Bộ 13 đề thi thử THPT QG chuẩn môn Hóa học năm 2023 - GV Lê Đăng Khương có đáp án( Đề 6)

352 176 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 16 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    • Bộ 13 đề thi thử THPT QG chuẩn môn Hóa học năm 2022-2023 có lời giải chi tiết được thầy Lê Đăng Khương biên soạn công phu bám sát đề thi minh họa của Bộ GD&ĐT.

    • File word có lời giải chi tiết 100%.

    • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(352 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 6 – KHÓA TĂNG TỐC LUYỆN ĐỀ MÔN HÓA HỌC
Câu 1: Kim loại nào sau đây có thể tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Al. B. Cr. C. Fe. D. Cu.
Câu 2: Chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ?
A. CH
4
. B. HCOONa. C. CH
3
COOH. D. HCN.
Câu 3: Phenol không có khả năng phản ứng với chất nào sau đây?
A. Kim loại Na. B. Nước Br
2
C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch NaCl.
Câu 4. Cho các chất sau: but-2-en; propen; etan; propin. Chất có đồng phân hình học là
A. propin. B. etan. C. propen. D. but-2-en.
Câu 5: Cho các chất sau: CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, C
2
H
6
, C
2
H
5
Cl. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là
A. C
2
H
6
. B. C
2
H
5
OH. C. C
2
H
5
Cl. D. CH
3
COOH.
Câu 6: Nhỏ vài giọt dung dịch chứa chất X vào ống nghiệm đựng dung dịch hồ tinh bột thấy xuất hiện
màu xanh. Chất X là
A. Br
2
. B. I
2
. C. Cl
2
. D. HI.
Câu 7. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Ánh kim. B. Dẫn điện. C. Cứng. D. Dẫn nhiệt.
Câu 8: “Nước đá khô” không nóng chảy mà dễ thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh khô,
rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. “Nước đá khô” là
A. SO
2
rắn. B. CO
2
rắn. C. CO rắn. D. H
2
O rắn.
Câu 9: Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A. CuCl
2
B. Al(OH)
3
. C. Al
2
(SO
4
)
3
. D. KNO
3
.
Câu 10: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. SiO
2
+ 4HF SiF
4
+ 2H
2
O B. SiO
2
+ 4HCl SiCl
4
+ 2H
2
O.
C. SiO
2
+ 2Mg 2MgO + Si D. SiO
2
+ 2C Si +2CO
2
Câu 11: Thêm từ từ V ml dung dịch Ba(OH)
2
0,1M vào 120 ml dung dịch HNO
3
1M, cạn dung dịch
sau phản ứng, làm khô thu được 17,37 gam chất rắn khan. Giá trị của V là
A. 500. B. 700. C. 600. D. 300.
Câu 12: Cho m gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe
2
O
3
, FeO tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch chứa H
2
SO
4
1M và HCl 1M. Thể tích (ở đktc) hỗn hợp khí CO và H
2
tối thiểu cần dùng để khử hoàn toàn m gam hỗn
hợp X là
A. 1,12 lít.
B. 6,72 lít. C. 4,48 lít. D. 3,36 lít.
Câu 13: Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím đổi thành màu đỏ?
A. HOCH
2
COOH. B. HOOCC
3
H
5
(NH
2
)COOH.
C. H
2
NCH
2
COOH. D. CH
3
COOH.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tất cả các peptit đều ít tan trong nước.
B. Trong phân tử các -amino axit chỉ có 1 nhóm amino.
C. Tất cả các dung dịch amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.
1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
D. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc -amino axit (chứa 1 nhóm NH
2
, 1 nhóm COOH)
có (n-1) liên kết peptit.
Câu 15: Khi cho kim loại sắt vào lượng dung dịch chứa chất X, sau khi kết thúc phản ứng thu được
sản phẩm là muối sắt (II). Chất X có công thức hóa học là
A. H
2
SO
4
đặc nóng. B. HNO
3
. C. FeCl
3
. D. MgSO
4
.
Câu 16: Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg Al vào dung dịch HCl thu được 8,96 lít khí. Mặt khác,
cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí. Thể tích khí đo ở điều kiện
tiêu chuẩn. Giá trị của m là
A. 10,20. B. 6,45. C. 7,80. D. 14,55.
Câu 17: Có các phát biểu sau:
(1) Glucozơ không tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng).
(2) Metylamin làm giấy quỳ ẩm đổi sang màu xanh.
(3) Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường.
(4) Muối natri hoặc kali của axit béo được dùng để sản xuất xà phòng. Các phát biểu đúng là
A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (4). C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
Câu 18: Cho các chất: NaHCO
3
, CO, Al(OH)
3
, Fe(OH)
3
, CO
2
, NH
4
Cl. S chất tác dụng được với dung
dịch NaOH ở nhiệt độ thường là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 19: Trong công nghiệp nhôm được sản xuất bằng phương pháp
A. điện phân nóng chảy AlCl
3
.
B. dùng CO khử Al
2
O
3
nhiệt độ cao
C. dùng Mg khử Al
3+
trong dung dịch.
D. điện phân nóng chảy Al
2
O
3
.
Câu 20: Cho các phát biểu sau:
(1) Để một miếng gang (hợp kim sắt – cacbon) ngoài không khí ẩm, sẽ xảy ra sự ăn mòn điện hóa.
(2) Kim loại cứng nhất là W (vonfram).
(3) Hòa tan Fe
3
O
4
bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch chứa hai muối.
(4) Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra sự oxi hóa ion Na
+
.
(5) Không thể dùng khí CO
2
để dập tắt đám cháy magie hoặc nhôm.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 21: Isoamyl axetat là một este có mùi chuối chín, công thức cấu tạo thu gọn của este này là
A. CH
3
COOCH
2
CH
2
CH(CH
3
)
2
. B. CH
3
COOCH(CH
3
)
2
.
C. CH
3
COOCH
3
. D. C
2
H
5
COOCH
2
CH
2
CH(CH
3
)
2
.
Câu 22: Cho dãy các chất sau: etilen, hexan, hex-1-en, anilin, cumen, but-1-in, benzen, stiren, metyl
metacrylat. Số chất trong dãy trên tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là
A. 7. B. 8. C. 6. D. 5.
Câu 23: Tiến hành thí nghiệm với các chất hữu X, Y, Z, T đều trong dung dịch. Kết quả được ghi
bảng sau:
2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Nước brom
Có kết tủa trắng
Y, Z Cu(OH)2 Tạo thành dung dịch màu xanh lam
Y, T Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo thành kết tủa màu trắng bạc
Các chất X, Y, Z, T có thể lần lượt là
A. Anilin, glucozo, glixerol, etyl fomat.
B. Phenol, glucozo, glixerol, etyl axetat.
C. Glixerol, glucozo, etyl fomat, metanol.
D. Phenol, saccarozo, lòng trắng trứng, etyl fomat.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tính dẫn điện của kim loại bạc tốt hơn kim loại đồng.
B. Có thể dùng CaO để làm khô khí HCl có lẫn hơi nước.
C. Từ P và HNO
3
đặc, nóng có thể điều chế được H
3
PO
4
.
D. Các kim loại kiềm (nhóm IA) đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.
Câu 25: nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng dể dệt vải may quần áo ấm.
Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất nitron?
A. CH
2
=CH-CN. B. H
2
N-[CH
2
]
5
-COOH.
C. H
2
N-[CH
2
]
6
-NH
2
. D. CH
2
=CH-CH
3
.
Câu 26: Dung dịch nào sau đây có khả năng làm nhạt màu dung dịch KMnO
4
trong môi trường H
2
SO
4
?
A. Fe
2
(SO
4
)
3
. B. Fe(NO
3
)
3
. C. FeSO
4
. D. CuSO
4
.
Câu 27: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, sau phản ứng thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp khí X gồm CO,
CO
2
H
2
. Dẫn toàn bộ hỗn hợp X qua dung dịch Ca(OH)
2
thu được 2 gam kết tủa khối lượng dung
dịch sau phản ứng giảm 0,68 gam so với khối lượng dung dịch Ca(OH)
2
ban đầu; khí còn lại thoát ra gồm
CO và H
2
có tỉ khối hơi so với H
2
là 3,6. Giá trị của V là
A. 2,688. B. 2,912. C. 3,360. D. 3,136.
Câu 28: Đun nóng 26,56 gam hỗn hợp X gồm 3 ancol đều no, mạch hở, đơn chức với H
2
SO
4
đặc,
140
o
C, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 22,24 gam hỗn hợp 6 ete số mol bằng nhau. Biết
trong các ete tạo thành có 3 ete có phân tử khối bằng nhau. Công thức cấu tạo thu gọn của các ancol là
A. C
2
H
5
OH, CH
3
CH
2
CH
2
OH, CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
OH.
B. CH
3
OH, CH
3
CH
2
OH, (CH
3
)
2
CHOH.
C. CH
3
OH, CH
3
CH
2
CH
2
OH, (CH
3
)
2
CHOH.
D. C
2
H
5
OH, CH
3
CH
2
CH
2
OH, (CH
3
)
2
CHOH.
Câu 29: Hợp chất hữu X mạch hở, công thức phân tử C
4
H
11
O
2
N. X phản ứng với dung dịch
NaOH đun nóng, sinh ra chất khí Y có tỉ khối hơi so với H
2
nhỏ hơn 17 và làm xanh quỳ tím ẩm. Số công
thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên là.
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn m gam photpho trong oxi dư. Cho toàn bộ sản phẩm tạo thành vào 500 ml
dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,1M và KOH 0,2M đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung
dịch sau phản ứng, làm khô các chất thu được 9,448 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 1,426. B. 1,395. C. 1,302. D. 1,085.
Câu 31: Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa HCl 0,4M Cu(NO
3
)
2
0,2M. Lắc đều cho các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn có khối lượng bằng 0,75m gam và V
lít (ở đktc) khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N
+5
). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 5,44 và 0,448. B. 3,84 và 0,448. C. 9,13 và 2,24.
D. 5,44 và 0,896.
Câu 32: Cracking khí butan một thời gian thì thu được hỗn hợp khí X gồm CH
4
, C
3
H
6
, C
2
H
6
, C
2
H
4
, C
4
H
10
dư. Cho toàn bộ hỗn hợp X đi qua dung dịch nước Br
2
dư thì khối lượng bình brom tăng lên 0,91 gam
có 4 gam Br
2
phản ứng, đồng thời có hỗn hợp khí Y thoát ra khỏi bình Br
2
(thể tích của Y bằng 54,545 %
thể tích của X). Để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y cần vừa đủ V lít O
2
(ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,368. B. 2,128. C. 1,736. D. 2,184.
Câu 33: Chất hữu X công thức phân tử C
8
H
15
O
4
N. Khi cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH,
đun nóng, thu được sản phẩm gồm chất Y, C
2
H
6
O CH
4
O. Chất Y muối natri của α–amino axit Z
(chất Z cấu tạo mạch hở mạch cacbon không phân nhánh). Số công thức cấu tạo phù hợp của
chất X là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 34: Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol Ba(AlO
2
)
2
b mol Ba(OH)
2
. S mol
Al(OH)
3
tạo thành phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn bằng đồ thị hình bên. Tỉ lệ a : b tương ứng là
A. 4 : 9 B. 9 : 4 C. 7 : 4 D. 4 : 7
Câu 35: E trieste mạch hở, tạo bởi glixerol ba axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn x mol
chất E thu được y mol CO
2
và z mol H
2
O. Biết y = z + 5x và khi cho x mol chất E phản ứng vừa đủ với 72
gam Br
2
trong nước, thu được 110,1 gam sản phẩm hữu cơ. Nếu cho x mol chất E phản ứng hết với dung
dịch KOH, cạn dung dịch sau phản ứng, làm khô sản phẩm thu được m gam muối khan. Giá trị của m
A. 49,50. B. 9,90.
C. 8,25.
D. 24,75.
Câu 36: Hỗn hợp X gồm 1 mol amin no, mạch hở A 2 mol aminoaxit no, mạch hở B tác dụng vừa đủ
với 4 mol HCl hoặc 4 mol NaOH. Nếu đốt cháy một phần hỗn hợp X (nặng a gam) cần vừa đủ 38,976 lít
O
2
(đktc) thu được 5,376 lít khí N
2
(đktc). Mặt khác, cho a gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl
dư, sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 50 B. 60 C. 40 D. 70
Câu 37: Cho 7,488 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, Fe
3
O
4
Fe(NO
3
)
2
vào dung dịch chứa 0,3 mol HCl
0,024 mol HNO
3
, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y (không chứa
NH
4+
) và 0,032 mol hỗn hợp khí Z gồm NO và N
2
O. Cho dung dịch AgNO
3
đến dư vào dung dịch Y, sau
phản ứng thấy thoát ra 0,009 mol NO (sản phẩm khư duy nhất của N
+5
), đồng thời thu được 44,022 gam
kết tủa. Phần trăm khối lượng Fe trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 49,6%. B. 37,8%. C. 35,8%. D. 46,6%.
Câu 38: Este X tạo bởi một α–aminoaxit công thức phân tử C
5
H
11
O
2
N, hai chất Y Z hai peptit
mạch hở, tổng số liên kết peptit của hai phân tử Y và Z7. Đun nóng 63,5 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z
với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa 2 muối (của glyxin alanin) 13,8 gam ancol.
Đốt cháy toàn bộ hỗn hợp muối trên cần dùng vừa đủ 2,22 mol O
2
, sau phản ứng thu được Na
2
CO
3
,
CO
2
, H
2
O và 7,84 lít khí N
2
(đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của peptit phân tử khối lớn
trong hỗn hợp E là
A. 7,23%. B. 50,39%. C. 46,05%. D. 8,35%.
Câu 39: phòng hóa hoàn toàn 0,1 mol một este E đơn chức, mạch hở bằng 26 gam dung dịch MOH
28% (M kim loại kiềm) rồi tiến hành chưng cất sản phẩm thu được 26,12 gam chất lỏng 12,88 gam
chất rắn khan Y. Nung chất rắn Y trong bình kín với lượng oxi vừa đủ, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được khí CO
2
, hơi nước và 8,97 gam một muối duy nhất.
Cho các phát biểu liên quan tới bài toán:
(1) Thể tích CO
2
(ở đktc) thu được là 5,264 lít.
(2) Tổng số nguyên tử C, H, O có trong một phân tử E là 21.
(3) Este E tạo bởi ancol có phân tử khối là 74.
(4) Este E có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 40: Cho 23 gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe, Cu
2
S, FeS
2
FeS tác dụng hết với dung dịch HNO
3
(đặc
nóng, dư) thu được V lít (ở đktc) khí NO
2
duy nhất và dung dịch Y. Nếu cho toàn bộ Y vào một lượng dư
dung dịch BaCl
2
, thu được 58,25 gam kết tủa. Mặt khác khi cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH
dư thu được 25,625 gam chất kết tủa. Giá trị của V là
A. 38,08. B. 47,6. C. 16,8. D. 24,64.
5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



ĐỀ SỐ 6 – KHÓA TĂNG TỐC LUYỆN ĐỀ MÔN HÓA HỌC
Câu 1: Kim loại nào sau đây có thể tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội? A. Al. B. Cr. C. Fe. D. Cu.
Câu 2: Chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ? A. CH4. B. HCOONa. C. CH3COOH. D. HCN.
Câu 3: Phenol không có khả năng phản ứng với chất nào sau đây? A. Kim loại Na. B. Nước Br2
C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch NaCl.
Câu 4. Cho các chất sau: but-2-en; propen; etan; propin. Chất có đồng phân hình học là A. propin. B. etan. C. propen. D. but-2-en.
Câu 5: Cho các chất sau: CH3COOH, C2H5OH, C2H6, C2H5Cl. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là A. C2H6. B. C2H5OH. C. C2H5Cl. D. CH3COOH.
Câu 6: Nhỏ vài giọt dung dịch chứa chất X vào ống nghiệm đựng dung dịch hồ tinh bột thấy xuất hiện màu xanh. Chất X là A. Br2. B. I2. C. Cl2. D. HI.
Câu 7. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại? A. Ánh kim. B. Dẫn điện. C. Cứng. D. Dẫn nhiệt.
Câu 8: “Nước đá khô” không nóng chảy mà dễ thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô,
rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. “Nước đá khô” là A. SO2 rắn. B. CO2 rắn. C. CO rắn. D. H2O rắn.
Câu 9: Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH? A. CuCl2 B. Al(OH)3. C. Al2(SO4)3. D. KNO3.
Câu 10: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. SiO2 + 4HF SiF4 + 2H2O
B. SiO2 + 4HCl SiCl4 + 2H2O.
C. SiO2 + 2Mg 2MgO + Si
D. SiO2 + 2C Si +2CO2
Câu 11: Thêm từ từ V ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 120 ml dung dịch HNO3 1M, cô cạn dung dịch
sau phản ứng, làm khô thu được 17,37 gam chất rắn khan. Giá trị của V là A. 500. B. 700. C. 600. D. 300.
Câu 12: Cho m gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3, FeO tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch chứa H2SO4
1M và HCl 1M. Thể tích (ở đktc) hỗn hợp khí CO và H2 tối thiểu cần dùng để khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X là A. 1,12 lít. B. 6,72 lít. C. 4,48 lít. D. 3,36 lít.
Câu 13: Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím đổi thành màu đỏ? A. HOCH2COOH. B. HOOCC3H5(NH2)COOH. C. H2NCH2COOH. D. CH3COOH.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tất cả các peptit đều ít tan trong nước.
B. Trong phân tử các -amino axit chỉ có 1 nhóm amino.
C. Tất cả các dung dịch amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím. 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

D. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc -amino axit (chứa 1 nhóm NH2, 1 nhóm COOH) có (n-1) liên kết peptit.
Câu 15: Khi cho kim loại sắt vào lượng dư dung dịch chứa chất X, sau khi kết thúc phản ứng thu được
sản phẩm là muối sắt (II). Chất X có công thức hóa học là
A. H2SO4 đặc nóng. B. HNO3. C. FeCl3. D. MgSO4.
Câu 16: Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg và Al vào dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít khí. Mặt khác,
cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí. Thể tích khí đo ở điều kiện
tiêu chuẩn. Giá trị của m là A. 10,20. B. 6,45. C. 7,80. D. 14,55.
Câu 17: Có các phát biểu sau:
(1) Glucozơ không tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng).
(2) Metylamin làm giấy quỳ ẩm đổi sang màu xanh.
(3) Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường.
(4) Muối natri hoặc kali của axit béo được dùng để sản xuất xà phòng. Các phát biểu đúng là A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).
Câu 18: Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, CO2, NH4Cl. Số chất tác dụng được với dung
dịch NaOH ở nhiệt độ thường là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 19: Trong công nghiệp nhôm được sản xuất bằng phương pháp
A. điện phân nóng chảy AlCl3.
B. dùng CO khử Al2O3 nhiệt độ cao
C. dùng Mg khử Al3+ trong dung dịch.
D. điện phân nóng chảy Al2O3.
Câu 20: Cho các phát biểu sau:
(1) Để một miếng gang (hợp kim sắt – cacbon) ngoài không khí ẩm, sẽ xảy ra sự ăn mòn điện hóa.
(2) Kim loại cứng nhất là W (vonfram).
(3) Hòa tan Fe3O4 bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch chứa hai muối.
(4) Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra sự oxi hóa ion Na+ .
(5) Không thể dùng khí CO2 để dập tắt đám cháy magie hoặc nhôm. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 21: Isoamyl axetat là một este có mùi chuối chín, công thức cấu tạo thu gọn của este này là
A. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2. B. CH3COOCH(CH3)2. C. CH3COOCH3.
D. C2H5COOCH2CH2CH(CH3)2.
Câu 22: Cho dãy các chất sau: etilen, hexan, hex-1-en, anilin, cumen, but-1-in, benzen, stiren, metyl
metacrylat. Số chất trong dãy trên tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là A. 7. B. 8. C. 6. D. 5.
Câu 23: Tiến hành thí nghiệm với các chất hữu cơ X, Y, Z, T đều trong dung dịch. Kết quả được ghi ở bảng sau: 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Nước brom Có kết tủa trắng Y, Z Cu(OH)2
Tạo thành dung dịch màu xanh lam Y, T
Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
Tạo thành kết tủa màu trắng bạc
Các chất X, Y, Z, T có thể lần lượt là
A. Anilin, glucozo, glixerol, etyl fomat.
B. Phenol, glucozo, glixerol, etyl axetat.
C. Glixerol, glucozo, etyl fomat, metanol.
D. Phenol, saccarozo, lòng trắng trứng, etyl fomat.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tính dẫn điện của kim loại bạc tốt hơn kim loại đồng.
B. Có thể dùng CaO để làm khô khí HCl có lẫn hơi nước.
C. Từ P và HNO3 đặc, nóng có thể điều chế được H3PO4.
D. Các kim loại kiềm (nhóm IA) đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.
Câu 25: Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng dể dệt vải và may quần áo ấm.
Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất nitron? A. CH2=CH-CN. B. H2N-[CH2]5-COOH. C. H2N-[CH2]6-NH2. D. CH2=CH-CH3.
Câu 26: Dung dịch nào sau đây có khả năng làm nhạt màu dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4? A. Fe2(SO4)3. B. Fe(NO3)3. C. FeSO4. D. CuSO4.
Câu 27: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, sau phản ứng thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp khí X gồm CO,
CO2 và H2. Dẫn toàn bộ hỗn hợp X qua dung dịch Ca(OH)2 thu được 2 gam kết tủa và khối lượng dung
dịch sau phản ứng giảm 0,68 gam so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu; khí còn lại thoát ra gồm
CO và H2 có tỉ khối hơi so với H2 là 3,6. Giá trị của V là A. 2,688. B. 2,912. C. 3,360. D. 3,136.
Câu 28: Đun nóng 26,56 gam hỗn hợp X gồm 3 ancol đều no, mạch hở, đơn chức với H2SO4 đặc,
140oC, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 22,24 gam hỗn hợp 6 ete có số mol bằng nhau. Biết
trong các ete tạo thành có 3 ete có phân tử khối bằng nhau. Công thức cấu tạo thu gọn của các ancol là
A. C2H5OH, CH3CH2CH2OH, CH3CH2CH2CH2OH.
B. CH3OH, CH3CH2OH, (CH3)2CHOH.
C. CH3OH, CH3CH2CH2OH, (CH3)2CHOH.
D. C2H5OH, CH3CH2CH2OH, (CH3)2CHOH.
Câu 29: Hợp chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử là C4H11O2N. X phản ứng với dung dịch
NaOH đun nóng, sinh ra chất khí Y có tỉ khối hơi so với H2 nhỏ hơn 17 và làm xanh quỳ tím ẩm. Số công
thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên là. A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn m gam photpho trong oxi dư. Cho toàn bộ sản phẩm tạo thành vào 500 ml
dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,1M và KOH 0,2M đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung
dịch sau phản ứng, làm khô các chất thu được 9,448 gam chất rắn khan. Giá trị của m là 3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A. 1,426. B. 1,395. C. 1,302. D. 1,085.
Câu 31: Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa HCl 0,4M và Cu(NO3)2 0,2M. Lắc đều cho các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn có khối lượng bằng 0,75m gam và V
lít (ở đktc) khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m và V lần lượt là A. 5,44 và 0,448. B. 3,84 và 0,448. C. 9,13 và 2,24. D. 5,44 và 0,896.
Câu 32: Cracking khí butan một thời gian thì thu được hỗn hợp khí X gồm CH4, C3H6, C2H6, C2H4, C4H10
dư. Cho toàn bộ hỗn hợp X đi qua dung dịch nước Br2 dư thì khối lượng bình brom tăng lên 0,91 gam và
có 4 gam Br2 phản ứng, đồng thời có hỗn hợp khí Y thoát ra khỏi bình Br2 (thể tích của Y bằng 54,545 %
thể tích của X). Để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 4,368. B. 2,128. C. 1,736. D. 2,184.
Câu 33: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H15O4N. Khi cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH,
đun nóng, thu được sản phẩm gồm chất Y, C2H6O và CH4O. Chất Y là muối natri của α–amino axit Z
(chất Z có cấu tạo mạch hở và có mạch cacbon không phân nhánh). Số công thức cấu tạo phù hợp của chất X là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 34: Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol Ba(AlO2)2 và b mol Ba(OH)2. Số mol
Al(OH)3 tạo thành phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn bằng đồ thị hình bên. Tỉ lệ a : b tương ứng là A. 4 : 9 B. 9 : 4 C. 7 : 4 D. 4 : 7
Câu 35: E là trieste mạch hở, tạo bởi glixerol và ba axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn x mol
chất E thu được y mol CO2 và z mol H2O. Biết y = z + 5x và khi cho x mol chất E phản ứng vừa đủ với 72
gam Br2 trong nước, thu được 110,1 gam sản phẩm hữu cơ. Nếu cho x mol chất E phản ứng hết với dung
dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, làm khô sản phẩm thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 49,50. B. 9,90. C. 8,25. D. 24,75.
Câu 36: Hỗn hợp X gồm 1 mol amin no, mạch hở A và 2 mol aminoaxit no, mạch hở B tác dụng vừa đủ
với 4 mol HCl hoặc 4 mol NaOH. Nếu đốt cháy một phần hỗn hợp X (nặng a gam) cần vừa đủ 38,976 lít
O2 (đktc) thu được 5,376 lít khí N2 (đktc). Mặt khác, cho a gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl
dư, sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 50 B. 60 C. 40 D. 70
Câu 37: Cho 7,488 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,3 mol HCl và
0,024 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y (không chứa
NH4+) và 0,032 mol hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y, sau
phản ứng thấy thoát ra 0,009 mol NO (sản phẩm khư duy nhất của N+5), đồng thời thu được 44,022 gam
kết tủa. Phần trăm khối lượng Fe trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo