n) /ˈwɔtər pɑrk/ Công viên nước Lesson 3 No Words Class Transcription Meaning
Khả năng và thời gian để làm việc 17 availability (n)
/əˌveɪləˈbɪləti/ gì 18 extreme sport (n) /ɛkˈstrim spɔrt/ Thể thao mạo hiểm 19 invitation (n) /ˌɪnvɪˈteɪʃən/ Sự mời gọi, lời mời
Trò leo núi đá (hoặc leo tường có 20 rock climbing (n) /rɑk ˈklaɪmɪŋ/ gắn đá) 21 safety equipment (n)
/ˈseɪfti ɪˈkwɪpmənt/ Thiết bị an toàn 22 skateboarding (n) /ˈskeɪtˌbɔrdɪŋ/ Trò trượt ván 23 surfing (n) /ˈsɜrfɪŋ/ Trò lướt sóng
Trò lăn xuống dốc hoặc lăn trên 24 zorbing (n) /ˈzɔːrbɪŋ/
mặt nước trong một quả cầu nhựa trong suốt 1 B. GRAMMAR
I. Present Simple for habits 1. Cách dùng:
We can use the Present Simple to talk about habits or things that happen regularly.
Thì hiện tại đơn được sử dụng để nói về những thói quen hoặc những việc xảy ra thường xuyên.
Every + … (every day, every morning, every afternoon, every night, every week,…)
In (your) free time, on the weekends,… 2. Cấu trúc:
+ Câu khẳng định: S + V (s/es) + O Ví dụ I collect stickers.
We play soccer on the weekends.
You watch TV every day.
- I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + Vo They bake cakes every Sundays.
My children build models in their free time.
….…………………………………………………
He usually reads comics.
- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm đượ
She does the housework every day. c + V(s/es)
….………………………………………………… * Lưu ý:
- Với các từ có tận cùng là “o”, “ch”, “sh”, “x”, “s” “z” thì khi dùng với ngôi số ít, thêm đuôi “es”. (go
– goes; do – does; watch – watches; fix – fixes, miss – misses, wash - washes )

- Với các từ có tận cùng là “y” thì khi dùng với ngôi số ít, bỏ “y” và thêm đuôi “ies” (copy – copies; study – studies)
- Với các từ còn lại, thêm đuôi “s”. (see – sees; play – plays,…) + Câu phủ định:
S + do/ does not + V + O Ví dụ
(do not = don’t; does not = doesn’t)
I don’t make vlogs about my family.
We don’t listen to music.
- I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + don’t +
You don’t do your homework. Vo
They don’t walk to school.
….…………………………………………………
He doesn’t go to work on Sundays.
- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + doesn’t +
She doesn’t cook for her family on the weekends. Vo
….………………………………………………… 2 + Câu nghi vấn: Không có từ hỏi Do/ Does + S + Vo ? - Yes, S + do/ does. Ví dụ
- No, S + don’t/ doesn’t.
Do you watch TV in the evening?
Do + I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + Yes, I do. Vo?
Do they play soccer on the weekends?
- Yes, I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều No, they don’t. + do.
Do we go to school on foot on Monday?
- No, I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + don’t. Yes, we do.
….…………………………………………………
Does he get up at six o’ clock every morning?
Does + He/ She/ It/ Danh từ số ít + Vo? No, he doesn’t.
- Yes, He/ She/ It/ Danh từ số ít + does.
Does she bake cakes in her free time?
- No, He/ She/ It/ Danh từ số ít + doesn’t. Yes, she does.
….………………………………………………… Có từ hỏi
WH/ H + do/ does + S + Vo? Ví dụ
What do you do in your free time?
WH/ H + do + I/ We/ You/ They/ Danh từ What do they read in the library every evening? số nhiều + Vo?
How do they go to school every day?
….…………………………………………………
What does he watch on TV every morning?
WH/ H + does + He/ She/ It/ Danh từ số ít How does she control this machine? + Vo?
….…………………………………………………
II. Present continuous for future plans 1. Cách dùng:
We can use the Present Continuous to talk about future plans.
(Chúng ta dùng thì Hiện tại tiếp diễn để nói về các kế hoạch tương lai.) 2. Cấu trúc:
+ Câu khẳng định:
S + am/ is/ are + V-ing + O. Ví dụ
I am goinng to the sports centre tonight. I am + V-ing + O.
He/ She is playing soccer this evening.
She/ He/ Lan/… + is + V-ing + O.
We/ They are going to the water park on Sunday.
You/ We/ They + are + V-ing + O.
….………………………………………………… Lưu ý: I am  I’m…
She/ He is  She’s/ He’s…
You/ We/ They are  You’re/ We’re/ They’re… 3 + Câu phủ định:
S + am/ is/ are not + V-ing + O. Ví dụ
I am not goinng to the party on Saturday. I am not + V-ing + O.
He/ She is not playing badminton with me this
She/ He/ Lan/… + is not + V-ing + O. afternoon.
You/ We/ They + are not + V-ing + O.
We/ They are not learning English tomorrow morning.
….…………………………………………………
Lưu ý: I am not  I’m not…
She/ He is not  She/ He isn’t…
You/ We/ They are not  You/ We/ They aren’t… + Câu nghi vấn: Không có từ hỏi
Am/ Is/ Are+ S + V-ing + O?
- Yes, S + am/ is/ are. Ví dụ
- No, S + ’m not/ isn’t/ aren’t. Am + I + V-ing + O?
Are you watching the football match tonight? Yes, I am./ No, I’m not. Is she/ he + V-ing + O?
Is he going to the party tonight? No, he isn’t.
Are + you/ we/ they + V-ing + O?
Are they going fishing tomorrow? Yes, they are.
….………………………………………………… Có từ hỏi
WH/ H + am/ is/ are + S + V-ing + O? Ví dụ
What are you doing tonight?
WH/ H + am/ is/ are + I/ We/ You/ They/ What sports are we playing this Sunday? + V-ing + O?
How is she getting to school tomorrow morning?
….………………………………………………… Lưu ý:
* Cách thêm -ing vào sau động từ Các quy tắc Ví dụ have – having make – making
Động từ kết thúc bởi “e”, ta bỏ “e” thêm “ing” write – writing come – coming
Động từ kết thúc bởi “ee”, ta thêm “ing” mà không bỏ e see – seeing agree – agreeing
Động từ kết thúc bởi “ie”, ta đổi “ie”“y” rồi thêm “ing” lie – lying die – dying
Động từ kết thúc bởi một trọng âm chứa 1 nguyên âm (u, e, run – running stop – stopping
o, a, i) + 1 phụ âm, ta gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm “ing” get – getting travel – travelling 4
Document Outline

  • VI. Read the paragraph and choose the best word (A, B, or C) for each question.
  • What do you do with your free time?


zalo Nhắn tin Zalo