Bộ 13 đề thi thử THPT QG chuẩn môn Hóa học năm 2023 - GV Lê Đăng Khương có đáp án(Đề 3)

313 157 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 16 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ 13 đề thi thử THPT QG chuẩn môn Hóa học năm 2022-2023 có lời giải chi tiết được thầy Lê Đăng Khương biên soạn công phu bám sát đề thi minh họa của Bộ GD&ĐT.

  • File word có lời giải chi tiết 100%.

  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(313 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 3 – KHÓA TĂNG TỐC LUYỆN ĐỀ MÔN HÓA HỌC
Câu 1: Cho hỗn hợp X gồm Si và C tác dụng với dung dịch NaOH thu được khí Y. Khí Y là
A. CO
2
B. CO C. H
2
D. SiH
4
Câu 2: bao nhiêu amin bậc ba đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử
C
5
H
13
N?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 3: Cho phản ứng hóa học: . Chất Z là
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. Fe
Câu 4: Polietilen có khối lượng phân tử 14000 đvC. Hệ số polime hóa n là
A. 50 B. 500 C. 1700 D. 178
Câu 5: Cấu hình electron của ion Fe
2+
A. [Ar]3d
6
4s
2
B. [Ar]3d
6
C. [Ar]3d
5
D. [Ar]4s
2
4p
4
Câu 6: Cho m gam hỗn hợp gồm Fe Cu tác dụng với dung dịch HNO
3
sau phản ứng kết thúc thì thu
được dung dịch X, 4,48 lít khí NO và NO
2
hai sản phẩm khử còn lại 13,2 gam chất rắn gồm hai kim
loại. Các chất có trong dung dịch X là
A. Fe(NO
3
)
3
B. Cu(NO
3
)
2
C. Cu(NO
3
)
2
Fe(NO
3
)
2
D. Fe(NO
3
)
2
Câu 7: Tác nhân nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường nước?
A. Các ion kim loại nặng Hg, Pb, Sb,... B. Các ion
C. Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hóa học. D. Các ion
Câu 8: Cho phản ứng:
Trong phản ứng trên, chất oxi hóa và chất khử lần lượt là
A. K
2
Cr
2
O
7
và FeSO
4
B. K
2
Cr
2
O
7
và H
2
SO
4
C. H
2
SO
4
FeSO
4
D. FeSO
4
K
2
Cr
2
O
7
Câu 9: Nhiệt phân hoàn toàn tới khối lượng không đổi thu được chất
rắn X. Thành phần trong X gồm
A. B.
C. D.
Câu 10: Một cốc nước có chứa các ion:
. Đun sôi cốc nước trên cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
thì nước còn lại trong cốc
A. Là nước mềm. B. Có tính cứng vĩnh cửu.
C. Có tính cứng toàn phần. D. Có tính cứng tạm thời.
1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 11: Cho các chất sau:
. Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư
cùng tạo ra một sản phẩm là
A. (1), (2) B. (2), (3), (4), C. (2), (4), (5) D. (1), (2), (4)
Câu 12: Điện phân dung dịch gồm 5,85 gam NaCl và 26,32 gam Cu(NO
3
)
2
(điện cực trơ, màng ngăn xốp)
đến khi khối lượng dung dịch giảm đi 10,45 gam thì ngừng điện phân (giả thiết lượng nước bay hơi
không đáng kể). Tất cả các chất tan trong dung dịch sau điện phân là
A. NaNO
3
và NaOH B. NaNO
3
, Cu(NO
3
)
2
và HNO
3
C. NaNO
3
, NaCl và NaOH D. NaNO
3
, Cu(NO
3
)
2
Câu 13: Cho biết các phản ứng xảy ra như sau:
Phát biểu đúng là
A. Tính khử của mạnh hơn B. Tính oxi hóa của mạnh hơn
C. Tính khử của mạnh hơn của D. Tính oxi hóa của mạnh hơn của
Câu 14: Cho các phát biểu sau
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO
2
bằng số mol H
2
O.
(b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro.
(c) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO
3
trong NH
3
tạo ra Ag.
(d) Saccarozơ chỉ có cấu tạo mạch vòng.
(e) Este là chất béo.
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 15: Cho các chất sau:
. Chất nào khi tác dụng với
NaOH đun nóng thu được ancol?
A. (1), (3), (5), (6) B. (1), (2), (5),(6) C. (2), (4), (5), (6)
D.
(1), (2), (6)
Câu 16: Hỗn hợp X gồm S Br
2
tác dụng vừa đủ với 9,75 gam Zn thu được 20,95 gam chất rắn. Khối
lượng của S trong X có giá trị là
A. 3,2 gam B. 1,6 gam C. 4,8 gam
D.
0,8 gam
Câu 17: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO
3
dư.
(2) Đốt bột Fe trong O
2
dư, hòa tan chất rắn sau phản ứng trong lượng vừa đủ dung dịch HCl.
(3) Nhúng thanh Fe trong dung dịch HNO
3
loãng.
2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(4) Nhúng thanh Mg vào dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
.
(5) Thổi khí H
2
S đến dư vào dung dịch FeCl
3
.
(6) Đốt cháy bột Fe (dùng dư) trong khí Cl
2
, hòa tan chất rắn sau phản ứng trong nước cất.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, dung dịch thu được chỉ chứa muối Fe(II) là
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng:
Tên gọi của E là
A. phenyl etyl ete B. axit benzoic C. etyl benzoat D. phenyl axetat
Câu 19: Cho các hợp chất sau:
. Số chất tác dụng với CuO nung nóng tạo thành anđehit là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 20: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 3 ancol. Hai anken đó là:
A. eten và but-2-en B. propen và but-1-en
C. propen và but-2-en D. 2-metylpropen và but-1-en
Câu 21: Cho các dung dịch: . Số dung dịch có pH > 7 là
A. 1 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 22: Cho phản ứng hóa học:
Tổng hệ số cân bằng (tỉ lệ tối giản) là
A. 22 B. 13 C. 25 D. 12
Câu 23: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X gồm CuO, Fe
3
O
4
,Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
nung nóng thu được chất rắn Y.
Thành phần các chất có trong Y là
A. Cu, Fe, Al B. CuO, Fe, Al C. Cu, Fe, Al
2
O
3
D. Cu, FeO, Al
2
O
3
Câu 24: Cho 132 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
tác dụng vừa đủ với 4,6 lít dung dịch HCl 1M
thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng với dung dịch KOH thu được kết tủa Z. Nung Z ngoài không
khí tới khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 132 B. 39 C. 272 D. 136
Câu 25: Dẫn từ từ 15,68 lít khí NH
3
(đktc) vào 200ml dung dịch AlCl
3
1M thu được m gam kết tủa. Giá
trị của m là
A. 18,2 B. 15,6 C. 54,6 D. 7,8
Câu 26: Khi cho stiren tác dụng với hiđro Pd xúc tác 25
0
C chỉ thu được etylbenzen. Muốn thu được
etylxiclohexan phải tiến hành phản ứng 100-200
0
C, áp suất 100 atm. Khối lượng H
2
cần thiết để hiđro
hóa hoàn toàn 16,64 gam stiren thành etylxiclohexan (giả sử H = 100%) là
A. 14,34 gam B. 0,32 gam C. 0,64 gam D. 1,28 gam
Câu 27: -aminoaxxit X chứa một nhóm NH
2
. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được
13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. B.
3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. D.
Câu 28: Cho 8,1 gam Al tác dụng với O
2
, sau một thời gian thu được 12,9 gam chất rắn X. Cho X tác
dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít khí H
2
(đktc). Giá trị của V là
A. 0 B. 5,04 C. 3,36 D. 2,24
Câu 29: Oxi hóa hoàn toàn 1,29 gam chất hữu A chứa clo thu được hỗn hợp sản phẩm gồm HCl, CO
2
0,72 gam H
2
O. Nếu cho toàn bộ sản phẩm này hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)
2
thu được 7,88 gam
kết tủa. Nếu chuyển toàn bộ clo trong 1,29 gam A thành HCl, sau đó tác dụng với dung dịch AgNO
3
thì thu được 2,87 gam kết tủa. Xác định công thức phân tử của A biết công thức phân tử của A trùng với
công thức đơn giản nhất.
A. C
4
H
10
Cl
2
B. C
2
H
5
Cl C. C
2
H
4
Cl
2
D. C
3
H
5
Cl
Câu 30: Thủy phân hoàn toàn 51,3 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn
bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, đun nóng, thu được m gam Ag.
Giá trị của m là
A. 43,2 B. 21,6 C. 64,8 D. 32,4
Câu 31: Trộn ancol C
2
H
5
OH với CH
3
COOH rồi chia thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng hết
với Na thu được 4,48 lít khí H
2
(đktc). Phần 2 đun nóng cho xảy ra phản ứng este hóa, sau một thời gian,
thu được hỗn hợp tác dụng hết với Na, thu được 3,36 lít khí H
2
(đktc). Vậy khối lượng este thu được là
A. 8,8 gam B. 10,2 gam C. 5,1 gam D. 4,4 gam
Câu 32: Nung một lượng butan trong bình kín (có xúc tác thích hợp) thu được hỗn hợp khí X gồm ankan
và anken. Tỉ khối của X so với khí hiđro là 23,2. Phần trăm thể tích của butan trong X là
A. 66,67% B. 30,00% C. 60,00% D. 33,33%
Câu 33: Cho m gam hỗn hợp K
2
CO
3
NaHCO
3
(tỉ lệ mol 1:1) vào bình dung dịch Ba(HCO
3
)
2
thu được
kết tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M vào bình đến khi không còn khí thoát ra thì hết
560ml. Biết toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng kết tủa X là
A. 3,94 gam B. 7,88 gam C. 11,28 gam D. 9,85 gam
Câu 34: Hòa tan hết 9,6 gam kim loại M trong dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng thu được SO
2
là sản phẩm khử
duy nhất. Cho toàn bộ lượng SO
2
này hấp thụ vào 0,4 lít dung dịch KOH 0,6M, sau phản ứng cô cạn dung
dịch thu được 21,42 gam hỗn hợp muối. Kim loại M là
A. Ca B. Mg C. Fe D. Cu
Câu 35: Cho 23,45 gam hỗn hợp Ba K vào 125ml dung dịch AlCl
3
1M thu được V lít H
2
(đktc), dung
dịch A và 3,9 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 10,08 B. 3,92 C. 5,04 D. 6,72
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO
2
H
2
O hơn kém nhau 8 mol. Mặt khác
a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br
2
1M. Giá trị của a là
A. 0,15 B. 0,10 C. 0,30 D. 0,20
Câu 37: Hỗn hợp X gồm Al, Mg, Zn. Cho 19,1 gam hỗn hợp X tác dụng với oxi, sau một thời gian thu
được 25,5 gam chất rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lít khí H
2
(đktc)
và dung dịch Z. Cô cạn Z, thu được m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là
A. 47,5 B. 40,4 C. 53,9 D. 68,8
4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 38: Sục CO
2
vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm a mol Ca(OH)
2
b mol KOH. Ta quan sát hiện
tượng theo đồ thị. Giá trị của x là (các đơn vị được tính theo mol)
A. 0,52 B. 0,56 C. 0,50 D. 0,58
Câu 39: Cho hỗn hợp A chứa hai peptit X, Y đều tạo bởi glyxin alanin. Biết rằng tổng số nguyên tử
oxi trong A 13. Trong X hoặc Y đều số liên kết peptit không nhỏ hơn 4. Đun nóng 0,5 mol A trong
KOH thì thấy 2,8 mol KOH phản ứng thu được m gam muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 65,385
gam A rồi cho sản phẩm hấp thụ hoàn toàn vào bình chứa Ca(OH)
2
thấy khối lượng bình tăng 145,3
gam. Giá trị của m là
A. 560,1 B. 562,1 C. 336,2 D. 480,9
Câu 40: Dung dịch X chứa . Dung dịch Y chứa .
Cho dung dịch X vào dung dịch Y thu được dung dịch Z 0,06 mol khí NO. Cho dung dịch AgNO
3
đến vào dung dịch Z, thấy thoát ra 0,02 mol khí NO; đồng thời thu được 133,1 gam kết tủa. Nếu
nhúng thanh Fe vào dung dịch X thì khối lượng thanh Fe tăng m gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn; NO là sản phẩm khử duy nhất của trong cả quá trình. Giá trị của m là
A. 0,32 B. 0,40 C. 0,48 D. 0,24
5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



ĐỀ SỐ 3 – KHÓA TĂNG TỐC LUYỆN ĐỀ MÔN HÓA HỌC
Câu 1: Cho hỗn hợp X gồm Si và C tác dụng với dung dịch NaOH thu được khí Y. Khí Y là A. CO2 B. CO C. H2 D. SiH4
Câu 2: Có bao nhiêu amin bậc ba là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C5H13N? A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 3: Cho phản ứng hóa học: . Chất Z là A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Fe
Câu 4: Polietilen có khối lượng phân tử 14000 đvC. Hệ số polime hóa n là A. 50 B. 500 C. 1700 D. 178
Câu 5: Cấu hình electron của ion Fe2+ là A. [Ar]3d64s2 B. [Ar]3d6 C. [Ar]3d5 D. [Ar]4s24p4
Câu 6: Cho m gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch HNO3 sau phản ứng kết thúc thì thu
được dung dịch X, 4,48 lít khí NO và NO2 là hai sản phẩm khử và còn lại 13,2 gam chất rắn gồm hai kim
loại. Các chất có trong dung dịch X là A. Fe(NO3)3 B. Cu(NO3)2
C. Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2 D. Fe(NO3)2
Câu 7: Tác nhân nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường nước?
A. Các ion kim loại nặng Hg, Pb, Sb,... B. Các ion
C. Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hóa học. D. Các ion
Câu 8: Cho phản ứng:
Trong phản ứng trên, chất oxi hóa và chất khử lần lượt là A. K2Cr2O7 và FeSO4 B. K2Cr2O7 và H2SO4 C. H2SO4 và FeSO4
D. FeSO4 và K2Cr2O7
Câu 9: Nhiệt phân hoàn toàn
tới khối lượng không đổi thu được chất
rắn X. Thành phần trong X gồm A. B. C. D.
Câu 10: Một cốc nước có chứa các ion: và
. Đun sôi cốc nước trên cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
thì nước còn lại trong cốc A. Là nước mềm.
B. Có tính cứng vĩnh cửu.
C. Có tính cứng toàn phần.
D. Có tính cứng tạm thời. 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Câu 11: Cho các chất sau:
. Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư
cùng tạo ra một sản phẩm là A. (1), (2) B. (2), (3), (4), C. (2), (4), (5) D. (1), (2), (4)
Câu 12: Điện phân dung dịch gồm 5,85 gam NaCl và 26,32 gam Cu(NO3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp)
đến khi khối lượng dung dịch giảm đi 10,45 gam thì ngừng điện phân (giả thiết lượng nước bay hơi
không đáng kể). Tất cả các chất tan trong dung dịch sau điện phân là A. NaNO3 và NaOH
B. NaNO3, Cu(NO3)2 và HNO3
C. NaNO3, NaCl và NaOH D. NaNO3, Cu(NO3)2
Câu 13: Cho biết các phản ứng xảy ra như sau: Phát biểu đúng là A. Tính khử của mạnh hơn
B. Tính oxi hóa của mạnh hơn C. Tính khử của mạnh hơn của
D. Tính oxi hóa của mạnh hơn của
Câu 14: Cho các phát biểu sau
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro.
(c) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
(d) Saccarozơ chỉ có cấu tạo mạch vòng. (e) Este là chất béo. Số phát biểu đúng là A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 15: Cho các chất sau:
. Chất nào khi tác dụng với
NaOH đun nóng thu được ancol?
A. (1), (3), (5), (6) B. (1), (2), (5),(6) C. (2), (4), (5), (6) D. (1), (2), (6)
Câu 16: Hỗn hợp X gồm S và Br2 tác dụng vừa đủ với 9,75 gam Zn thu được 20,95 gam chất rắn. Khối
lượng của S trong X có giá trị là A. 3,2 gam B. 1,6 gam C. 4,8 gam D. 0,8 gam
Câu 17: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư.
(2) Đốt bột Fe trong O2 dư, hòa tan chất rắn sau phản ứng trong lượng vừa đủ dung dịch HCl.
(3) Nhúng thanh Fe trong dung dịch HNO3 loãng. 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

(4) Nhúng thanh Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(5) Thổi khí H2S đến dư vào dung dịch FeCl3.
(6) Đốt cháy bột Fe (dùng dư) trong khí Cl2, hòa tan chất rắn sau phản ứng trong nước cất.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, dung dịch thu được chỉ chứa muối Fe(II) là A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: Tên gọi của E là
A. phenyl etyl ete B. axit benzoic C. etyl benzoat D. phenyl axetat
Câu 19: Cho các hợp chất sau:
. Số chất tác dụng với CuO nung nóng tạo thành anđehit là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 20: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 3 ancol. Hai anken đó là: A. eten và but-2-en B. propen và but-1-en C. propen và but-2-en
D. 2-metylpropen và but-1-en
Câu 21: Cho các dung dịch:
. Số dung dịch có pH > 7 là A. 1 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 22: Cho phản ứng hóa học:
Tổng hệ số cân bằng (tỉ lệ tối giản) là A. 22 B. 13 C. 25 D. 12
Câu 23: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X gồm CuO, Fe3O4 ,Al2O3, Fe2O3 nung nóng thu được chất rắn Y.
Thành phần các chất có trong Y là A. Cu, Fe, Al B. CuO, Fe, Al C. Cu, Fe, Al2O3 D. Cu, FeO, Al2O3
Câu 24: Cho 132 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng vừa đủ với 4,6 lít dung dịch HCl 1M
thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng với dung dịch KOH dư thu được kết tủa Z. Nung Z ngoài không
khí tới khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 132 B. 39 C. 272 D. 136
Câu 25: Dẫn từ từ 15,68 lít khí NH3 (đktc) vào 200ml dung dịch AlCl3 1M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 18,2 B. 15,6 C. 54,6 D. 7,8
Câu 26: Khi cho stiren tác dụng với hiđro có Pd xúc tác ở 250C chỉ thu được etylbenzen. Muốn thu được
etylxiclohexan phải tiến hành phản ứng ở 100-2000C, áp suất 100 atm. Khối lượng H2 cần thiết để hiđro
hóa hoàn toàn 16,64 gam stiren thành etylxiclohexan (giả sử H = 100%) là A. 14,34 gam B. 0,32 gam C. 0,64 gam D. 1,28 gam
Câu 27: -aminoaxxit X chứa một nhóm NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được
13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. B. 3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C. D.
Câu 28: Cho 8,1 gam Al tác dụng với O2, sau một thời gian thu được 12,9 gam chất rắn X. Cho X tác
dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 0 B. 5,04 C. 3,36 D. 2,24
Câu 29: Oxi hóa hoàn toàn 1,29 gam chất hữu cơ A chứa clo thu được hỗn hợp sản phẩm gồm HCl, CO 2
và 0,72 gam H2O. Nếu cho toàn bộ sản phẩm này hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 7,88 gam
kết tủa. Nếu chuyển toàn bộ clo trong 1,29 gam A thành HCl, sau đó tác dụng với dung dịch AgNO3 dư
thì thu được 2,87 gam kết tủa. Xác định công thức phân tử của A biết công thức phân tử của A trùng với
công thức đơn giản nhất. A. C4H10Cl2 B. C2H5Cl C. C2H4Cl2 D. C3H5Cl
Câu 30: Thủy phân hoàn toàn 51,3 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn
bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 43,2 B. 21,6 C. 64,8 D. 32,4
Câu 31: Trộn ancol C2H5OH với CH3COOH rồi chia thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng hết
với Na thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Phần 2 đun nóng cho xảy ra phản ứng este hóa, sau một thời gian,
thu được hỗn hợp tác dụng hết với Na, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Vậy khối lượng este thu được là A. 8,8 gam B. 10,2 gam C. 5,1 gam D. 4,4 gam
Câu 32: Nung một lượng butan trong bình kín (có xúc tác thích hợp) thu được hỗn hợp khí X gồm ankan
và anken. Tỉ khối của X so với khí hiđro là 23,2. Phần trăm thể tích của butan trong X là A. 66,67% B. 30,00% C. 60,00% D. 33,33%
Câu 33: Cho m gam hỗn hợp K2CO3 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1:1) vào bình dung dịch Ba(HCO3)2 thu được
kết tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M vào bình đến khi không còn khí thoát ra thì hết
560ml. Biết toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng kết tủa X là A. 3,94 gam B. 7,88 gam C. 11,28 gam D. 9,85 gam
Câu 34: Hòa tan hết 9,6 gam kim loại M trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được SO2 là sản phẩm khử
duy nhất. Cho toàn bộ lượng SO2 này hấp thụ vào 0,4 lít dung dịch KOH 0,6M, sau phản ứng cô cạn dung
dịch thu được 21,42 gam hỗn hợp muối. Kim loại M là A. Ca B. Mg C. Fe D. Cu
Câu 35: Cho 23,45 gam hỗn hợp Ba và K vào 125ml dung dịch AlCl3 1M thu được V lít H2 (đktc), dung
dịch A và 3,9 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 10,08 B. 3,92 C. 5,04 D. 6,72
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 8 mol. Mặt khác
a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là A. 0,15 B. 0,10 C. 0,30 D. 0,20
Câu 37: Hỗn hợp X gồm Al, Mg, Zn. Cho 19,1 gam hỗn hợp X tác dụng với oxi, sau một thời gian thu
được 25,5 gam chất rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lít khí H 2 (đktc)
và dung dịch Z. Cô cạn Z, thu được m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là A. 47,5 B. 40,4 C. 53,9 D. 68,8 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo