Bộ 10 đề thi 8 điểm môn Hóa học năm 2023 - GV Lê Đăng Khương có đáp án (Đề 10 )

187 94 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 10 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ 10 đề thi 8 điểm Hóa học năm 2022-2023 có lời giải chi tiết được thầy Lê Đăng Khương biên soạn công phu bám sát đề thi minh họa của Bộ GD&ĐT.

  • File word có lời giải chi tiết 100%.

  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(187 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

-
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM 2019
ĐỀ SỐ 10
Câu 1: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe
2
O
3
nung nóng. Sau một thời gian thu được
10,44 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
. Hòa tan hết X trong dung dịch HNO
3
đặc nóng thu
được 4,368 lít NO
2
(sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Gía trị của m là:
A. 12 B. 24 C. 10.8 D. 16
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp A (glucôzơ, anđehit fomic, axit axetic) cần 2.24 lít O
2
(điều
kiện tiêu chuẩn). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
, thấy khối lượng bình tăng m
gam. Giá trị của m là
A. 6.2 B. 4.4 C. 3.1 D. 12.4
Câu 3: Đưa một hỗn hợp khí N
2
và H
2
có tỷ lệ 1: 3 vào tháp tổng hợp, sau phản ứng thấy thể tích khí đi
ra
giảm 1/10 so với ban đầu. Tính thành phần phần trăm về thể tích của hỗn hợp khí sau phản ứng.
A. 20%, 60%, 20% B. 22.22%, 66.67%, 11.11%
C. 30%, 60%, 10% D. 33.33%, 50%, 16.67%
Câu 4: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính ?
A. Al, NaHCO
3
, NaAlO
2
, ZnO, Be(OH)
2
B. H
2
O, Zn(OH)
2
, CH
3
COONH
4
,
H
2
NCH
2
COOH
,
NaHCO
3
C. AlCl
3
, H
2
O, NaHCO
3
, Zn(OH)
2
,
ZnO
D. ZnCl
2
, AlCl
3
,
NaAlO
2
, NaHCO
3
, H
2
NCH
2
COOH
Câu 5: Có 4 dung dịch trong suốt , mỗi dung dịch chỉ chứa một cation và một loại anion. Các loại ion
trong cả 4 dung dịch gồm: Ba
2+
, Mg
2+
, Pb
2+
, Na
+
, SO
4
2-
, Cl
-
, CO
3
2-
, NO
3
. Đó là 4 dung dịch gì?
A.BaCl
2
, MgSO
4
, Na
2
CO
3
, Pb(NO
3
)
2
B. BaCO
3
, MgSO
4
, NaCl, Pb(NO
3
)
2
C. BaCl
2
, PbSO
4
, MgCl
2
, Na
2
CO
3
D. Mg(NO
3
)
2
, BaCl
2
, Na
2
CO
3
, PbSO
4
Câu 6: Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO
3
(xúc tác MnO
2
), KMnO
4
, KNO
3
AgNO
3
.
Chất tạo ra lượng O
2
ít nhất là
A. KClO
3
B. KMnO
4
C. KNO
3
D. AgNO
3
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử, photpho đỏ có cấu trúc polime
B. Nitrophotka là hỗn hợp của NH
4
H
2
PO
4
và KNO
3
C. Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na
2
SiO
3
và K
2
SiO
3
D. Cacbon monooxit và silic đioxit là oxit axit
Câu 8: Hoà tan 5.4 gam bột Al vào 150 ml dung dịch A chứa Fe(NO
3
)
3
1M và Cu(NO
3
)
2
1M. Kết thúc
phản ứng thu được m gam rắn. Giá trị của m là
A. 10.95 B. 13.20 C. 13.80 D. 15.20
Câu 9: A là hỗn hợp khí gồm SO
2
và CO
2
có tỷ khối hơi so với H
2
là 27. Dẫn a mol hỗn hợp khí A qua
bình đựng 1 lít dung dịch NaOH 1.5a M, sau phản ứng cô cạn dd thu được m gam muối. Biểu thức liên hệ
giữa m và a là
A. m=105a B. m=103.5a C. m=116a D. m=141ª
Câu 10: Sục V lít CO
2
( điều kiện tiêu chuẩn) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)
2
1M và NaOH 1M .
Sau phản ứng thu được 19.7 gam kết tủa, giá trị của V là
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 2.24 và 4.48 B. 2.24 và 11.2 C. 6.72 và 4.48 D. 5.6 và 11.2
Câu 11: Hoà tan hết m gam Al
2
(SO
4
)
3
vào nước được dd A. Cho 300 ml dung dịch NaOH 1M vào A, thu
được a gam kết tủa. Mặc khác, nếu cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào A, cũng thu được a gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 21.375 B. 42.75 C. 17.1 D. 22.8
Câu 12: A là hỗn hợp các muối Cu(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, Mg(NO
3
)
2
. Trong đó O chiếm 9.6% về
khối lượng. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch chứa 50 gam muối A. Lọc kết tủa thu được đem nung
trong chân không đến khối lượng không đổi thu được m gam oxit. Giá trị của m là
A. 47.3 B. 44.6 C. 17.6 D. 39.2
Câu 13: Cho a mol bột kẽm vào dung dịch có hòa tan b mol Fe(NO
3
)
3
. Tìm điều kiện liện hệ giữa a và b
để sau khi kết thúc phản ứng không có kim loại.
A. a ≥ 2b B. b > 3a C. b ≥ 2a D. b = 2a/3
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 4.872 gam một Hiđrocacbon X, dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dd nước
vôi trong. Sau phản ứng thu được 27.93 gam kết tủa và thấy khối lượng dd giảm 5.586 gam. Công thức
phân tử của X là
A. CH
4
B. C
3
H
6
C. C
4
H
10
D. C
4
H
8
Câu 15: Điện phân 2 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và CuSO
4
đến khi H
2
O bị điện phân ở hai cực thì
dừng lại, tại catốt thu 1.28 gam kim loại và anôt thu 0.336 lít khí (ở điều kiện tiêu chuẩn). Coi thể tích
dung dịch không đổi thì pH của dung dịch thu được bằng
A. 12 B. 13 C. 2 D. 3
Câu 16: Cho từ từ 150 ml dd HCl 1M vào 500 ml dung dịch A gồm Na
2
CO
3
và NaHCO
3
thì thu được
1.008 lít khí (điều kiện tiêu chuẩn) và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2
thì 2 thu được 29.55 gam kết tủa. Nồng độ mol của Na
2
CO
3
và NaHCO
3
trong dung dịch A lần lượt là:
A. 0.18M và 0.26M B. 0.21M và 0.18M
C. 0.21M và 0.32M D. 0.2M và 0.4M
Câu 17: Cho 3.2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO
3
0.8M và H
2
SO
4
0.2M, sản phẩm
khử duy nhất là khí NO. Số gam muối khan thu được là
A. 7.90 B. 8.84 C. 5.64 D. 10.08
Câu 18 : Cho hỗn hợp kim loại Mg, Zn, Fe vào dung dịch chứa AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
.. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X gồm 3 muối và chất rắn Y gồm ba kim loại. Ba muối
trong X là
A. Mg(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3
B. Mg(NO
3
)
2
, Zn(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
C. Mg(NO
3
)
2
, Zn(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
D. Mg(NO
3
)
2
, Zn(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
Câu 19: Cho 6.4 gam dung dịch rượu A có nồng độ 71.875% tác dụng với lượng dư Na thu được 2.8 lít
H
2
điều kiện tiêu chuẩn. Số nguyên tử H có trong công thức phân tử rượu A là
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 20: Cho 2.46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH, H
2
NCH
2
COOH tác dụng vừa đủ
với 40 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối khan thu được sau khi phản ứng là
A. 3.52 gam B. 6.45 gam C. 8.42 gam D. 3.34 gam
Câu 21: Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch thuốc tím là
A. Etilen, axetilen, anđehit fomic, toluen B. Axeton, etilen, anđehit axetic, cumen
C. Benzen, but-1-en, axit fomic, p-xilen D. Xiclobutan, but-1-in, m-xilen, axit axetic
Câu 22: ĐỐt cháy 1.6 gam một este E đơn chức được 3.52 gam CO
2
và 1.152 gam H
2
O. Nếu cho10 gam
E tác dụng với 150ml dung dịch NaOH 1M , cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 16 gam chất rắn
khan . Vậy công thức của axit tạo nên este trên có thể là
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
2
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. CH
2
=CH-COOH B. CH
2
=C(CH
3
)-COOH
C. HOOC(CH
2
)
3
CH
2
OH D. HOOC-CH
2
-CH(OH)-CH
3
Câu 23: Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau là
A. Gly, Ala, Glu, Tyr B. Gly, Val, Tyr, Ala
C. Gly, Val , Lys, Ala D. Gly, Ala, Glu, Lys
Câu 24: Cho 29.8 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung
dịch thu được 51.7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là
A. CH
5
N và C
2
H
7
N B. C
2
H
7
N và C
3
H
9
N
C. C
3
H
9
N và C
4
H
11
N D. C
3
H
7
N và C
4
H
9
N
Câu 25: Thủy phân 34.2 gam mantôzơ với hiệu suất 50%. Sau đó tiến hành phản ứng tráng bạc với dung
dịch thu được. Khối lượng Ag kết tủa là
A. 43.2 gam B. 32.4 gam C. 21.6 gam D. 10.8 gam
Câu 26: Cứ 45.75 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 20 gam brom trong CCl
4
. Tỉ lệ mắt xích 4
butađien và stiren trong cao su buna-S là
A. 1 : 3 B. 1 : 2 C. 2 : 3 D. 3 : 5
Câu 27: Cho các chất sau : axetilen, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucôzơ, anđehit axetic, metyl
axetat, mantôzơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 8 B. 7 C. 5 D. 6
Câu 28: Để nhận biết ba lọ mất nhãn: phenol, stiren, ancol benzylic, ta dùng một thuốc thử duy nhất là
A. Nước brom B. Dung dịch NaOH C. Na D. Ca(OH)2
Câu 29: Hỗn hợp khí X gồm H
2
và C
2
H
4
có tỉ khối so với He là 3.75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được
hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là
A. 40% B. 50% C. 25% D. 20%
Câu 30: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là:
A. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, C
2
H
5
COOCH
3
. B. C
2
H
4
(OH)
2
, CH
3
OH, CH
3
CHO.
C. CH
3
CHO, C
6
H
12
O
6
(glucozơ), CH
3
OH. D. CH
3
OH, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO.
Câu 31: Cho dãy các chất: CH
4
, C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
5
OH, CH
2
=CH-COOH, C
6
H
5
NH
2
(anilin),
C
6
H
5
OH(phenol), C
6
H
6
(benzen), CH
3
CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 32: Rượu X, anđehit Y, axit cacboxylic Z có cùng số nguyên tử H trong phân tử, thuộc các dãy đồng
đẳng no đơn chức mạch hở. Đốt hoàn toàn hỗn hợp 3 chất này (có số mol bằng nhau) thu được tỉ lệ mol
CO2:H2O=11:12 . Vậy công thức phân tử của X, Y, Z là:
A. CH
4
O, C
2
H
4
O, C
2
H
4
O
2
B. C
2
H
6
O, C
3
H
6
O, C
3
H
6
O
2
C. C
3
H
8
O, C
4
H
8
O, C
4
H
8
O
2
D. C
4
H
10
O, C
5
H
10
O, C
5
H
10
O
2
Câu 33: Cho các dung dịch sau: Na
2
CO
3
, NaOH và CH
3
COONa có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị
pH tương ứng là pH
1
, pH
2
và pH
3
. Sự sắp xếp nào đúng với trình tự tăng dần pH.
A. pH
3
< pH
1
< pH
2
B. pH
3
< pH
2
< pH
1
C. pH
1
< pH
3
< pH
2
D. pH
1
< pH
2
< pH
3
Câu 34: Chọn phát biểu đúng:
A. Tính oxi hóa của Ag
+
> Cu
2+
> Fe
3+
> Ni
2+
> Fe
2+
B. Tính khử của K > Mg > Zn > Ni > Fe > Hg
C. Tính Khử của K > Fe > Cu > I- > Fe2+ > Ag
D. Tính oxi hóa của Ag
+
> I2 > Fe
3+
> Cu
2+
> S
2-
Câu 35: Cần tối thiểu bao nhiêu gam NaOH (m
1
) và Cl
2
(m
2
) để phản ứng hoàn toàn với 0.01 mol CrCl
3
.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
3
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Giá trị của m1 và m2 lần lượt là
A. 3.2 và 1.065 B. 3.2 và 0.5325 C. 6.4 và 0.5325 D. 6.4 và 1.065
Câu 36: Chỉ dùng một thuốc thử phân biệt các kim loại sau: Mg, Zn, Fe, Ba?
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch H
2
SO
4
loãng
C. Dung dịch HCl D. Nước
Câu 37: Cho 0.1 mol chất X ( CH
6
O
3
N
2
) tác dụng với dung dịch chứa 0.2 mol NaOH đun nóng thu được
chất khí làm xanh giấy quì tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam rắn khan. Giá trị
của m là
A. 8.5 B. 12.5 C. 15 D. 21.8
Câu 38: Hoà tan 19.2 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO
3
1M, sau đó thêm vào 500ml dung dịch HCl
2M . Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và khí NO duy nhất, phải thêm bao nhiêu ml dung dịch
NaOH 1M vào X để kết tủa hết ion Cu
2+
A. 600 B. 800 C. 400 D. 120
Câu 39: Thủy phân hoàn toàn một lượng mantozơ, sau đó cho toàn bộ lượng glucozơ thu được lên men
thành ancol etylic thì thu được 100 ml ancol 46
0
. Khối lượng riêng của ancol là 0,8gam/ml. Hấp thụ toàn
bộ khí CO
2
vào dung dịch NaOH dư thu được muối có khối lượng là
A. 106 gam B. 84.8 gam C. 212 gam D. 169.6 gam
Câu 40: Hiđrat hoá 3.36 lít C
2
H
2
( điều kiện tiêu chuẩn) thu được hỗn hợp A ( hiệu suất phản ứng
60%) .
Cho hỗn hợp sản phẩm A tác dụng với dung dịch Ag
2
O/NH
3
dư thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 19.44 B. 33.84 C. 14.4 D. 48.24
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
4
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Đáp án A
Quy đổi hỗn hợp X gồm Fe và O
m
X
= 56n
Fe
+ 16n
O
= 10,44 (1)
Bảo toàn e:
Từ (1) và (2) => n
Fe
= 0,15
=> m = 0,5.015.160 = 12 (g)
Câu 2: Đáp án A
Các chất trong A đều có công thức chung là (CH
2
O)
n
Khối lượng bình tăng
Câu 3: Đáp án B
N
2
+ 3H
2
→ 2NH
3
Ban đầu: 1 3
Pư : x 3x 2x
[ ] :1-x 3-3x 2x
V
giảm
= 2x => 2x/4 = 1/10 => x = 0,2
Câu 4: đáp án B
Al, NaAlO
2
, ZnCl
2
, AlCl
3
không phải là chất lưỡng tính
Câu 5: Đáp án A
B sai vì BaCO
3
C, D sai vì PbSO
4
Câu 6: Đáp án D
KClO
3
→ KCl + 3/2 O
2
2KMnO
4
→ K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
KNO
3
→ KNO
2
+ ½ O
2
AgNO
3
→ Ag + NO
2
+ ½ O
2
M
AgNO3
lớn nhất
=> AgNO
3
tạo ra lượng O
2
ít nhất
Câu 7: đáp án C
A sai vì photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử
B sai vì nitrophotka là hỗn hợp của (NH
4
)
2
HPO
4
và KNO
3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM 2019 ĐỀ SỐ 10
Câu 1: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được
10,44 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan hết X trong dung dịch HNO3 đặc nóng thu
được 4,368 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Gía trị của m là:
A. 12 B. 24 C. 10.8 D. 16
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp A (glucôzơ, anđehit fomic, axit axetic) cần 2.24 lít O2 (điều
kiện tiêu chuẩn). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2, thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m là
A. 6.2 B. 4.4 C. 3.1 D. 12.4
Câu 3: Đưa một hỗn hợp khí N2 và H2 có tỷ lệ 1: 3 vào tháp tổng hợp, sau phản ứng thấy thể tích khí đi
ra giảm 1/10 so với ban đầu. Tính thành phần phần trăm về thể tích của hỗn hợp khí sau phản ứng.
A. 20%, 60%, 20% B. 22.22%, 66.67%, 11.11%
C. 30%, 60%, 10% D. 33.33%, 50%, 16.67%
Câu 4: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính ?
A. Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2
B. H2O, Zn(OH)2, CH3COONH4, H2NCH2COOH, NaHCO3
C. AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnO
D. ZnCl2, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOH
Câu 5: Có 4 dung dịch trong suốt , mỗi dung dịch chỉ chứa một cation và một loại anion. Các loại ion -
trong cả 4 dung dịch gồm: Ba2+, Mg2+, Pb2+, Na+, SO 2- 2-
4 , Cl-, CO3 , NO3 . Đó là 4 dung dịch gì?
A.BaCl2, MgSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2
B. BaCO3, MgSO4, NaCl, Pb(NO3)2
C. BaCl2, PbSO4, MgCl2, Na2CO3
D. Mg(NO3)2, BaCl2, Na2CO3, PbSO4
Câu 6: Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và
AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 ít nhất là A. KClO3 B. KMnO4 C. KNO3 D. AgNO3
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử, photpho đỏ có cấu trúc polime
B. Nitrophotka là hỗn hợp của NH4H2PO4 và KNO3
C. Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3
D. Cacbon monooxit và silic đioxit là oxit axit
Câu 8: Hoà tan 5.4 gam bột Al vào 150 ml dung dịch A chứa Fe(NO3)3 1M và Cu(NO3)2 1M. Kết thúc
phản ứng thu được m gam rắn. Giá trị của m là A. 10.95 B. 13.20 C. 13.80 D. 15.20
Câu 9: A là hỗn hợp khí gồm SO2 và CO2 có tỷ khối hơi so với H2 là 27. Dẫn a mol hỗn hợp khí A qua
bình đựng 1 lít dung dịch NaOH 1.5a M, sau phản ứng cô cạn dd thu được m gam muối. Biểu thức liên hệ giữa m và a là A. m=105a B. m=103.5a C. m=116a D. m=141ª
Câu 10: Sục V lít CO2 ( điều kiện tiêu chuẩn) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 1M .
Sau phản ứng thu được 19.7 gam kết tủa, giá trị của V là
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A. 2.24 và 4.48 B. 2.24 và 11.2 C. 6.72 và 4.48 D. 5.6 và 11.2
Câu 11: Hoà tan hết m gam Al2(SO4)3 vào nước được dd A. Cho 300 ml dung dịch NaOH 1M vào A, thu
được a gam kết tủa. Mặc khác, nếu cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào A, cũng thu được a gam kết tủa. Giá trị của m là A. 21.375 B. 42.75 C. 17.1 D. 22.8 Câu
12: A là hỗn hợp các muối Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2. Trong đó O chiếm 9.6% về
khối lượng. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch chứa 50 gam muối A. Lọc kết tủa thu được đem nung
trong chân không đến khối lượng không đổi thu được m gam oxit. Giá trị của m là A. 47.3 B. 44.6 C. 17.6 D. 39.2
Câu 13: Cho a mol bột kẽm vào dung dịch có hòa tan b mol Fe(NO3)3. Tìm điều kiện liện hệ giữa a và b
để sau khi kết thúc phản ứng không có kim loại. A. a ≥ 2b B. b > 3a C. b ≥ 2a D. b = 2a/3
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 4.872 gam một Hiđrocacbon X, dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dd nước
vôi trong. Sau phản ứng thu được 27.93 gam kết tủa và thấy khối lượng dd giảm 5.586 gam. Công thức phân tử của X là A. CH4 B. C3H6 C. C4H10 D. C4H8
Câu 15: Điện phân 2 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và CuSO4 đến khi H2O bị điện phân ở hai cực thì
dừng lại, tại catốt thu 1.28 gam kim loại và anôt thu 0.336 lít khí (ở điều kiện tiêu chuẩn). Coi thể tích
dung dịch không đổi thì pH của dung dịch thu được bằng A. 12 B. 13 C. 2 D. 3
Câu 16: Cho từ từ 150 ml dd HCl 1M vào 500 ml dung dịch A gồm Na2CO3 và NaHCO3 thì thu được
1.008 lít khí (điều kiện tiêu chuẩn) và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư
thì 2 thu được 29.55 gam kết tủa. Nồng độ mol của Na2CO3 và NaHCO3 trong dung dịch A lần lượt là: A. 0.18M và 0.26M B. 0.21M và 0.18M C. 0.21M và 0.32M D. 0.2M và 0.4M
Câu 17: Cho 3.2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0.8M và H2SO4 0.2M, sản phẩm
khử duy nhất là khí NO. Số gam muối khan thu được là A. 7.90 B. 8.84 C. 5.64 D. 10.08
Câu 18 : Cho hỗn hợp kim loại Mg, Zn, Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2.. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X gồm 3 muối và chất rắn Y gồm ba kim loại. Ba muối trong X là
A. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3
B. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2
C. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)3
D. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)2
Câu 19: Cho 6.4 gam dung dịch rượu A có nồng độ 71.875% tác dụng với lượng dư Na thu được 2.8 lít
H2 điều kiện tiêu chuẩn. Số nguyên tử H có trong công thức phân tử rượu A là A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 20: Cho 2.46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH, H2NCH2COOH tác dụng vừa đủ
với 40 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối khan thu được sau khi phản ứng là A. 3.52 gam B. 6.45 gam C. 8.42 gam D. 3.34 gam
Câu 21: Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch thuốc tím là
A. Etilen, axetilen, anđehit fomic, toluen
B. Axeton, etilen, anđehit axetic, cumen
C. Benzen, but-1-en, axit fomic, p-xilen
D. Xiclobutan, but-1-in, m-xilen, axit axetic
Câu 22: ĐỐt cháy 1.6 gam một este E đơn chức được 3.52 gam CO2 và 1.152 gam H2O. Nếu cho10 gam
E tác dụng với 150ml dung dịch NaOH 1M , cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 16 gam chất rắn
khan . Vậy công thức của axit tạo nên este trên có thể là
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85 2
A. CH2=CH-COOH B. CH2=C(CH3)-COOH C. HOOC(CH2)3CH2OH D. HOOC-CH2-CH(OH)-CH3
Câu 23: Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau là A. Gly, Ala, Glu, Tyr B. Gly, Val, Tyr, Ala C. Gly, Val , Lys, Ala D. Gly, Ala, Glu, Lys
Câu 24: Cho 29.8 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung
dịch thu được 51.7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là A. CH5N và C2H7N B. C2H7N và C3H9N C. C3H9N và C4H11N D. C3H7N và C4H9N
Câu 25: Thủy phân 34.2 gam mantôzơ với hiệu suất 50%. Sau đó tiến hành phản ứng tráng bạc với dung
dịch thu được. Khối lượng Ag kết tủa là A. 43.2 gam B. 32.4 gam C. 21.6 gam D. 10.8 gam
Câu 26: Cứ 45.75 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 20 gam brom trong CCl4 . Tỉ lệ mắt xích 4
butađien và stiren trong cao su buna-S là A. 1 : 3 B. 1 : 2 C. 2 : 3 D. 3 : 5
Câu 27: Cho các chất sau : axetilen, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucôzơ, anđehit axetic, metyl
axetat, mantôzơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là A. 8 B. 7 C. 5 D. 6
Câu 28: Để nhận biết ba lọ mất nhãn: phenol, stiren, ancol benzylic, ta dùng một thuốc thử duy nhất là A. Nước brom B. Dung dịch NaOH C. Na D. Ca(OH)2
Câu 29: Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3.75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được
hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là A. 40% B. 50% C. 25% D. 20%
Câu 30: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là:
A. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3.
B. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO.
C. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH.
D. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO.
Câu 31: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2(anilin),
C6H5OH(phenol), C6H6(benzen), CH3CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 32: Rượu X, anđehit Y, axit cacboxylic Z có cùng số nguyên tử H trong phân tử, thuộc các dãy đồng
đẳng no đơn chức mạch hở. Đốt hoàn toàn hỗn hợp 3 chất này (có số mol bằng nhau) thu được tỉ lệ mol
CO2:H2O=11:12 . Vậy công thức phân tử của X, Y, Z là: A. CH4O, C2H4O, C2H4O2
B. C2H6O, C3H6O, C3H6O2 C. C3H8O, C4H8O, C4H8O2
D. C4H10O, C5H10O, C5H10O2
Câu 33: Cho các dung dịch sau: Na2CO3, NaOH và CH3COONa có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị
pH tương ứng là pH1, pH2 và pH3. Sự sắp xếp nào đúng với trình tự tăng dần pH.
A. pH3 < pH1 < pH2 B. pH3< pH2 < pH1
C. pH1 < pH3 < pH2
D. pH1 < pH2 < pH3
Câu 34: Chọn phát biểu đúng:
A. Tính oxi hóa của Ag+ > Cu2+ > Fe3+ > Ni2+ > Fe2+
B. Tính khử của K > Mg > Zn > Ni > Fe > Hg
C. Tính Khử của K > Fe > Cu > I- > Fe2+ > Ag
D. Tính oxi hóa của Ag+ > I2 > Fe3+ > Cu2+ > S2-
Câu 35: Cần tối thiểu bao nhiêu gam NaOH (m1) và Cl2 (m2) để phản ứng hoàn toàn với 0.01 mol CrCl3.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85 3

Giá trị của m1 và m2 lần lượt là A. 3.2 và 1.065 B. 3.2 và 0.5325 C. 6.4 và 0.5325 D. 6.4 và 1.065
Câu 36: Chỉ dùng một thuốc thử phân biệt các kim loại sau: Mg, Zn, Fe, Ba? A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch H2SO4 loãng C. Dung dịch HCl D. Nước
Câu 37: Cho 0.1 mol chất X ( CH6O3N2) tác dụng với dung dịch chứa 0.2 mol NaOH đun nóng thu được
chất khí làm xanh giấy quì tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là A. 8.5 B. 12.5 C. 15 D. 21.8
Câu 38: Hoà tan 19.2 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO3 1M, sau đó thêm vào 500ml dung dịch HCl
2M . Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và khí NO duy nhất, phải thêm bao nhiêu ml dung dịch
NaOH 1M vào X để kết tủa hết ion Cu2+ A. 600 B. 800 C. 400 D. 120
Câu 39: Thủy phân hoàn toàn một lượng mantozơ, sau đó cho toàn bộ lượng glucozơ thu được lên men
thành ancol etylic thì thu được 100 ml ancol 460. Khối lượng riêng của ancol là 0,8gam/ml. Hấp thụ toàn
bộ khí CO2vào dung dịch NaOH dư thu được muối có khối lượng là A. 106 gam B. 84.8 gam C. 212 gam D. 169.6 gam
Câu 40: Hiđrat hoá 3.36 lít C2H2 ( điều kiện tiêu chuẩn) thu được hỗn hợp A ( hiệu suất phản ứng 60%) .
Cho hỗn hợp sản phẩm A tác dụng với dung dịch Ag2O/NH3 dư thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 19.44 B. 33.84 C. 14.4 D. 48.24
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85 4


zalo Nhắn tin Zalo