Bộ 13 đề thi thử THPT QG chuẩn môn Hóa học năm 2023 - GV Lê Đăng Khương có đáp án (Đề 1 )

414 207 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 17 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ 13 đề thi thử THPT QG chuẩn môn Hóa học năm 2022-2023 có lời giải chi tiết được thầy Lê Đăng Khương biên soạn công phu bám sát đề thi minh họa của Bộ GD&ĐT.

  • File word có lời giải chi tiết 100%.

  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(414 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. H
2
O B. C
2
H
5
OH C. NaCl D. CH
3
COOH
Câu 2: Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của
A. (NH
4
)
2
HPO
4
và KNO
3
B. NH
4
H
2
PO
4
và KNO
3
C. (NH
4
)
3
PO
4
và KNO
3
D. (NH
4
)
2
HPO
4
và NaNO
3
Câu 3: Cho phản ứng: CH C CH
3
+ AgNO
3
+ NH
3
X + NH
4
NO
3
. X là
A. CAg C CH
3
B. CH C CH
2
Ag
C. CHAg = C CH
3
D. Ag
Câu 4: Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit axetic B. Axit glutamic C. Axit stearic D. Axit ađipic
Câu 5: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hòa tan Cu(OH)
2
B. trùng ngưng C. tráng gương D. thủy phân
Câu 6: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của
A. axit ađipic và etylen glicol B. axit ađipic và hexametylenđiamin
C. etylen glicol và hexametylenđiamin D. axit ađipic và glixerol
Câu 7: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
A. Na
2
CO
3
và HCl B. Na
2
CO
3
Na
3
PO
4
C. Na
2
CO
3
CaCl
2
D. NaCl và Ca(OH)
2
Câu 8: Hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z:
Phương trình hóa học điều chế khí Z là
A. 2HCl
(dung dịch)
+ Zn H
2
+ ZnCl
2
B. H
2
SO
4
(đặc)
+ Na
2
SO
4
(rắn)
SO
2
+ Na
2
SO
4
+ H
2
O
C. Ca(OH)
2
(dung dịch)
+ 2NH
4
Cl
(rắn)
2NH
3
+ CaCl
2
+ 2H
2
O
D. 4HCl
(đặc)
+ MnO
2
Cl
2
+ MnCl
2
+ 2H
2
O
1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 9: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H
2
SO
4
đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy
ra hoàn toànl, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là
A. MgSO
4
và FeSO
4
B. MgSO
4
C. MgSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
D. MgSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
và FeSO
4
Câu 10: Các dung dịch nào sau đây đều có tác dụng với Al
2
O
3
?
A. Na
2
SO
4
, HNO
3
B. HNO
3
, KNO
3
C. HCl, NaOH D. NaCl, NaOH
Câu 11: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường.
A. Na B. Fe C. Mg D. Al
Câu 12: Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?
A. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO
3
B. Đốt lá sắt trong khí Cl
2
C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H
2
SO
4
loãng
D. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO
4
Câu 13: Cho các ion kim loại: Zn
2+
, Sn
2+
, Ni
2+
, Fe
2+
, Pb
2+
. Thứ tự tính oxi hóa giảm dần là
A. Pb
2+
> Sn
2+
> Fe
2+
> Ni
2+
> Zn
2+
B. Sn
2+
> Ni
2+
> Zn
2+
> Pb
2+
> Fe
2+
C. Zn
2+
> Sn
2+
> Ni
2+
> Fe
2+
> Pb
2+
D. Pb
2+
> Sn
2+
> Ni
2+
> Fe
2+
> Zn
2+
Câu 14: Cho các chất: HCHO, CH
3
CHO, HCOOH, C
2
H
2
. Số chát có phản ứng tráng bạc là
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 15: Axit axetylsalixylic (o-CH
3
CHOO-C
6
H
4
-COOH) ứng dụng trong y tế, làm thuốc cảm
(aspirin). Tỉ lệ phản ứng khi cho axit axetylsalixylic tác dụng với KOH dư là
A. 1 : 1 B. 1 : 2 C. 1 : 3
D.
2 : 1
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn một anđehit X, thu được số mol CO
2
bằng số mol H
2
O. Nếu cho X tác dụng
với dung dịch với lượng Ag
2
O (hoặc AgNO
3
) trong dung dịch NH
3
, sinh ra số mol Ag gấp bốn lần số
mol X đã phản ứng. CTPT của X là
A. HCHO B. CH
3
CHO C. (CHO)
2
D.
C
2
H
5
CHO
Câu 17: Phenol không phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaOH B. Br
2
C. NaHCO
3
D. Na
Câu 18: Ứng với CTPT C
4
H
10
O có bao nhiêu ancol là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 19: Sản phẩm chính thu được khi cho 2-metylbutan tác dụng với clo (tỉ lệ 1:1) là
A. 1-clo-2-metylbutan B. 2-clo-2-metylbutan
C. 2-clo-3-metylbutan D. 1-clo-2-metylbutan
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ 3,2 gam X trong oxi thu được 2,24 lít CO
2
(đktc) và 3,6
gam H
2
O. Thành phần của X gồm
A. cacbon và hiđro B. cacbon
C. cacbon và oxi D. cacbon, hiđro và oxi
2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 21: Dung dịch X gồm 0,01 mol Na
+
; 0,02 mol Mg
2+
; 0,02 mol NO a mol ion SO . Khi cạn
cẩn thận dung dịch X thu được chất rắn có khối lượng là
A. 3,39 gam B. 2,91 gam C. 4,83 gam D. 2,43 gam
Câu 22: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al
2
O
3
nung nóng đến khi phản ứng
hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là
A. 0,8 gam B. 8,3 gam C. 2,0 gam D. 4,0 gam
Câu 23: Đun nóng 6,0 gam CH
3
COOH với 0,8 gam C
2
H
5
OH (có H
2
SO
4
làm xúc tác, hiệu suất phản ứng
este hóa bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là
A. 6,0 gam B. 4,4 gam C. 8,8 gam D. 7,6 gam
Câu 24: Hai este X, Y cùng công thức phân tử C
8
H
8
O
2
chứa vòng benzen trong phân tử. Cho 6,8
gam hỗn hợp gồm X Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa
0,06 mol, thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic phân tử
khối lớn hơn trong Z là
A.0,82 gam B. 0,68 gam C. 2,72 gam D. 3,40 gam
Câu 25: Cho 2,1 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng
phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được 3,925 gam hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin
trong hỗn hợp X là
A. C
3
H
7
NH
2
và C
4
H
9
NH
2
B. CH
3
NH
2
và C
2
H
5
NH
2
C. CH
3
NH
2
và (CH
3
)
3
N D. C
2
H
5
NH
2
và C
3
H
7
NH
2
Câu 26: Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. Dung dịch glyxin B. Dung dịch alanin C. Dung dịch lysin D. Dung dịch valin
Câu 27: Hỗn hợp X gồm chất Y (C
2
H
8
N
2
O
4
) và chất Z (C
4
H
8
N
2
O
3
); trong đó, Y là muối của axit đa chức,
Z đipeptit mạch hở. Cho 25,6 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,2 mol
khí. Mặt khác 25,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là
A. 20,15 B. 31,30 C. 28,80 D. 16,95
Câu 28: Cho các phát biểu sau:
(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn bezen.
(c) Anđehit tác dụng với H
2
(dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một.
(d) Dung dicihj axit axetic tác dụng được với Cu(OH)
2
.
(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
(g) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen.
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 29: Cho 5,376 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 10,44 gam một oxit sắt đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thức của
oxit sắt và phần trăm thể tích của khí CO
2
trong hỗn hợp khí sau phản ứng là
A. FeO; 75% B. Fe
2
O
3
; 75% C. Fe
2
O
3
; 65% D. Fe
3
O
4
; 75%
Câu 30: Cho 40,5 gam kim loại R (có hóa trị không đổi) tác dụng với dung dịch axit clohiđric thu
được 50,4 lít khí (đktc). Kim loại R là
A. Mg B. Al C. Zn D. Fe
Câu 31: Hòa tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp gồm Mg Zn bằng lượng vừa đủ 500 ml dung dịch HNO
3
1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 1,008 lít khí N
2
O (đktc) duy nhất dung dịch X chứa m
gam muối. Giá trị của m là
A. 31,22 B. 34,10 C. 33,70 D. 34,32
Câu 32: Dung dịch X chứa a mol Ba(OH)
2
b mol NaOH. Sục khí CO
2
vào dung dịch X, ta thấy
lượng kết tủa biến đổi theo đồ thị: (các đơn vị được tính theo m)
Giá trị a + b là
A. 0,8 B. 1,0 C. 1,6 D. 1,8
Câu 33: Cho m gam hỗn hợp Al Na vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
2,24 lít khí H
2
(ddktc) và 2,35 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 4,35 B. 54,85 C. 6,95 D. 3,70
Câu 34: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong
dung dịch HNO
3
(dư), thoát ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là:
A. 2,52 B. 2,22 C. 2,62 D. 2,32
Câu 35: Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt khí H
2
S với khí CO
2
?
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch Pb(NO
3
)
2
C. Dung dịch K
2
SO
4
D. Dung dịch NaCl
Câu 36: Cho 0,87 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu và Al vào bình đừng 300 ml dung dịch H
2
SO
4
0,1M. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,32 gam chất rắn 448 ml khí (đktc) thoát ra. Thêm tiếp
vào bình 0,425 gam NaNO
3
, khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất)
tạo thành và khối lượng muối trong dung dịch là
A. 0,224 lít và 3,750 gam B. 0,112 lít và 3,750 gam
C. 0,224 lít và 3,865 gam D. 0,112 lít và 3,865 gam
Câu 37: Hỗn hợp E gồm ba peptit mạch hở: đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z có tỉ lệ mol tương ứng
2:1:1. Cho hỗn hợp E phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được 0,25 mol muối của glyxin,
4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
0,2 mol muối của alanin 0,1 mol muối của valin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được
tổng khối lượng của CO
2
và H
2
O là 39,14 gam. Giá trị của m là
A. 16,78 B. 25,08 C. 20,17 D. 22,64
Câu 38: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe 1,6 gam Cu trong 500 ml dung dịch hỗn hợp
HNO
3
1M HCl 0,4 M, thu được khí NO (khí duy nhất) dung dịch X. Cho X vào dung dịch AgNO
3
dư, thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của
N
+5
trong các phản ứng. Giá trị của m là
A. 29,24 B. 30,05 C. 34,10 D. 28,70
Câu 39: Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) chỉ có một loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản ứng vừa đủ
với 180 gam dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y, chỉ thu được 164,7 gam hơi nước
và 44,4 gam hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 23,85 gam Na
2
CO
3
; 56,1 gam CO
2
14,85 gam H
2
O. Mặt khác, Z phản ứng với dung dịch H
2
SO
4
loãng, thu được hai axit cacboxylic
đơn chức và hợp chất T (chứa C, H, O và M
T
< 126). Số nguyên tử H trong phân tử T bằng
A. 10 B. 8 C. 6 D. 12
Câu 40: Điện phân 400 ml (không đổi) dung dịch gồm NaCl, HClCuSO
4
0,02M (điện cực trơ, màng
ngăn xốp) với cường độ dòng điện 1,93A. Mối liên hệ giữa thời gian điện phân pH của dung dịch
điện phân được biểu diễn trên đồ thị dưới đây.
Giá trị của t trên đồ thị là
A. 3600 B. 1200 C. 3000 D. 1800
5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? A. H2O B. C2H5OH C. NaCl D. CH3COOH
Câu 2: Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của A. (NH4)2HPO4 và KNO3 B. NH4H2PO4 và KNO3 C. (NH4)3PO4 và KNO3 D. (NH4)2HPO4 và NaNO3
Câu 3: Cho phản ứng: CH C CH3 + AgNO3 + NH3 X + NH4NO3. X là A. CAg C CH3 B. CH C CH2Ag C. CHAg = C CH3 D. Ag
Câu 4: Axit nào sau đây là axit béo? A. Axit axetic B. Axit glutamic C. Axit stearic D. Axit ađipic
Câu 5: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hòa tan Cu(OH)2 B. trùng ngưng C. tráng gương D. thủy phân
Câu 6: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của
A. axit ađipic và etylen glicol
B. axit ađipic và hexametylenđiamin
C. etylen glicol và hexametylenđiamin
D. axit ađipic và glixerol
Câu 7: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
A. Na2CO3 và HCl B. Na2CO3 và Na3PO4
C. Na2CO3 và CaCl2 D. NaCl và Ca(OH)2
Câu 8: Hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z:
Phương trình hóa học điều chế khí Z là
A. 2HCl (dung dịch) + Zn H2 + ZnCl2
B. H2SO4 (đặc) + Na2SO4 (rắn) SO2 + Na2SO4 + H2O
C. Ca(OH)2 (dung dịch) + 2NH4Cl(rắn) 2NH3 + CaCl2 + 2H2O
D. 4HCl (đặc) + MnO2 Cl2 + MnCl2 + 2H2O 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Câu 9: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy
ra hoàn toànl, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là A. MgSO4 và FeSO4 B. MgSO4 C. MgSO4 và Fe2(SO4)3
D. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4
Câu 10: Các dung dịch nào sau đây đều có tác dụng với Al2O3?
A. Na2SO4, HNO3 B. HNO3, KNO3 C. HCl, NaOH D. NaCl, NaOH
Câu 11: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường. A. Na B. Fe C. Mg D. Al
Câu 12: Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?
A. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3
B. Đốt lá sắt trong khí Cl2
C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng
D. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4
Câu 13: Cho các ion kim loại: Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự tính oxi hóa giảm dần là
A. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+> Zn2+
B. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+> Fe2+
C. Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+> Pb2+
D. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+> Zn2+
Câu 14: Cho các chất: HCHO, CH3CHO, HCOOH, C2H2. Số chát có phản ứng tráng bạc là A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 15: Axit axetylsalixylic (o-CH3CHOO-C6H4-COOH) có ứng dụng trong y tế, làm thuốc cảm
(aspirin). Tỉ lệ phản ứng khi cho axit axetylsalixylic tác dụng với KOH dư là A. 1 : 1 B. 1 : 2 C. 1 : 3 D. 2 : 1
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn một anđehit X, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Nếu cho X tác dụng
với dung dịch với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, sinh ra số mol Ag gấp bốn lần số
mol X đã phản ứng. CTPT của X là A. HCHO B. CH3CHO C. (CHO)2 D. C2H5CHO
Câu 17: Phenol không phản ứng với chất nào sau đây? A. NaOH B. Br2 C. NaHCO3 D. Na
Câu 18: Ứng với CTPT C4H10O có bao nhiêu ancol là đồng phân cấu tạo của nhau? A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 19: Sản phẩm chính thu được khi cho 2-metylbutan tác dụng với clo (tỉ lệ 1:1) là A. 1-clo-2-metylbutan B. 2-clo-2-metylbutan C. 2-clo-3-metylbutan D. 1-clo-2-metylbutan
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ 3,2 gam X trong oxi thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 3,6
gam H2O. Thành phần của X gồm A. cacbon và hiđro B. cacbon C. cacbon và oxi
D. cacbon, hiđro và oxi 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Câu 21: Dung dịch X gồm 0,01 mol Na+; 0,02 mol Mg2+; 0,02 mol NO và a mol ion SO . Khi cô cạn
cẩn thận dung dịch X thu được chất rắn có khối lượng là A. 3,39 gam B. 2,91 gam C. 4,83 gam D. 2,43 gam
Câu 22: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng
hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là A. 0,8 gam B. 8,3 gam C. 2,0 gam D. 4,0 gam
Câu 23: Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 0,8 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng
este hóa bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là A. 6,0 gam B. 4,4 gam C. 8,8 gam D. 7,6 gam
Câu 24: Hai este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2 và chứa vòng benzen trong phân tử. Cho 6,8
gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa là
0,06 mol, thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là A.0,82 gam B. 0,68 gam
C. 2,72 gam D. 3,40 gam
Câu 25: Cho 2,1 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng
phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được 3,925 gam hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong hỗn hợp X là A. C3H7NH2 và C4H9NH2 B. CH3NH2 và C2H5NH2 C. CH3NH2 và (CH3)3N D. C2H5NH2 và C3H7NH2
Câu 26: Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. Dung dịch glyxin B. Dung dịch alanin C. Dung dịch lysin D. Dung dịch valin
Câu 27: Hỗn hợp X gồm chất Y (C2H8N2O4) và chất Z (C4H8N2O3); trong đó, Y là muối của axit đa chức,
Z là đipeptit mạch hở. Cho 25,6 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,2 mol
khí. Mặt khác 25,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là A. 20,15 B. 31,30 C. 28,80 D. 16,95
Câu 28: Cho các phát biểu sau:
(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn bezen.
(c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một.
(d) Dung dicihj axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2.
(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
(g) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen. Số phát biểu đúng là A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Câu 29: Cho 5,376 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 10,44 gam một oxit sắt đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thức của
oxit sắt và phần trăm thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là A. FeO; 75% B. Fe2O3; 75% C. Fe2O3; 65% D. Fe3O4; 75%
Câu 30: Cho 40,5 gam kim loại R (có hóa trị không đổi) tác dụng với dung dịch axit clohiđric dư thu
được 50,4 lít khí (đktc). Kim loại R là A. Mg B. Al C. Zn D. Fe
Câu 31: Hòa tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn bằng lượng vừa đủ 500 ml dung dịch HNO 3
1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 1,008 lít khí N2O (đktc) duy nhất và dung dịch X chứa m
gam muối. Giá trị của m là A. 31,22 B. 34,10 C. 33,70 D. 34,32
Câu 32: Dung dịch X chứa a mol Ba(OH)2 và b mol NaOH. Sục khí CO2 dư vào dung dịch X, ta thấy
lượng kết tủa biến đổi theo đồ thị: (các đơn vị được tính theo m) Giá trị a + b là A. 0,8 B. 1,0 C. 1,6 D. 1,8
Câu 33: Cho m gam hỗn hợp Al và Na vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
2,24 lít khí H2 (ddktc) và 2,35 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 4,35 B. 54,85 C. 6,95 D. 3,70
Câu 34: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong
dung dịch HNO3 (dư), thoát ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là: A. 2,52 B. 2,22 C. 2,62 D. 2,32
Câu 35: Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt khí H2S với khí CO2? A. Dung dịch HCl B. Dung dịch Pb(NO3)2 C. Dung dịch K2SO4 D. Dung dịch NaCl
Câu 36: Cho 0,87 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu và Al vào bình đừng 300 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,32 gam chất rắn và có 448 ml khí (đktc) thoát ra. Thêm tiếp
vào bình 0,425 gam NaNO3, khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất)
tạo thành và khối lượng muối trong dung dịch là
A. 0,224 lít và 3,750 gam
B. 0,112 lít và 3,750 gam
C. 0,224 lít và 3,865 gam
D. 0,112 lít và 3,865 gam
Câu 37: Hỗn hợp E gồm ba peptit mạch hở: đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z có tỉ lệ mol tương ứng là
2:1:1. Cho hỗn hợp E phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được 0,25 mol muối của glyxin, 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo