Bộ 13 đề thi thử THPT QG chuẩn môn Hóa học năm 2023 - GV Lê Đăng Khương có đáp án (Đề 2)

306 153 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 17 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ 13 đề thi thử THPT QG chuẩn môn Hóa học năm 2022-2023 có lời giải chi tiết được thầy Lê Đăng Khương biên soạn công phu bám sát đề thi minh họa của Bộ GD&ĐT.

  • File word có lời giải chi tiết 100%.

  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(306 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 2 – KHÓA TĂNG TỐC LUYỆN ĐỀ MÔN HÓA HỌC
Câu 1: Sản phẩm thu được khi nhiệt phân hoàn toàn
A. , B. C. D.
Câu 2: Cho các chất: . Số chất thuộc
hợp chất hữu cơ là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 3: Cho phản ứng hóa học: . X có thể là
A. Fe B. Al C. Cu D. Au
Câu 4: Axit phophoric không thể được điều chế trực tiếp từ
A. photpho B. điphotpho pentaoxit C. photphin D. canxi photphat
Câu 5: Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Benzen và đồng đẳng của benzen chỉ có khả năng tham gia phản ứng cộng.
B. Benzen và đồng đẳng của benzen chỉ có khả năng tham gia phản ứng thế.
C. Benzen đồng đẳng của benzen vừa khả năng tham gia phản ứng cộng, vừa khả năng
tham gia phản ứng thế.
D. Benzen đồng đẳng của benzen chỉ đều không khả năng tham gia phản ứng cộng phản
ứng thế.
Câu 6: Đặc điểm của phản ứng este hóa là
A. phản ứng thuận nghịch và cần axit H
2
SO
4
đặc làm xúc tác.
B. phản ứng một chiều và cần axit H
2
SO
4
đặc làm xúc tác.
C. phản ứng thuận nghịch và cần axit H
2
SO
4
loãng làm xúc tác.
D. phản ứng một chiều và cần axit H
2
SO
4
loãng làm xúc tác.
Câu 7: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
A. B. C. D.
Câu 8: Chất nào dưới đây không tham gia phản ứng tráng bạc?
A. Mantozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Glucoơ
Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng
Chất Y trong sơ đồ trên là
A. B. C. D.
Câu 10: Khi thủy phân trong môi trường kiềm dư thì thu được
A. một muối và một ancol B. hai muối và một ancol
C. hai muối và nước D. hai ancol và nước
Câu 11: Kim loại tác dụng với khí Cl
2
và dung dịch HCl tạo cùng loại muối là
1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. Cu B. Mg C. Fe D. Ag
Câu 12: Cho sơ đồ biến hóa sau: . Chất Y là chất nào sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 13: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra:
A. Sự khử ion B. Sự khử ion
C. Sự oxi hóa ion D. Sự oxi hóa ion
Câu 14: Cho hỗn hợp X gồm Fe (tỉ lệ mol là 1:5) vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y.
Chất tan có trong Y là
A. B. C. D.
Câu 15: Cho 1,05 gam hỗn hợp gồm hai kim loại 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA (phân nhóm chính
nhóm II) tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí (ở đktc). Hai kim loại đó là
A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Sr và Ba
D.
Ca và Sr
Câu 16: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit A thì thu được 3 mol glyxin; 1 mol alanin 1 mol
valin. Khi thủy phân không hoàn toàn A thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy các đipeptit Ala-Gly; Gly-
Ala và tripeptit Gly-Gly-Val. Amino axit đầu N, đầu C của A lần lượt là
A. Gly, Val B. Ala, Val C. Gly, Gly
D.
Ala, Gly
Câu 17: Sản phẩm thu được khi cho caprolactam tác dụng với NaOH là
A. một muối B. một muối và một ancol
C. hai muối D. một muối và một anđehit
Câu 18: Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần khối
lượng clo là 45,223%. Công thức phân tử của X là:
A. B. C. D.
Câu 19: Cho dãy các chất: . Số chất trong dãy vừa phản ứng
được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 20: Cho 1,74 gam anđehit no, đơn chức tác dụng với một lượng dư AgNO
3
/NH
3
thu được 6,48 gam
Ag. Công thức cấu tạo của anđehit là
A. B. C. D.
Câu 21: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na
2
CO
3
đồng thời khuấy đều,
thu được V lít khí (đktc) dung dịch X. Khi cho nước vôi trong vào dung dịch X thấy xuất hiện
kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là:
A. V = 22,4(a - b) B. V = 22,4(a + b) C. V = 11,2(a - b) D. V = 11,2(a + b)
2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 22: Tất cả đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C
8
H
8
O
2
(có chứa vòng benzen) tác dụng
với NaOH tạo ra số sản phẩm hữu cơ (có chứa vòng benzen) là
A. 8 B. 9 C. 10 D. 7
Câu 23: Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước.
(b) Kim loại Cu tác dụng được với dung dịch hỗn hợp NaNO
3
và H
2
SO
4
(loãng).
(c) Crom bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ.
(d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl
3
, thu được dung dịch chứa ba muối.
(e) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng 1:1) tan hoàn toàn trong nước dư.
(g) Lưu huỳnh, photpho và ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO
3
.
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 24: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch AgNO
3
trong NH
3
Kết tủa Ag
Y Quỳ tím Chuyển màu xanh lam
Z Cu(OH)
2
Màu xanh lam
T Nước brom Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. anilin, glucozơ, etyl fomat B. glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin
C. etyl fomat, anilin, glucozơ, lysin D. etyl fomat, lysin, glucozơ, anilin
Câu 25: Khi cracking hoàn toàn một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y (các thể tích khí đo
ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H
2
bằng 12. Công thức phân tử của X là
A. B. C. D.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat 2 hiđrocacbon
mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O
2
, tạo ra 14,4 gam H
2
O. Nếu cho 0,33 mol X vào dung dịch Br
2
thì số
mol Br
2
phản ứng tối đa là
A. 0,33 B. 0,26 C. 0,30 D. 0,40
Câu 27: Đun 132,8 gam hỗn hợp ba ancol no, đơn chức với H
2
SO
4
đặc ở 140
0
C thu được 111,2 gam hỗn
hợp các ete có số mol bằng nhau. Số mol mỗi ete là
A. 0,10 mol B. 0,15 mol C. 0,20 mol D. 0,25 mol
Câu 28: Cho 10 ml dung dịch hỗn hợp HNO
3
1M và H
2
SO
4
0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần để
trung hòa dung dịch axit trên là
A. 0,02 lít B. 0,01 lít C. 0,05 lít D. 0,04 lít
Câu 29: Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (metan chiếm 95% khí thiên nhiên)
theo sơ đồ chuyển hóa và hiệu suất mỗi giai đoạn như sau
3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Metan Axetilen Vinyl cloura PVC
Để tổng hợp 2,0 tấn PVC thì cần bao nhiêu m
3
khí thiên nhiên (đo ở đktc)?
A. 11766,72 B. 1509,78 C. 8824,78 D. 11177,60
Câu 30: Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO
3
0,1M và Cu(NO
3
)
2
0,5M.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 2,80 B. 2,16 C. 4,08 D. 0,64
Câu 31: Cho 6,04 gam hỗn hợp X gồm phenol ancol etylic tác dụng với Na thu được 1,12 lít H
2
(đktc). Khi cho hỗn hợp X vào dung dịch Br
2
dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 11,585 gam B. 16,555 gam C. 9,930 gam D. 13,240 gam
Câu 32: Cho 500 ml dung dịch NaOH 1M vào 150 ml dung dịch AlCl
3
aM, sau khi kết thúc phản ứng thu
được 7,8 gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 1,0 B. 0,6 C. 2,0 D. 0,5
Câu 33: Cho 7,84 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl
2
O
2
phản ứng vừa đủ với 11,1 gam hỗn hợp Y gồm
Mg và Al, thu được 30,1 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Al trong Y là
A. 75,68% B. 24,32% C. 51,35% D. 48,65%
Câu 34: Trieste E mạch hở, tạo bởi glixerol ba axit cacboxylic đơn chức X, Y, Z. Đốt cháy hoàn toàn
x mol E thu được y mol CO
2
z mol H
2
O. Biết y = z + 5x x mol E phản ứng vừa đủ với 96 gam Br
2
trong nước, thu được 146,8 gam sản phẩm hữu cơ. Cho x mol E phản ứng với dung dịch KOH thu
được m gam muối. Giá trị của m là
A. 66,0 B. 50,8 C. 74,2 D. 50,4
Câu 35: Hòa tan 6,5 gam Zn vào 200 ml dung dịch H
2
SO
4
2M thu được dung dịch X. Thêm từ từ 550 ml
dung dịch Ba(OH)
2
1M vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 126,40 B. 121,45 C. 116,50 D. 99,32
Câu 36: Hòa tan hết 32 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO và Fe
2
O
3
vào 1 lít dung dịch HNO
3
1,7M, thu được
V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất N
+5
, đktc) dung dịch Y. Biết Y hòa tan tối đa 12,8 gam Cu
không có khí thoát ra. Giá trị của V là
A. 6,72 B. 9,52 C. 3,92 D. 4,48
Câu 37: Có một hỗn hợp 3 muối . Khi nung 52,3 gam hỗn hợp đó đến
khối lượng không đổi thu được 25,9 gam rắn. Chế hóa rắn với dung dịch HCl thu được 2,24 lít
khí (đktc). Thành phần phần trăm khối lượng của có trong hỗn hợp là
A. 32,12% B. 49,52% C. 18,36% D. 52,45%
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm thu được
2,688 lít CO
2
(đktc) 1,8 gam H
2
O. Mặt khác, cho 2,76 gam X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch
NaOH 1M, thu được 0,96 gam . Công thức của
A. B. C. D.
Câu 39: Cho x gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol HCl thu được dung dịch Z chứa 2 chất
có cùng nồng độ mol. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Z thì đồ thị biểu diễn lượng kết tủa phụ
thuộc vào lượng OH
-
như sau:
4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Giá trị của x là
A. 27,0 B. 26,1 C. 32,4 D. 20,25
Câu 40: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu được
hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z
0,672 lít khí H
2
(đktc). Sục CO
2
dư vào Y, thu được 7,8 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng thu được dung dịch chứa 15,6 gam muối sunfat và 2,464 lít SO
2
(đktc, sản phẩm khử duy nhất
của S
+6
), các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 6,48 B. 6,96 C. 6,29 D. 5,04
5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



ĐỀ SỐ 2 – KHÓA TĂNG TỐC LUYỆN ĐỀ MÔN HÓA HỌC
Câu 1: Sản phẩm thu được khi nhiệt phân hoàn toàn A. , B. C. D.
Câu 2: Cho các chất: . Số chất thuộc hợp chất hữu cơ là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 3: Cho phản ứng hóa học: . X có thể là A. Fe B. Al C. Cu D. Au
Câu 4: Axit phophoric không thể được điều chế trực tiếp từ A. photpho B. điphotpho pentaoxit C. photphin D. canxi photphat
Câu 5: Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Benzen và đồng đẳng của benzen chỉ có khả năng tham gia phản ứng cộng.
B. Benzen và đồng đẳng của benzen chỉ có khả năng tham gia phản ứng thế.
C. Benzen và đồng đẳng của benzen vừa có khả năng tham gia phản ứng cộng, vừa có khả năng tham gia phản ứng thế.
D. Benzen và đồng đẳng của benzen chỉ đều không có khả năng tham gia phản ứng cộng và phản ứng thế.
Câu 6: Đặc điểm của phản ứng este hóa là
A. phản ứng thuận nghịch và cần axit H2SO4 đặc làm xúc tác.
B. phản ứng một chiều và cần axit H2SO4 đặc làm xúc tác.
C. phản ứng thuận nghịch và cần axit H2SO4 loãng làm xúc tác.
D. phản ứng một chiều và cần axit H2SO4 loãng làm xúc tác.
Câu 7: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một? A. B. C. D.
Câu 8: Chất nào dưới đây không tham gia phản ứng tráng bạc? A. Mantozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Glucoơ
Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng
Chất Y trong sơ đồ trên là A. B. C. D.
Câu 10: Khi thủy phân
trong môi trường kiềm dư thì thu được
A. một muối và một ancol
B. hai muối và một ancol
C. hai muối và nước
D. hai ancol và nước
Câu 11: Kim loại tác dụng với khí Cl2 và dung dịch HCl tạo cùng loại muối là 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A. Cu B. Mg C. Fe D. Ag
Câu 12: Cho sơ đồ biến hóa sau:
. Chất Y là chất nào sau đây? A. B. C. D.
Câu 13: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra: A. Sự khử ion B. Sự khử ion C. Sự oxi hóa ion D. Sự oxi hóa ion
Câu 14: Cho hỗn hợp X gồm
Fe (tỉ lệ mol là 1:5) vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y. Chất tan có trong Y là A. B. C. D.
Câu 15: Cho 1,05 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA (phân nhóm chính
nhóm II) tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí (ở đktc). Hai kim loại đó là A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Sr và Ba D. Ca và Sr
Câu 16: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit A thì thu được 3 mol glyxin; 1 mol alanin và 1 mol
valin. Khi thủy phân không hoàn toàn A thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly; Gly-
Ala và tripeptit Gly-Gly-Val. Amino axit đầu N, đầu C của A lần lượt là A. Gly, Val B. Ala, Val C. Gly, Gly D. Ala, Gly
Câu 17: Sản phẩm thu được khi cho caprolactam tác dụng với NaOH là A. một muối
B. một muối và một ancol C. hai muối
D. một muối và một anđehit
Câu 18: Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần khối
lượng clo là 45,223%. Công thức phân tử của X là: A. B. C. D.
Câu 19: Cho dãy các chất:
. Số chất trong dãy vừa phản ứng
được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 20: Cho 1,74 gam anđehit no, đơn chức tác dụng với một lượng dư AgNO3/NH3 thu được 6,48 gam
Ag. Công thức cấu tạo của anđehit là A. B. C. D.
Câu 21: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều,
thu được V lít khí (đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện
kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là: A. V = 22,4(a - b) B. V = 22,4(a + b)
C. V = 11,2(a - b) D. V = 11,2(a + b) 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Câu 22: Tất cả đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C8H8O2 (có chứa vòng benzen) tác dụng
với NaOH tạo ra số sản phẩm hữu cơ (có chứa vòng benzen) là A. 8 B. 9 C. 10 D. 7
Câu 23: Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước.
(b) Kim loại Cu tác dụng được với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng).
(c) Crom bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ.
(d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa ba muối.
(e) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng 1:1) tan hoàn toàn trong nước dư.
(g) Lưu huỳnh, photpho và ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. Số phát biểu đúng là A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 24: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Dung dịch AgNO3 trong NH3 Kết tủa Ag Y Quỳ tím Chuyển màu xanh lam Z Cu(OH)2 Màu xanh lam T Nước brom Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. anilin, glucozơ, etyl fomat
B. glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin
C. etyl fomat, anilin, glucozơ, lysin
D. etyl fomat, lysin, glucozơ, anilin
Câu 25: Khi cracking hoàn toàn một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y (các thể tích khí đo
ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 12. Công thức phân tử của X là A. B. C. D.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hiđrocacbon
mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O2, tạo ra 14,4 gam H2O. Nếu cho 0,33 mol X vào dung dịch Br2 dư thì số
mol Br2 phản ứng tối đa là A. 0,33 B. 0,26 C. 0,30 D. 0,40
Câu 27: Đun 132,8 gam hỗn hợp ba ancol no, đơn chức với H2SO4 đặc ở 1400C thu được 111,2 gam hỗn
hợp các ete có số mol bằng nhau. Số mol mỗi ete là A. 0,10 mol B. 0,15 mol C. 0,20 mol D. 0,25 mol
Câu 28: Cho 10 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần để
trung hòa dung dịch axit trên là A. 0,02 lít B. 0,01 lít C. 0,05 lít D. 0,04 lít
Câu 29: Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (metan chiếm 95% khí thiên nhiên)
theo sơ đồ chuyển hóa và hiệu suất mỗi giai đoạn như sau 3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Metan Axetilen Vinyl cloura PVC
Để tổng hợp 2,0 tấn PVC thì cần bao nhiêu m3 khí thiên nhiên (đo ở đktc)? A. 11766,72 B. 1509,78 C. 8824,78 D. 11177,60
Câu 30: Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là A. 2,80 B. 2,16 C. 4,08 D. 0,64
Câu 31: Cho 6,04 gam hỗn hợp X gồm phenol và ancol etylic tác dụng với Na dư thu được 1,12 lít H2
(đktc). Khi cho hỗn hợp X vào dung dịch Br2 dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 11,585 gam B. 16,555 gam C. 9,930 gam D. 13,240 gam
Câu 32: Cho 500 ml dung dịch NaOH 1M vào 150 ml dung dịch AlCl3 aM, sau khi kết thúc phản ứng thu
được 7,8 gam kết tủa. Giá trị của a là: A. 1,0 B. 0,6 C. 2,0 D. 0,5
Câu 33: Cho 7,84 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 11,1 gam hỗn hợp Y gồm
Mg và Al, thu được 30,1 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Al trong Y là A. 75,68% B. 24,32% C. 51,35% D. 48,65%
Câu 34: Trieste E mạch hở, tạo bởi glixerol và ba axit cacboxylic đơn chức X, Y, Z. Đốt cháy hoàn toàn
x mol E thu được y mol CO2 và z mol H2O. Biết y = z + 5x và x mol E phản ứng vừa đủ với 96 gam Br2
trong nước, thu được 146,8 gam sản phẩm hữu cơ. Cho x mol E phản ứng với dung dịch KOH dư thu
được m gam muối. Giá trị của m là A. 66,0 B. 50,8 C. 74,2 D. 50,4
Câu 35: Hòa tan 6,5 gam Zn vào 200 ml dung dịch H2SO4 2M thu được dung dịch X. Thêm từ từ 550 ml
dung dịch Ba(OH)2 1M vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 126,40 B. 121,45 C. 116,50 D. 99,32
Câu 36: Hòa tan hết 32 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO và Fe2O3 vào 1 lít dung dịch HNO3 1,7M, thu được
V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất N+5, ở đktc) và dung dịch Y. Biết Y hòa tan tối đa 12,8 gam Cu và
không có khí thoát ra. Giá trị của V là A. 6,72 B. 9,52 C. 3,92 D. 4,48
Câu 37: Có một hỗn hợp 3 muối
. Khi nung 52,3 gam hỗn hợp đó đến
khối lượng không đổi thu được 25,9 gam bã rắn. Chế hóa bã rắn với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít
khí (đktc). Thành phần phần trăm khối lượng của có trong hỗn hợp là A. 32,12% B. 49,52% C. 18,36% D. 52,45%
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm thu được
2,688 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Mặt khác, cho 2,76 gam X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch
NaOH 1M, thu được 0,96 gam . Công thức của là A. B. C. D.
Câu 39: Cho x gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol HCl thu được dung dịch Z chứa 2 chất
có cùng nồng độ mol. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Z thì đồ thị biểu diễn lượng kết tủa phụ
thuộc vào lượng OH- như sau: 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo