TIPS - CHINH PHỤC ĐIỂM 5.0+
MÔN TIẾNG ANH TRONG ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 TÊN BÍ KÍP NỘI DUNG BÍ KÍP
- Nhận dạng: abcdefgh, ___________? - Cách làm: HỎI ĐUÔI
+ Quy tắc “NOT”: trước có đuôi không có, trước không có đuôi phải có
+ Quy tắc “Trợ động từ”: Gồm 1 trong 4 nhóm: tobe (is, are, was, were), khuyết thiếu
(can/ could/ may/ might/will/would -đọc rất vần), 3H (have, has, had), 3D (do, does, did)
- Tìm xem phía trước có TĐT nào thì Đáp án chọn TĐT đó, nếu không có chọn 3D
- Đề có: ______ by/ ______in/at/on + N (câu đơn, ngắn, chủ ngữ thường là Vật.) BỊ ĐỘNG
=> Chọn phương án “be + V3/ been + V3/ being + V3/ am, is, are, was, were + V3”
- Đề có ______than -> chọn …er/ more/ less SO SÁNH
- Đề có ______ of/ in/ on/ ever -> chọn the …est/ most
- Đề có: ____ + SV, the …er/ more/ less + SV -> chọn the …er/ more/ less
- Đề có từ “when/ while/ as” + QKTD => chọn was/ were + Ving KẾT HỢP THÌ
Hoặc When/while + S + was/ were + Ving => chọn Ved/2 QUÁ KHỨ
- Đề có từ “before/ by the time/ when…already/” + QKĐ => chọn had + V3
- Nhận dạng: phương án có “when/ while/ after/ before/ as soon as/ by the time/ till/ KẾT HỢP THÌ until+SV” TƯƠNG LAI
- Cách làm: Câu đề bài có Will => chọn Hiện tại đơn/ Hiện tại hoàn thành và HIỆN TẠI
(Loại phương án có “will/ was/ were/ had/ Ved)”.
- Nhận dạng: phương án có V3, Ving, to V, am/is/are/was/were + V3, am/is/are/was/were + Ving, RÚT GỌN MỆNH
- Loại bỏ các phương án chứa am/ is/ are/ was/ were ĐỀ QUAN HỆ
- Chỉ lấy 1 trong 3 phương án To V, V3, Ving
+ Phía trước có the + first/ second/ next/ last/ only/ most/ …est => chọn To V
+ Chủ ngữ mệnh đề trước chỉ vật => chọn V3
+ Còn lại => chọn Ving LỖI SAI
Nhận dạng, tìm câu để làm (Cố gắng lấy 2/3 câu đúng, suy luận tốt + may mắn thì 3/3).
- Lỗi Thì Động từ: Có dấu hiệu (yesterday/ last/ ago/ now/ already/ …) Động từ chia sai
- Câu hòa hợp giữa Danh từ và Đại từ thay thế:
nhận dạng: p.án có “it/ its/ their/ them/ his/ her/ this/ that/ these/ those/ …” không hòa
hợp với 1 danh từ phía trước Chọn “it/ its/ their/ them/ his/ her/ this/ that/ these/ those/ …”
Học thuộc hết các đại từ thay thế
- Câu còn lại: từ dễ gây nhầm lẫn: p.án toàn là Từ vựng k xét đc thì khoanh lụi ☺
- Tìm câu ĐTQH “who/ whom/ which/ that/ when/ where”: Chú ý nhìn từ ngay trước chỗ trống
+ nếu là vật => chọn which
+ nếu là người => chọn who/ whom
- Câu lượng từ: Nhìn vào DANH TỪ sau chỗ trống: ĐỌC ĐIỀN TỪ
+ nếu là danh từ SỐ ÍT (danh từ KO có đuôi S) thì chọn one/ each/ every/ another/ little/ much
+ nếu là danh từ SỐ NHIỀU (danh từ CÓ đuôi S) thì chọn other/ few/ many
- Câu Liên từ: dịch câu phía trước + sau, cố gắng bám và từ mình biết nghĩa, suy luận xem
nghĩa 2 câu là ng.nhân- hệ quả, hay tương phản đối lập.
- Nhận diện: trong các phương án ABCD có IF NỐI CÂU ĐIỀU
Chọn đáp án có cấu trúc IF + S + Ved/ were, S + would/ could + V KIỆN
Chú ý: câu gốc có NOT thì đáp án không có NOT và ngược lại
Đọc kỹ câu đáp phía sau xem ý Đồng tình: agree hay Không đồng tình: disagree
(Nếu k dịch được -> Chọn Đáp KHÔNG đồng tình) KHÔNG đồng tình Đồng tình CÂU + I don’t (quite) agree. + That’s a good idea! QUAN ĐIỂM
+ I don’t think so! / + Definitely + I (completely/quite/absolutely…) agree. not!
+ There’s no doubt about it. + I disagree (entirely). + You can say that again.
+ I’m afraid I can’t agree/ disagree.
+ I couldn’t agree with you more. + I’m afraid you are wrong. CÂU MỜI Mời Trả lời
- I'd like to invite you Chấp nhận Từ chối to …? - It is a great idea.
- No, thanks. (Ko, cảm ơn) (Tôi muốn mời bạn …) (Ý kiến quá tuyệt)
- Sorry. I… (Xin lỗi. Tôi…)
- Let me … (Để tôi…)
- That sound great/ cool. - I’m afraid I can’t.
- Would you like to ...? (Nghe có vẻ hay đấy) (Tôi e là tôi ko thể)
- Do you feel like …? - Yes/ Thanks. I’d love
- I’d love to, but … - Do you fancy to. (Tôi muốn lắm, nhưng…) having…? (Vâng tôi rất thích)
- I wish I could, but … (Bạn có muốn …) - OK, let’s do that.
(Tôi ước tôi có thể, nhưng)
(cứ thế đi)
- Câu biến đổi Thì: Last … ago >>> haven’t/ hasn’t V3 … for
- Câu động từ khuyết thiếu: may/might, must, should, need + V (nguyên thể)
+ not allowed/not permitted chọn must not
+ sure that, be required, necessary/compulsory/ obligatory… chọn must
+ likely/perhaps/probably, not sure that, possible/possibly chọn may/might VIẾT LẠI CÂU
+ not compulsory/ not obligatory/not necessary, no need, no obligation, chọn needn’t
+ necessary, be advised, it’s time/it’s good, had better, …. chọn should
- Câu Trưc tiếp gián tiếp: S said: “abcde….” Chọn đ.án có thay đổi nhiều nhất so với đề bài
Cả 2 bài đều có câu khó, câu dễ, cố gắng tìm lấy 6 câu/ 12 câu tổng 2 bài. Câu dễ:
+ Câu “refer” - Áp dụng: Loại (đứng sau)/Lấy (đứng trước)/Thử (cấu trúc/nghĩa).
+ Câu “thông tin chi tiết”: gạch chân từ khóa Định vị từ khóa trong đoạn đọc kỹ ĐỌC HIỂU
câu khóa Đối chiếu + Chọn p.án có nhiều chữ giống nhất với câu khóa.
Các em đừng vì bài đọc “nhiều chữ nhìn hoa mắt” mà bỏ qua, không làm, rất đáng tiếc,
chịu khó “tìm chữ” vẫn làm được 5-6 câu.
NOTE: Những Tips trên bám sát vào đề Tham khảo của Bộ, các em cần tập trung tìm bằng được các câu trên để làm, nếu
câu nào không tìm được đáp án đúng luôn thì cố gắng loại trừ càng nhiều càng tốt các phương án sai. Khoanh lụi 50/50
vẫn dễ đúng hơn nhiều so với việc chọn tù mù ¼ mà ☺.
CHUYÊN ĐỀ 1: PRONUNCIATION- VOWELS, CONSONANTS- STRESS
(NGUYÊN ÂM- PHỤ ÂM –TRỌNG ÂM) NGUYÊN ÂM
Chữ cái a thường được phát âm là: /æ/: map, national /eɪ/: take, nature /e/: many, any /ɪ/: message, damage /ə/: afraid, familiar /ɑ:/: after, car
Chữ cái e thường được phát âm là: /e/: educate, flexible /ɪ/: explore, replace /i:/: even, gene /ə/: interest, camera
Chữ cái i thường được phát âm là: /ɪ/: fit, slippery /ai/: bike, mice
/ə/: terrible, possible
Chữ cái o thường được phát âm là: /ɒ/: bottle, floppy /ɔ:/: boring, lord /ᴧ/: son, money /əʊ/: go, post /ə/: computer, purpose
/wᴧ/: one /wᴧn/, once /wᴧns/
Chữ cái u thường được phát âm là: /ʊ/: put, push /u:/: include /ju:/: computer, human /ᴧ/: much, cut /з:/: burn
Chữ cái y thường được phát âm là: /ɪ/: physics, myth /i/: city, worry /ai/: shỵ, apply
Một số nhóm chữ cái nguyên âm thường gặp: Nhóm chữ cái
Cách phát âm thường gặp Ví dụ /ei/ main, entertain -ai- /eə/ fair, armchair /eɪ/ great, break -ea- /i:/ bean, beat /ɪə/ fear, year /eɪ/ eight, weight -ei- /i:/ deceive, ceiling /aɪ/ height /eɪ/ hey, convey, -ey- /i:/ key /i:/ cheese, employee -ee- /ɪə/ engineer, deer /i:/ piece, relieve /aɪ/ tie, lie -ie- /ə/ ancient, proficient /əʊ/ load, toast -oa- /ɔ:/ abroad, broaden
Document Outline
- I. NHỮNG ĐỘNG TỪ THEO SAU BỞI “V-ING”
- II. NHỮNG ĐỘNG TỪ THEO SAU BỞI “ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU KHÔNG CÓ TO”
- III. NHỮNG ĐỘNG TỪ THEO SAU BỞI “ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU CÓ TO”
- Question 8.Two friends Peter and Linda are talking about pets.
- A. Nhận dạng từ loại
- 1. Câu hỏi về “main ideas” (ý tưởng chính của đoạn văn)
- 2. Câu hỏi về “stated details” (thông tin được nêu trong bài)
- 3. Câu hỏi tìm mối liên hệ