Bộ 13 đề thi thử THPT QG chuẩn môn Hóa học năm 2023 - GV Lê Đăng Khương có đáp án( Đề 4)

308 154 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 14 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ 13 đề thi thử THPT QG chuẩn môn Hóa học năm 2022-2023 có lời giải chi tiết được thầy Lê Đăng Khương biên soạn công phu bám sát đề thi minh họa của Bộ GD&ĐT.

  • File word có lời giải chi tiết 100%.

  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(308 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 4 – KHÓA TĂNG TỐC LUYỆN ĐỀ MÔN HÓA HỌC
Câu 1: Sản phẩm cuối cùng thu được khi nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp rắn X gồm Ba(HCO
3
)
2
Na
2
CO
3
A. BaCO
3
, Na
2
CO
3
B. BaO, Na
2
O C. BaO, Na
2
CO
3
D. BaCO
3
, Na
2
O
Câu 2: Chất nào sau đây luôn thuộc dãy đồng đẳng anken?
A. C
3
H
8
B. C
2
H
4
C. C
6
H
6
D. C
3
H
6
Câu 3: Cho các phản ứng hóa học:
Phản ứng hóa học trên thuộc
A. Phản ứng thế B. Phản ứng cộng
C. Phản ứng cracking D. Phản ứng tách
Câu 4: Trong công nghiệp, axit axetic không được sản xuất theo phương pháp nào sau đây?
A. Lên men giấm B. Oxi hóa anđehit axetic
C. Từ metanol và cacbon oxit D. Từ metan
Câu 5: Hai oxit nào sau đây đều bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao?
A. Al
2
O
3
và MgO B. ZnO và K
2
O C. FeO và MgO D. Fe
2
O
3
và CuO
Câu 6: Tính chất không phải của kim loại kiềm là
A. có nhiệt độ nóng chảy thấp B. có số oxi hóa là +1 trong các hợp chất
C. có độ cứng cao D. có tính khử mạnh
Câu 7: Este có mùi chuối chín là
A. Benzyl axetat B. Etyl butirat C. Isoamyl axetat D. Geranyl axetat
Câu 8: Cho các dung dịch: HCl, NaOH, HNO
3
loãng, CuSO
4
thì Cr(OH)
3
không tác dụng với dung dịch
nào?
A. CuSO
4
B. HCl C. NaOH D. HNO
3
loãng
Câu 9: Quặng hematit có thành phần chủ yếu là
A. FeS
2
B. Fe
2
O
3
C. FeCO
3
D. Fe
3
O
4
Câu 10: Saccarozơ thuộc loại:
A. polisaccarit B. đisaccarit C. đa chức D. monosaccarit
Câu 11: Protein nào sau đây có trong lòng trắng trứng?
A. Anbumin B. Fibroin C. Keratin D. Hemoglobin
Câu 12: Thứ tự một cặp oxi hóa – khử trong dãy điện hóa như sau:
. Cặp chất không phản ứng với nhau là
A. Fe và dung dịch AgNO
3
B. Cu và dung dịch FeCl
3
C. Dung dịch Fe(NO
3
)
3
và AgNO
3
D. Fe và dung dịch CuCl
2
Câu 13: Polime nào sau đây là polime tổng hợp?
A. Thủy tinh hữu cơ plexiglas B. Tinh bột
C. Tơ viso D. Tơ tằm
1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 14: Sản phẩm thu được khi cho sắt tác dụng với axit sunfuric loãng, dư là
A. Sắt (III) sunfat B. Sắt (II) sunfit C. Sắt (II) sunfat D. Sắt (III) sunfit
Câu 15: Hỗn hợp X gồm Na Al (số mol bằng nhau). Hòa tan 10 gam X trong nước thu được dugn
dịch Y. Chất tan có trong Y là
A. NaOH B. NaAlO
2
C. AlCl
3
D.
Na
2
AlO
2
Câu 16: Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K
2
Cr
2
O
7
, sau đó cho thêm tiếp khoảng 1ml nước lắc đều để
K
2
Cr
2
O
7
tan hết thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu được dung
dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là
A. màu vàng chanh và màu da cam B. màu vàng chanh và màu nâu đỏ
C. màu nâu đỏ và màu vàng chanh
D.
màu da cam và màu vàng chanh
Câu 17: Khối lượng KMnO
4
cần thiết để tác dụng hết với 0,15 mol FeCl
2
(trong môi trường H
2
SO
4
) là
A. 14,22 gam B. 4,74 gam C. 9,48 gam D. 7,11 gam
Câu 18: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh
Y Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm Xuất hiện màu tím
Z Dung dịch AgNO
3
trong NH
3
đung nóng Kết tủa Ag trắng
X, Y, Z lần lượt là
A. metyl amin, lòng trắng trứng, glucozơ B. metyl amin, glucozơ, lòng trắng trứng
C. glucozơ, metyl amin, lòng trắng trứng D. glucozơ, lòng trắng trứng, metyl amin
Câu 19: Hòa tan hoàn toàn a gam FeO trong dung dịch HNO
3
loãng thu được dung dịch X chứa m
gam muối và 5,6 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Giá trị của a là
A. 3,6 B. 36,0 C. 18,0 D. 9,0
Câu 20: Một hỗn hợp X gồm Al và Fe tác dụng vừa đủ với 12,8 gam S thu được 23,8 gam chất rắn. Khối
lượng của Fe có trong X là
A. 11,2 gam B. 5,6 gam C. 0,4 gam D. 4,8 gam
Câu 21: Hòa tan hoàn toàn 1,44 gam kim loại hóa trị II trong 200 ml dung dịch H
2
SO
4
0,5M. Để trung
hòa lượng axit dư phải dùng hết 80 ml dung dịch KOH 1M. Kim loại cần tìm là
A. Magie B. Canxi C. Bari D. Beri
Câu 22: Cho các dung dịch: axit glutamic, valin, lysin, alanin, etylamin, anilin. Số dung dịch làm quỳ tím
chuyển sang màu hồng, chuyển sang màu xanh và không chuyển màu lần lượt là
A. 2, 1, 3 B. 1, 1, 4 C. 3, 1, 2 D. 1, 2, 3
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol este no, đơn chức, mạch hở X thu được 3 mol CO
2
. Thủy phân X
trong dung dịch NaOH thu được ancol etylic. X là
A. metyl axetat B. etyl axetat C. metyl fomat D. etyl fomat
Câu 24: Hiđro hóa hoàn toàn 8,8 gam etanal thu được m gam ancol etylic. Giá trị của m là
2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 9,2 B. 8,8 C. 9,0 D. 4,6
Câu 25: Cho 4,4 gam dung dịch NaOH 10% tác dụng với 20 gam dung dịch axit photphoric 39,2%. Muối
thu được sau phản ứng là
A. NaH
2
PO
4
B. NaH
2
PO
4
và Na
2
HPO
4
C. Na
2
HPO
4
và Na
3
PO
4
D. Na
3
PO
4
Câu 26: Khí hóa lỏng khí gas hay còn gọi đầy đủ khí dầu hóa lỏng LPG (Liquefied Petroleum Gas)
thành phần chính C
3
H
8
C
4
H
10
(butan). Trong đời sống, các hộ gia đình sử dụng LPG làm nhiên
liệu, chất đốt trong sinh hoạt theo hình thức sử dụng bình gas 12kg. Nếu một gia đình sử dụng hết bình
gas 12kg trong 45 ngày để đun nấu thì trung bình 1 ngày sẽ thải vào khí quyển lượng CO
2
bao nhiêu, giả
thiết loại gas có thành phần theo thể tích của propan và butan là 40% và 60%, các phản ứng hoàn toàn.
A. 18,32 gam B. 825 gam C. 806 gam D. 18, 75 gam
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 1 rượu (ancol) X thu được CO
2
H
2
O tỉ lệ mol tương ứng 3:4. Thể
tích khí CO
2
thu được khi đốt cháy bằng 0,75 lần thể tích O
2
cần để đốt cháy (ở cùng điều kiện). Công
thức phân tử của X là
A. C
3
H
8
O
2
B. C
3
H
8
O
3
C. C
3
H
8
O D. C
3
H
4
O
Câu 28: Cho các ancol
(1) CH
3
CH
2
OH (2) CH
3
-CH(OH)-CH
3
(3) CH
3
-CH
2
- CH
2
OH
(4) (CH
3
)
2
CH-CH
2
OH (5) (CH
3
)
3
C-OH (1) (CH
3
)
2
CH-CH(OH)-CH
3
Số ancol khi tham gia phản ứng tách nước tạo 1 anken duy nhất là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 29: Cho 18,5 gam chất hữu A công thức phân tử C
3
H
11
O
6
N
3
. A tác dụng vừa đủ với 300 ml
dung dịch NaOH 1M tạo thành nước, một chất hữu X đa chức bậc 1 hỗn hợp muối cơ. Công
thức phân tử của X là
A. C
2
H
7
N B. C
2
H
8
N
2
C. C
3
H
9
N D. C
3
H
10
N
2
Câu 30: Dung dịch Y có chứa các ion: . Cho V lít dung dịch Y vào bình đựng dung dịch
Ba(OH)
2
dư, đun nóng thu được 11,65 gam kết tủa 4,48 lít khí (đktc). Nếu đun nóng nhẹ V lít dung
dịch Y với bột Cu dung dịch H
2
SO
4
loãng thấy thu được a lít NO (sản phẩm khử duy nhất, đo
đktc). Giá trị của a là
A. 1,12 B. 1,68 C. 2,24 D. 3,36
Câu 31: Lên men m kg glucozơ chứa trong nước quả nho được 100 lít rượu vang 10
0
. Biết hiệu suất của
phản ứng lên men 95%, ancol etylic nguyên chất khối lượng riêng 0,8g/ml. Giả thiết rằng trong
nước quả nho chỉ có đường glucozơ. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 17,0 B. 17,5 C. 16,5 D. 15,0
Câu 32: Cho 4,41 gam -amino axit X tác dụng với dung dịch NaOH thu được 5,73 gam muối. Mặt
khác cũng lượng X trên tác dụng với HCl dư thu được 5,505g muối clorua. Công thức cấu tạo của X là
A. HOOC-CH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH B. CH
3
CH(NH
2
)COOH
C. HOOC-CH
2
CH(NH
2
)CH
2
COOH D. cả A và C
Câu 33: Cho 28,2 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức tác dụng hết với 11,5 gam Na, sau phản ứng thu
được 39,3 gam chất rắn. Nếu đun 28,2 gam X với H
2
SO
4
đặc 140
0
C thì thu được tối đa bao nhiêu gam
ete?
3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 19,2 gam B. 23,7 gam C. 24,6 gam D. 21,0 gam
Câu 34: Thủy phân 132 gam một chất béo trung tính cần vừa đủ 18 gam NaOH. Đốt cháy 0,5 mol chất
béo này sinh ra 28,5 mol CO
2
. Tính khối lượng H
2
cần để chuyển hết 132 gam chất béo trên thành chất
rắn?
A. 0,3 gam B. 2,4 gam C. 4,5 gam D. 1,5 gam
Câu 35: Cho 8,56 gam hỗn hợp hơi gồm CH
3
CHO C
2
H
2
tác dụng hoàn toàn với dung dịch
AgNO
3
/NH
3
thu được 60 gam kết tủa. Cho kết tủa này vào HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng còn lại m
gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 21,60 B. 67,52 C. 51,66 D. 41,69
Câu 36: Hỗn hợp X gồm CH
3
CHO, OHCH
2
-CHO, (CHO)
2
, OHCH
2
-CHOH-CHO trong đó tỉ lệ mol
nhóm CHO:OH = 24:11. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
thu được 194,4
gam Ag. Đốt cháy hết 16,62 gam X cần 13,272 lít O
2
(đktc) thu được 9,18 gam H
2
O. Giá trị của m gần
nhất với
A. 35 B. 38 C. 42 D. 45
Câu 37: Hỗn hợp M gồm Al, Al
2
O
3
, Fe
3
O
4
, CuO, Fe và Cu, trong đó oxi chiếm 20,4255% về khối lượng.
Cho 6,72 lít khí CO (đktc) đi qua 35,25 gam hỗn hợp M nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp
rắn N hỗn hợp khí X tỉ khối so với H
2
bằng 18. Hòa tan hết toàn bộ N trong lượng dung dịch
HNO
3
loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối (không
muối NH
4
NO
3
) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và N
2
O. Tỉ khối của Z so với H
2
là 16,75. Giá trị
của m là
A. 96,25 B. 80,75 C. 139,50 D. 117,95
Câu 38: X, Y, Z đều ba este đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no một liên kết C=C). Đốt
cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)
2
thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt khác, nung nóng 21,62 gam E với
300ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối hỗn hợp gồm 2 ancol kế
tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Phần trăm khối lượng của este phân tử khối lớn nhất trong hỗn hợp E
A. 21,09% B. 15,82% C. 26,36% D. 31,64%
Câu 39: Hòa tan m gam Mg trong 500ml dung dịch chứa hỗn hợp H
2
SO
4
0,4M Cu(NO
3
)
2
đến phản
ứng hoàn toàn thu được 1,12 lít hỗn hợp khí X (đktc) có tỉ khối so với H
2
6,2 gồm N
2
H
2
, dung dịch
Y và 2 gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 6,68 B. 4,68 C. 5,08 D. 5,48
Câu 40: Điện phân 1 lít dung dịch X gồm Cu(NO
3
)
2
0,6M FeCl
3
0,4M đến khi anot thoát ra 17,92 lít
khí (đktc) thì dừng lại. Lấy catot ra khỏi bình điện phân, khuấy đều dung dịch để phản ứng xảy ra hoàn
toàn thì thu được dung dịch Y. Giả thiết kim loại sinh ra đều bám lên catot, sản phẩm khử của N
+5
nếu có
là NO duy nhất. Giá trị (m
X
- m
Y
) gần nhất là
A. 92 gam B. 102 gam C. 101 gam D. 91 gam
4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1.C 2.B 3.A 4.D 5.D 6.C 7.C 8.A 9.B 10.B
11.A 12.C 13.A 14.C 15.B 16.D 17.A 18.A 19.B 20.B
21.A 22.D 23.C 24.A 25.B 26.C 27.A 28.C 29.B 30.C
31.C 32.A 33.C 34.D 35.B 36.C 37.D 38.B 39.C 40.C
Câu 1:
Đáp án C
Câu 2:
Anken có công thức phân tử chung C
n
H
2n
(với n 2)
C
2
H
4
thuộc dãy đồng đẳng của anken
Đáp án B
Câu 3:
thuộc phản ứng thế
Đáp án A
Câu 4:
Axit axetic được sản xuất
Lên men giấm:
Oxi hóa anđehit axetic:
Từ metanol và CO:
Đáp án D
Câu 5:
CO khử được các oxit của kim loại trung bình (từ ZnO trở xuống) ở nhiệt độ cao.
Đáp án D
Câu 6:
Kim loại kiềm có độ cứng thấp
Đáp án C
Câu 7:
Benzyl axetat: mùi đào
Etyl butirat: mùi dứa
Isoamyl axetat: mùi chuối chín
5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



ĐỀ SỐ 4 – KHÓA TĂNG TỐC LUYỆN ĐỀ MÔN HÓA HỌC
Câu 1: Sản phẩm cuối cùng thu được khi nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp rắn X gồm Ba(HCO3)2 và Na2CO3 là
A. BaCO3, Na2CO3 B. BaO, Na2O C. BaO, Na2CO3 D. BaCO3, Na2O
Câu 2: Chất nào sau đây luôn thuộc dãy đồng đẳng anken? A. C3H8 B. C2H4 C. C6H6 D. C3H6
Câu 3: Cho các phản ứng hóa học:
Phản ứng hóa học trên thuộc A. Phản ứng thế B. Phản ứng cộng
C. Phản ứng cracking D. Phản ứng tách
Câu 4: Trong công nghiệp, axit axetic không được sản xuất theo phương pháp nào sau đây? A. Lên men giấm
B. Oxi hóa anđehit axetic
C. Từ metanol và cacbon oxit D. Từ metan
Câu 5: Hai oxit nào sau đây đều bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao? A. Al2O3 và MgO B. ZnO và K2O C. FeO và MgO D. Fe2O3 và CuO
Câu 6: Tính chất không phải của kim loại kiềm là
A. có nhiệt độ nóng chảy thấp
B. có số oxi hóa là +1 trong các hợp chất
C. có độ cứng cao
D. có tính khử mạnh
Câu 7: Este có mùi chuối chín là A. Benzyl axetat B. Etyl butirat C. Isoamyl axetat D. Geranyl axetat
Câu 8: Cho các dung dịch: HCl, NaOH, HNO3 loãng, CuSO4 thì Cr(OH)3 không tác dụng với dung dịch nào? A. CuSO4 B. HCl C. NaOH D. HNO3 loãng
Câu 9: Quặng hematit có thành phần chủ yếu là A. FeS2 B. Fe2O3 C. FeCO3 D. Fe3O4
Câu 10: Saccarozơ thuộc loại: A. polisaccarit B. đisaccarit C. đa chức D. monosaccarit
Câu 11: Protein nào sau đây có trong lòng trắng trứng? A. Anbumin B. Fibroin C. Keratin D. Hemoglobin
Câu 12: Thứ tự một cặp oxi hóa – khử trong dãy điện hóa như sau:
. Cặp chất không phản ứng với nhau là
A. Fe và dung dịch AgNO3
B. Cu và dung dịch FeCl3
C. Dung dịch Fe(NO3)3 và AgNO3
D. Fe và dung dịch CuCl2
Câu 13: Polime nào sau đây là polime tổng hợp?
A. Thủy tinh hữu cơ plexiglas B. Tinh bột C. Tơ viso D. Tơ tằm 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Câu 14: Sản phẩm thu được khi cho sắt tác dụng với axit sunfuric loãng, dư là A. Sắt (III) sunfat B. Sắt (II) sunfit C. Sắt (II) sunfat D. Sắt (III) sunfit
Câu 15: Hỗn hợp X gồm Na và Al (số mol bằng nhau). Hòa tan 10 gam X trong nước dư thu được dugn
dịch Y. Chất tan có trong Y là A. NaOH B. NaAlO2 C. AlCl3 D. Na2AlO2
Câu 16: Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7, sau đó cho thêm tiếp khoảng 1ml nước lắc đều để
K2Cr2O7 tan hết thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu được dung
dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là
A. màu vàng chanh và màu da cam
B. màu vàng chanh và màu nâu đỏ
C. màu nâu đỏ và màu vàng chanh
D. màu da cam và màu vàng chanh
Câu 17: Khối lượng KMnO4 cần thiết để tác dụng hết với 0,15 mol FeCl2 (trong môi trường H2SO4) là A. 14,22 gam B. 4,74 gam C. 9,48 gam D. 7,11 gam
Câu 18: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh Y
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Xuất hiện màu tím Z
Dung dịch AgNO3 trong NH3 đung nóng Kết tủa Ag trắng X, Y, Z lần lượt là
A. metyl amin, lòng trắng trứng, glucozơ
B. metyl amin, glucozơ, lòng trắng trứng
C. glucozơ, metyl amin, lòng trắng trứng
D. glucozơ, lòng trắng trứng, metyl amin
Câu 19: Hòa tan hoàn toàn a gam FeO trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch X chứa m
gam muối và 5,6 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Giá trị của a là A. 3,6 B. 36,0 C. 18,0 D. 9,0
Câu 20: Một hỗn hợp X gồm Al và Fe tác dụng vừa đủ với 12,8 gam S thu được 23,8 gam chất rắn. Khối
lượng của Fe có trong X là A. 11,2 gam B. 5,6 gam C. 0,4 gam D. 4,8 gam
Câu 21: Hòa tan hoàn toàn 1,44 gam kim loại hóa trị II trong 200 ml dung dịch H2SO4 0,5M. Để trung
hòa lượng axit dư phải dùng hết 80 ml dung dịch KOH 1M. Kim loại cần tìm là A. Magie B. Canxi C. Bari D. Beri
Câu 22: Cho các dung dịch: axit glutamic, valin, lysin, alanin, etylamin, anilin. Số dung dịch làm quỳ tím
chuyển sang màu hồng, chuyển sang màu xanh và không chuyển màu lần lượt là A. 2, 1, 3 B. 1, 1, 4 C. 3, 1, 2 D. 1, 2, 3
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol este no, đơn chức, mạch hở X thu được 3 mol CO2. Thủy phân X
trong dung dịch NaOH thu được ancol etylic. X là A. metyl axetat B. etyl axetat C. metyl fomat D. etyl fomat
Câu 24: Hiđro hóa hoàn toàn 8,8 gam etanal thu được m gam ancol etylic. Giá trị của m là 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A. 9,2 B. 8,8 C. 9,0 D. 4,6
Câu 25: Cho 4,4 gam dung dịch NaOH 10% tác dụng với 20 gam dung dịch axit photphoric 39,2%. Muối
thu được sau phản ứng là A. NaH2PO4 B. NaH2PO4 và Na2HPO4
C. Na2HPO4 và Na3PO4D. Na3PO4
Câu 26: Khí hóa lỏng – khí gas hay còn gọi đầy đủ là khí dầu hóa lỏng LPG (Liquefied Petroleum Gas)
có thành phần chính là C3H8 và C4H10 (butan). Trong đời sống, các hộ gia đình sử dụng LPG làm nhiên
liệu, chất đốt trong sinh hoạt theo hình thức sử dụng bình gas 12kg. Nếu một gia đình sử dụng hết bình
gas 12kg trong 45 ngày để đun nấu thì trung bình 1 ngày sẽ thải vào khí quyển lượng CO2 bao nhiêu, giả
thiết loại gas có thành phần theo thể tích của propan và butan là 40% và 60%, các phản ứng hoàn toàn. A. 18,32 gam B. 825 gam C. 806 gam D. 18, 75 gam
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 1 rượu (ancol) X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 3:4. Thể
tích khí CO2 thu được khi đốt cháy bằng 0,75 lần thể tích O2 cần để đốt cháy (ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của X là A. C3H8O2 B. C3H8O3 C. C3H8O D. C3H4O Câu 28: Cho các ancol (1) CH3CH2OH (2) CH3-CH(OH)-CH3 (3) CH3-CH2- CH2OH (4) (CH3)2CH-CH2OH (5) (CH3)3C-OH (1) (CH3)2CH-CH(OH)-CH3
Số ancol khi tham gia phản ứng tách nước tạo 1 anken duy nhất là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 29: Cho 18,5 gam chất hữu cơ A có công thức phân tử C3H11O6N3. A tác dụng vừa đủ với 300 ml
dung dịch NaOH 1M tạo thành nước, một chất hữu cơ X đa chức bậc 1 và hỗn hợp muối vô cơ. Công thức phân tử của X là A. C2H7N B. C2H8N2 C. C3H9N D. C3H10N2
Câu 30: Dung dịch Y có chứa các ion:
. Cho V lít dung dịch Y vào bình đựng dung dịch
Ba(OH)2 dư, đun nóng thu được 11,65 gam kết tủa và 4,48 lít khí (đktc). Nếu đun nóng nhẹ V lít dung
dịch Y với bột Cu dư và dung dịch H2SO4 loãng dư thấy thu được a lít NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở
đktc). Giá trị của a là A. 1,12 B. 1,68 C. 2,24 D. 3,36
Câu 31: Lên men m kg glucozơ chứa trong nước quả nho được 100 lít rượu vang 100. Biết hiệu suất của
phản ứng lên men là 95%, ancol etylic nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8g/ml. Giả thiết rằng trong
nước quả nho chỉ có đường glucozơ. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 17,0 B. 17,5 C. 16,5 D. 15,0
Câu 32: Cho 4,41 gam -amino axit X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 5,73 gam muối. Mặt
khác cũng lượng X trên tác dụng với HCl dư thu được 5,505g muối clorua. Công thức cấu tạo của X là
A. HOOC-CH2CH2CH(NH2)COOH B. CH3CH(NH2)COOH
C. HOOC-CH2CH(NH2)CH2COOH D. cả A và C
Câu 33: Cho 28,2 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức tác dụng hết với 11,5 gam Na, sau phản ứng thu
được 39,3 gam chất rắn. Nếu đun 28,2 gam X với H2SO4 đặc ở 1400C thì thu được tối đa bao nhiêu gam ete? 3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A. 19,2 gam B. 23,7 gam C. 24,6 gam D. 21,0 gam
Câu 34: Thủy phân 132 gam một chất béo trung tính cần vừa đủ 18 gam NaOH. Đốt cháy 0,5 mol chất
béo này sinh ra 28,5 mol CO2. Tính khối lượng H2 cần để chuyển hết 132 gam chất béo trên thành chất rắn? A. 0,3 gam B. 2,4 gam C. 4,5 gam D. 1,5 gam
Câu 35: Cho 8,56 gam hỗn hợp hơi gồm CH3CHO và C2H2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch
AgNO3/NH3 thu được 60 gam kết tủa. Cho kết tủa này vào HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng còn lại m
gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 21,60 B. 67,52 C. 51,66 D. 41,69
Câu 36: Hỗn hợp X gồm CH3CHO, OHCH2-CHO, (CHO)2, OHCH2-CHOH-CHO trong đó tỉ lệ mol
nhóm CHO:OH = 24:11. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 194,4
gam Ag. Đốt cháy hết 16,62 gam X cần 13,272 lít O2 (đktc) thu được 9,18 gam H2O. Giá trị của m gần nhất với A. 35 B. 38 C. 42 D. 45
Câu 37: Hỗn hợp M gồm Al, Al2O3, Fe3O4, CuO, Fe và Cu, trong đó oxi chiếm 20,4255% về khối lượng.
Cho 6,72 lít khí CO (đktc) đi qua 35,25 gam hỗn hợp M nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp
rắn N và hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan hết toàn bộ N trong lượng dư dung dịch
HNO3 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối (không có
muối NH4NO3) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Tỉ khối của Z so với H2 là 16,75. Giá trị của m là A. 96,25 B. 80,75 C. 139,50 D. 117,95
Câu 38: X, Y, Z đều là ba este đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no có một liên kết C=C). Đốt
cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH) 2 dư
thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt khác, nung nóng 21,62 gam E với
300ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế
tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối lớn nhất trong hỗn hợp E là A. 21,09% B. 15,82% C. 26,36% D. 31,64%
Câu 39: Hòa tan m gam Mg trong 500ml dung dịch chứa hỗn hợp H2SO4 0,4M và Cu(NO3)2 đến phản
ứng hoàn toàn thu được 1,12 lít hỗn hợp khí X (đktc) có tỉ khối so với H2 là 6,2 gồm N2 và H2, dung dịch
Y và 2 gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là A. 6,68 B. 4,68 C. 5,08 D. 5,48
Câu 40: Điện phân 1 lít dung dịch X gồm Cu(NO3)2 0,6M và FeCl3 0,4M đến khi anot thoát ra 17,92 lít
khí (đktc) thì dừng lại. Lấy catot ra khỏi bình điện phân, khuấy đều dung dịch để phản ứng xảy ra hoàn
toàn thì thu được dung dịch Y. Giả thiết kim loại sinh ra đều bám lên catot, sản phẩm khử của N+5 nếu có
là NO duy nhất. Giá trị (mX - mY) gần nhất là A. 92 gam B. 102 gam C. 101 gam D. 91 gam 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo