Bộ 10 đề thi 8 điểm môn Hóa học năm 2023 - GV Lê Đăng Khương có đáp án (Đề 4 )

239 120 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 13 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ 10 đề thi 8 điểm Hóa học năm 2022-2023 có lời giải chi tiết được thầy Lê Đăng Khương biên soạn công phu bám sát đề thi minh họa của Bộ GD&ĐT.

  • File word có lời giải chi tiết 100%.

  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(239 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM 2023
ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Cho các chất: NaOH, Sn(OH)
2
, Pb(OH)
2
, Al(OH)
3
, Cr(OH)
3
. Số chất có tính chất lưỡng tính là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 2. Cho 4 pư
(1) Fe + 2HC1 FeC1
2
+H
2
(2) 2NaOH + (NH
4
)
2
SO
4
N
2
SO
4
+2NH
3
+2H
2
O
(3) BaC1
2
+Na
2
CO
3
BaCO
3
+2NaC1 (4) 2NH
3
+2H
2
O+ FeSO
4
Fe(OH)
2
+(NH
4
)
2
SO
4
Các pư thuộc loại pư axit - bazơ là
A. (2), (4). B. (3), (4). C. (2), (3). D. (1), (2).
Câu 3. Dd HCl và dd CH
3
COOH có cùng nồng độ mol/1, pH của hai dd tương ứng 1à x và y. Quan hệ
giữa x và y là (giả thiết, cứ 100 phân tử CH
3
COOH thì có 1 phân tử điện li)
A. y = x - 2. B. y = 2x. C. y = 100x. D. y = x + 2.
Câu 4. Cho 1,42 gam P
2
O
5
tác dụng hoàn toàn với 50 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch X. Cô
cạn dung dịch X thu được chất rắn khan gồm
A. K
3
PO
4
và KOH B. K
2
HPO
4
và K
3
PO
4
.
C. KH
2
PO
4
và K
2
HPO
4
. D. H
3
PO
4
và KH
2
PO
4
.
Câu 5. Đốt cháy hòan tòan 7,2 gam kim 1oại M (có hóa trị hai không đổi trong hợp chất) trong hh khí C1
2
và O
2
. Sau phản ứng thu đươc 23 ,0 gam chất rắn và thể tích hh khí đã pư 1à 5,6 lít (ở đktc). Kim 1oại M
A. Mg. B. Ca. C. Be. D. Cu.
Câu 6. Hòa tan 13,68 gam muối MSO
4
và nước được dung dich X. Điện phân X (với điện cực trơ, cường
độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, được y gam kim 1oại M duy nhất ở catot và 0,035mo1 khí
ở anot. Còn nếu thời gian điện phân 1à 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực 1à 0,1245
mo1.Giá trị của y là
A. 4,788. B. 4,480. C. 1,680. D. 3,920.
Câu 7. Cho m gam bột Cu vào 400ml dung dịch AgNO
3
0,2M, sau một thời gian phản ứng thu được 7,76
gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X, rồi thêm 5,85 gam bột Zn vào Y, sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được 10,53 gam chất rắn Z. Giá trị của m 1à
A. 5,12. B. 3,84. C. 5,76. D. 6,40.
Câu 8. Cho hỗn hợp K
2
CO
3
và NaHCO
3
(tỉ lệ mol 1:1) vào bình dung dịch Ba(HCO
3
)
2
thu được kết tủa X
và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M vào bình đến khi không còn khí thoát ra thì hết 560ml.
Biết toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng kết tủa X là
A. 3,94 gam. B. 7,88 gam. C. 11,28 gam. D. 9,85 gam.
Câu 9. Từ hai muối X và Y thực hiện các pư sau:
Hai muối X, Y tương ứng là
A. CaCO
3
, NaHSO
4
. B. BaCO
3
, Na
2
CO
3
.
C. CaCO
3
, NaHCO
3
. D. MgCO
3
, NaHCO
3
.
1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 10. Hoà tan hoàn toàn m gam ZnSO
4
vào nước được dd X. Nếu cho 110 ml dd KOH 2M vào X thì
thu được 3a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dd KOH 2M vào X thì thu được 2a gam kết tủa. Giá
trị của m là
A. 17,71. B. 16,10. C. 32,20. D. 24,15.
Câu 11. Cho X mol Fe tan hoàn toàn trong dd chứa y mol H
2
SO
4
(tỉ lệ x : y = 2 : 5), thu được một sản
phẩm khử duy nhất và dd chỉ chứa muối sunfat. Số mol electron do lượng Fe trên nhường khi bị hòa tan
A. 2x. B. 3x. C. 2y. D. y.
Câu 12. Trộn 10,8g bột Al với 34,8g bột Fe
3
O
4
rồi tiến hành pư nhiệt nhôm trong điệu kiện không có
không khí. Hòa tan hoàn toàn hh rắn sau pư bằng dd H
2
SO
4
loãng (dư), thu được 10,752 lít khí H
2
(đktc).
Hiệu suất của pư nhiệt nhôm 1à
A. 80%. B. 90%. C. 70%. D. 60%.
Câu 13. Nung hh bột gồm 15,2 gam Cr
2
O
3
và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi pư hoàn toàn, thu được
23,3 gam hh rắn X. Cho toàn bộ hh X pư với axit HCl(dư) thoát ra V 1ít khí H
2
(ở đktc). Giá trị của V 1à
A. 7,84. B. 4,48. C. 3,36. D. 10,08.
Câu 14. Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H
2
SO
4
vào dung dịch Na
2
CrO
4
là:
A. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang không màu.
B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
C. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
D. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam.
Câu 15. Hòa tan hoàn toàn một lượng bột Zn vào một dung dịch axit X. Sau phản ứng thu được dung dịch
Y và khí Z. Nhỏ tử từ dung dịch NaOH dư vào Y, đun nóng thu được khí không màu T. Axit X là
A. H
2
SO
4
đặc. B. HNO
3
C. H
3
PO
4
. D. H
2
SO
4
loãng.
Câu 16. Cho các dd loãng: (1) FeC1
3
, (2) FeCl
2
, (3) H
2
SO
4
, (4) HNO
3
, (5) hh gồm HC1 và NaNO
3
.
Những dd pư được với kim loại Cu 1à:
A. (1), (3), (5). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (4). D. (1), (4), (5).
Câu 17. Hỗn hợp X gồm Fe(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
. Thành phần % khối lượng của nitơ trong X là
11,864%. Có thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp ba kim loại từ 14,16 gam X?
A. 10,56 gam. B. 3,36 gam. C. 7,68 gam. D. 6,72 gam.
Câu 18. Cho a gam Fe vào 100 m1 dd hh gồm HNO
3
0,8M và Cu(NO
3
)
2
1M. Sau khi các pư xảy ra hoàn
toàn, thu được 0,92a gam hh kim 1oại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N
+5
). Giá trị của a 1à
A. 5,6. B. 11,2. C. 8,4. D. 11,0.
Câu 19. Cho 100ml dung dịch AgNO
3
2a mo1/1 vào 100ml dung dịch Fe(NO
3
)
2
amol/l. Sau khi phản ứng
kết thúc thu được 8,64 gam chất rắn và dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào X thu được m gam kết
tủa. Giá trị của m là
A. 22,96. B. 11,48. C. 17,22. D. 14,35.
Câu 20. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí H
2
S vào dung dịch FeSO
4
;
(2) Sục khí H
2
S vào dung dịch CuSO
4
;
(3) Sục khí CO
2
(dư) vào dung dịch Na
2
SiO
3
;
(4) Sục khí CO
2
(dư) vào dung dịch Ca(OH)
2
;
(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH
3
đến dư vào dung dịch A1
2
(SO
4
)
3
;
(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)
2
đến dư vào dung dịch A1
2
(SO
4
)
3
.
2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(7) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
.
(8) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaA1O
2
(hoặc Na[A1(OH)
4
]).
(9) Sục khí CO
2
tới dư vào dung dịch NaA1O
2
(hoặc Na[A1(OH)
4
]).
(10) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO
4
.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 6. B. 8. C. 5. D. 7.
Câu 21. Hidrat hóa 5,2 gam axetilen với xúc tác H
2
SO
4
trong môi trường axit, đun nóng. Cho toàn bộ các
chất hữu cơ sau phản ứng vào một lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thu được 44,16 gam kết tủa.
Hiệu suất phản ứng hidrat hóa axetilen là
A. 60%. B. 80%. C. 92%. D. 70%.
Câu 22. Hh khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol Viny1axeti1en. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu
được hh khí Y có tỉ khối so với không khí là 1. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dd brom (dư) thì có m
gam brom tham gia pư. Giá trị của m là
A. 16,0. B. 3,2. C. 8,0. D. 32,0.
Câu 23. Đun nóng một rượu (ancol) đơn chức X với dd H
2
SO
4
đặc trong điều kiện nhiệt độ thích hợp sinh
ra chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của X so với Y là 1,6428. Công thức phân tử của X là
A. C
3
H
8
O. B. C
2
H
6
O . C. CH
4
O. D. C
4
H
8
O.
Câu 23: đáp án B
Câu 24. Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hh hai ancol no, đơn chức, mạch hở thu được V lít khí CO
2
(ở
đktc) và a gam H
2
O.Biểu thức liên hệ giữa m, a và V là:
A. B. C. D.
Câu 25. Cho dãy các chất: HCHO, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, HCOOH, C
2
H
5
OH, HCOOCH
3
, (COOH)
2
,
HCOOCH
2
COOH, C
2
H
2
, (CHO)
2
, HO-CH
2
CH=O, HCOONH
4
. Số chất trong dãy có pứ tráng gương 1à
A. 7. B. 6. C. 8. D. 5.
Câu 26. Đun nóng V lít hơi andehit X với 3V lít khí H
2
(xúc tác Ni) đến khi pư xảy ra hoàn toàn chỉ thu
được một hh khí Y có thể tích 2V lít (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Ngưng tụ Y
thu được chất Z; cho Z t/d với Na sinh ra H
2
có số mol bằng số mol Z đã pư. Chất X 1à andehit
A. không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức. B. no, hai chức.
C. no, đơn chức. D. không no (chứa một nối đôi C=C), đơn
chức
Câu 27. Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phản ứng hết
với dung dich NaHCO
3
thu được 1,344 lít CO
2
(đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 2,016 lít O
2
(đktc), thu được 4,84 gam CO
2
và a gam H2O. Giá trị của a là
A. 1,62. B. 1,44. C. 3,60. D. 1,80.
Câu 28. Cho 0, 04 mol một hh X gồm CH
2
=CH-COOH, CH
3
COOH và CH
2
=CH-CHO pư vừa đủ với dd
chứa 6,4 g brom. Mặt khác, để trung hoà 0,04 mol X cần dùng vừa đủ 40ml dd NaOH 0,75 M.
Khối lượng của CH
2
=CH-COOH trong X là
A. 0,56 gam. B. 1,44 gam. C. 0,72 gam. D. 2,88 gam.
Câu 29. Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C
6
H
10
O
4
. Thủy phân X tạo ra hai ancol đơn
chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X 1à
A. CH
3
OCO-COOC
2
H
5
B. C
2
H
5
OCO- COOCH
3
.
C. CH
3
OCO-COOC
3
H
7
. D. CH
3
OCO-CH
2
-CH
2
-COOC
2
H
5
3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 30. Este X có các đặc điếm sau:
-Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO
2
và H
2
O có số mol bằng nhau;
-Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia pư tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử
cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).
Phát biểu không đúng là:
A. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO
2
và 2 mol H
2
O.
B. Chất Y tan vô hạn trong nước.
C. Đun Z với dd H
2
SO
4
đặc ở 170
o
C thu được anken.
D. Chất X thuộc loại este no,đơn chức.
Câu 32. Hỗn hợp M gồm một anken và hai aminno, đơn chức, mạch hở X và Y 1à đồng đẳng kế tiếp
(M
X
< M
Y
). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng 4,536 lít O
2
(dktc) thu được H
2
O, N
2
và 2,24
lít CO
2
(đktc). Chất Y là
A. etylamin. B. propylamin. C. butylamin. D. etylmetylamin.
Câu 33. Thủy phân hoàn toàn 60 gam hỗn hợp hai đipeptit thu được 63,6 gam hỗn hợp X gồm các amino
Axit (các aminoaxit chỉ có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl trong phân từ). Nếu cho 1/10 hỗn hợp
X tác dụng với dung dịch HC1 (dư), cô cạn cẩn thận dung dịch, thì lượng muối khan thu được 1à
A. 8,15 gam B. 7, 09 gam C. 7,82 gam. D. 16,30 gam.
Câu 34. Cho 0,15 mol H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2
(axit glutamic) vào 175 ml dd HC1 2M, thu được dd X. Cho
NaOH dư vào dd X. Sau khi các pư xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã pư 1à
A. 0,70. B. 0,50. C. 0,65. D. 0,55.
Câu 35. Cho các phát biếu sau:
(1) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.
(2) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa 1ẫn nhau.
(3) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
.
(4) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu
xanh lam.
(5) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
(6) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng ).
(7) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng với H
2
tạo sobitol;
(8) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H
2
SO
4
(loãng) làm xúc tác;
(9) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;
(10) Xen1u1ozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit.
Số phát hiểu đúng là
A. 8 B. 7 C. 6 D. 5.
Câu 36. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO
2
sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dd Ca(OH)
2
, thu được 550g kết tủa và dd X. Đun kỹ dd X thu thêm
được 150g kết tủa. Gía trị của m 1à:
A. 650. B. 550. C. 850. D.750.
Câu 37. Cho các hợp chất hữu cơ: C
2
H
2
; C
2
H
4
; CH
2
O; CH
2
O
2
(mạch hở); C
3
H
4
O
2
(mạch hở, đơn chức).
Biết C
3
H
4
O
2
không làm chuyển màu quỳ tím ấm. Số chất t/d được với dd AgNO
3
trong NH
3
tạo ra kết tủa
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 38. Ứng với CTPT C3H9O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng với dd NaOH, vừa phản ứng được
với dd HC1?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 39. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân từ là C
4
H
8
O
3
X có khả năng tham gia phản ứng với Na,
với dung dịch NaOH và phản ứng tráng bac. Sản phẩm thủy phân của X trong môi trường kiếm có khả
năng hoà tan Cu(OH)
2
tạo thành dung dịch màu xanh lam. Công thức cấu tạo của X có thế là
A. CH
3
COOCH
2
CH
2
OH. B. HCOOCH
2
CH(OH)CH
3
.
C. HCOOCH
2
CH
2
CH
2
OH. D. CH
3
CH(OH)CH(OH)CHO.
Câu 40. Cho sơ đồ pư:
(X, Z, M là các chất vô cơ, mỗi mũi tên ứng với một phương trình p/ư. Chất T trong sơ đồ trên là
A. C
2
H
5
OH. B. CH
3
CHO. C. CH
3
OH. D. CH
3
COONa.
5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM 2023 ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Cho các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất có tính chất lưỡng tính là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 2. Cho 4 pư (1) Fe + 2HC1 FeC12+H2 (2) 2NaOH + (NH4)2SO4 N 2SO4+2NH3+2H2O (3) BaC12+Na2CO3 BaCO3+2NaC1 (4) 2NH3+2H2O+ FeSO4 Fe(OH)2+(NH4)2SO4
Các pư thuộc loại pư axit - bazơ là A. (2), (4). B. (3), (4). C. (2), (3). D. (1), (2).
Câu 3. Dd HCl và dd CH3COOH có cùng nồng độ mol/1, pH của hai dd tương ứng 1à x và y. Quan hệ
giữa x và y là (giả thiết, cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử điện li) A. y = x - 2. B. y = 2x. C. y = 100x. D. y = x + 2.
Câu 4. Cho 1,42 gam P2O5 tác dụng hoàn toàn với 50 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch X. Cô
cạn dung dịch X thu được chất rắn khan gồm A. K3PO4 và KOH B. K2HPO4 và K3PO4. C. KH2PO4 và K2HPO4. D. H3PO4 và KH2PO4.
Câu 5. Đốt cháy hòan tòan 7,2 gam kim 1oại M (có hóa trị hai không đổi trong hợp chất) trong hh khí C12
và O2. Sau phản ứng thu đươc 23 ,0 gam chất rắn và thể tích hh khí đã pư 1à 5,6 lít (ở đktc). Kim 1oại M 1à A. Mg. B. Ca. C. Be. D. Cu.
Câu 6. Hòa tan 13,68 gam muối MSO4 và nước được dung dich X. Điện phân X (với điện cực trơ, cường
độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, được y gam kim 1oại M duy nhất ở catot và 0,035mo1 khí
ở anot. Còn nếu thời gian điện phân 1à 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực 1à 0,1245 mo1.Giá trị của y là A. 4,788. B. 4,480. C. 1,680. D. 3,920.
Câu 7. Cho m gam bột Cu vào 400ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau một thời gian phản ứng thu được 7,76
gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X, rồi thêm 5,85 gam bột Zn vào Y, sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được 10,53 gam chất rắn Z. Giá trị của m 1à A. 5,12. B. 3,84. C. 5,76. D. 6,40.
Câu 8. Cho hỗn hợp K2CO3 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1:1) vào bình dung dịch Ba(HCO3)2 thu được kết tủa X
và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M vào bình đến khi không còn khí thoát ra thì hết 560ml.
Biết toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng kết tủa X là A. 3,94 gam. B. 7,88 gam. C. 11,28 gam. D. 9,85 gam.
Câu 9. Từ hai muối X và Y thực hiện các pư sau:
Hai muối X, Y tương ứng là A. CaCO3, NaHSO4. B. BaCO3, Na2CO3. C. CaCO3, NaHCO3. D. MgCO3, NaHCO3. 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Câu 10. Hoà tan hoàn toàn m gam ZnSO4 vào nước được dd X. Nếu cho 110 ml dd KOH 2M vào X thì
thu được 3a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dd KOH 2M vào X thì thu được 2a gam kết tủa. Giá trị của m là A. 17,71. B. 16,10. C. 32,20. D. 24,15.
Câu 11. Cho X mol Fe tan hoàn toàn trong dd chứa y mol H2SO4 (tỉ lệ x : y = 2 : 5), thu được một sản
phẩm khử duy nhất và dd chỉ chứa muối sunfat. Số mol electron do lượng Fe trên nhường khi bị hòa tan 1à A. 2x. B. 3x. C. 2y. D. y.
Câu 12. Trộn 10,8g bột Al với 34,8g bột Fe3O4 rồi tiến hành pư nhiệt nhôm trong điệu kiện không có
không khí. Hòa tan hoàn toàn hh rắn sau pư bằng dd H2SO4 loãng (dư), thu được 10,752 lít khí H2 (đktc).
Hiệu suất của pư nhiệt nhôm 1à A. 80%. B. 90%. C. 70%. D. 60%.
Câu 13. Nung hh bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi pư hoàn toàn, thu được
23,3 gam hh rắn X. Cho toàn bộ hh X pư với axit HCl(dư) thoát ra V 1ít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V 1à A. 7,84. B. 4,48. C. 3,36. D. 10,08.
Câu 14. Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 là:
A. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang không màu.
B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
C. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
D. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam.
Câu 15. Hòa tan hoàn toàn một lượng bột Zn vào một dung dịch axit X. Sau phản ứng thu được dung dịch
Y và khí Z. Nhỏ tử từ dung dịch NaOH dư vào Y, đun nóng thu được khí không màu T. Axit X là A. H2SO4 đặc. B. HNO3 C. H3PO4. D. H2SO4 loãng.
Câu 16. Cho các dd loãng: (1) FeC13, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hh gồm HC1 và NaNO3.
Những dd pư được với kim loại Cu 1à: A. (1), (3), (5). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (4). D. (1), (4), (5).
Câu 17. Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần % khối lượng của nitơ trong X là
11,864%. Có thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp ba kim loại từ 14,16 gam X? A. 10,56 gam. B. 3,36 gam. C. 7,68 gam. D. 6,72 gam.
Câu 18. Cho a gam Fe vào 100 m1 dd hh gồm HNO3 0,8M và Cu(NO3)2 1M. Sau khi các pư xảy ra hoàn
toàn, thu được 0,92a gam hh kim 1oại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của a 1à A. 5,6. B. 11,2. C. 8,4. D. 11,0.
Câu 19. Cho 100ml dung dịch AgNO3 2a mo1/1 vào 100ml dung dịch Fe(NO3)2 amol/l. Sau khi phản ứng
kết thúc thu được 8,64 gam chất rắn và dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 22,96. B. 11,48. C. 17,22. D. 14,35.
Câu 20. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4;
(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4;
(3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3;
(4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2;
(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch A12(SO4)3;
(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch A12(SO4)3. 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

(7) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(8) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaA1O2 (hoặc Na[A1(OH)4]).
(9) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaA1O2 (hoặc Na[A1(OH)4]).
(10) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa? A. 6. B. 8. C. 5. D. 7.
Câu 21. Hidrat hóa 5,2 gam axetilen với xúc tác H2SO4 trong môi trường axit, đun nóng. Cho toàn bộ các
chất hữu cơ sau phản ứng vào một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 44,16 gam kết tủa.
Hiệu suất phản ứng hidrat hóa axetilen là A. 60%. B. 80%. C. 92%. D. 70%.
Câu 22. Hh khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol Viny1axeti1en. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu
được hh khí Y có tỉ khối so với không khí là 1. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dd brom (dư) thì có m
gam brom tham gia pư. Giá trị của m là A. 16,0. B. 3,2. C. 8,0. D. 32,0.
Câu 23. Đun nóng một rượu (ancol) đơn chức X với dd H2SO4 đặc trong điều kiện nhiệt độ thích hợp sinh
ra chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của X so với Y là 1,6428. Công thức phân tử của X là A. C3H8O. B. C2H6O . C. CH4O. D. C4H8O. Câu 23: đáp án B
Câu 24.
Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hh hai ancol no, đơn chức, mạch hở thu được V lít khí CO2 (ở
đktc) và a gam H2O.Biểu thức liên hệ giữa m, a và V là: A. B. C. D.
Câu 25. Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3, (COOH)2,
HCOOCH2COOH, C2H2, (CHO)2, HO-CH2CH=O, HCOONH4. Số chất trong dãy có pứ tráng gương 1à A. 7. B. 6. C. 8. D. 5.
Câu 26. Đun nóng V lít hơi andehit X với 3V lít khí H2 (xúc tác Ni) đến khi pư xảy ra hoàn toàn chỉ thu
được một hh khí Y có thể tích 2V lít (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Ngưng tụ Y
thu được chất Z; cho Z t/d với Na sinh ra H2 có số mol bằng số mol Z đã pư. Chất X 1à andehit
A. không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức. B. no, hai chức. C. no, đơn chức.
D. không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức
Câu 27. Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phản ứng hết
với dung dich NaHCO3 thu được 1,344 lít CO2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 2,016 lít O2
(đktc), thu được 4,84 gam CO2 và a gam H2O. Giá trị của a là A. 1,62. B. 1,44. C. 3,60. D. 1,80.
Câu 28. Cho 0, 04 mol một hh X gồm CH2=CH-COOH, CH3COOH và CH2=CH-CHO pư vừa đủ với dd
chứa 6,4 g brom. Mặt khác, để trung hoà 0,04 mol X cần dùng vừa đủ 40ml dd NaOH 0,75 M.
Khối lượng của CH2=CH-COOH trong X là A. 0,56 gam. B. 1,44 gam. C. 0,72 gam. D. 2,88 gam.
Câu 29. Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C6H10O4. Thủy phân X tạo ra hai ancol đơn
chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X 1à A. CH3OCO-COOC2H5 B. C2H5OCO- COOCH3. C. CH3OCO-COOC3H7.
D. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5 3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Câu 30. Este X có các đặc điếm sau:
-Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau;
-Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia pư tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử
cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).
Phát biểu không đúng là:
A. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.
B. Chất Y tan vô hạn trong nước.
C. Đun Z với dd H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.
D. Chất X thuộc loại este no,đơn chức.
Câu 32. Hỗn hợp M gồm một anken và hai aminno, đơn chức, mạch hở X và Y 1à đồng đẳng kế tiếp
(MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng 4,536 lít O2 (dktc) thu được H2O, N2 và 2,24 lít CO2 (đktc). Chất Y là A. etylamin. B. propylamin. C. butylamin. D. etylmetylamin.
Câu 33. Thủy phân hoàn toàn 60 gam hỗn hợp hai đipeptit thu được 63,6 gam hỗn hợp X gồm các amino
Axit (các aminoaxit chỉ có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl trong phân từ). Nếu cho 1/10 hỗn hợp
X tác dụng với dung dịch HC1 (dư), cô cạn cẩn thận dung dịch, thì lượng muối khan thu được 1à A. 8,15 gam B. 7, 09 gam C. 7,82 gam. D. 16,30 gam.
Câu 34. Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dd HC1 2M, thu được dd X. Cho
NaOH dư vào dd X. Sau khi các pư xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã pư 1à A. 0,70. B. 0,50. C. 0,65. D. 0,55.
Câu 35. Cho các phát biếu sau:
(1) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.
(2) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa 1ẫn nhau.
(3) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
(4) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam.
(5) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
(6) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng và ).
(7) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng với H2 tạo sobitol;
(8) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác;
(9) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;
(10) Xen1u1ozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit. Số phát hiểu đúng là A. 8 B. 7 C. 6 D. 5.
Câu 36. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2
sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dd Ca(OH)2, thu được 550g kết tủa và dd X. Đun kỹ dd X thu thêm
được 150g kết tủa. Gía trị của m 1à: A. 650. B. 550. C. 850. D.750.
Câu 37. Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức).
Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ấm. Số chất t/d được với dd AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo