Bộ 13 đề thi thử THPT QG chuẩn môn Hóa học năm 2023 - GV Lê Đăng Khương có đáp án( Đề 5)

445 223 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 21 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    • Bộ 13 đề thi thử THPT QG chuẩn môn Hóa học năm 2022-2023 có lời giải chi tiết được thầy Lê Đăng Khương biên soạn công phu bám sát đề thi minh họa của Bộ GD&ĐT.

    • File word có lời giải chi tiết 100%.

    • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(445 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 14- KHÓA TĂNG TỐC LUYỆN ĐỀ MÔN HÓA HỌC
Câu 1: Cho các loại quặng: apatit, manhetit, hematit, pirit, boxit. S quặng có thành phần chính chứa hợp
chất của sắt là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 2: Cho hỗn hợp X gồm Fe(NO
3
)
2
ZnO vào dung dịch H
2
SO
4
(loãng, dư) thu được dung dịch Y.
Cho dung dịch NaOH (dư) vào Y thu được kết tủa là
A. Fe(OH)
2
và Zn(OH)
2
. B. Fe(OH)
3
và Zn(OH)
2
.
C. Fe(OH)
2
. D. Fe(OH)
3
.
Câu 3: Khi cho cùng một s mol mỗi chất: phenyl axetat, vinyl axetat, triolein, metyl metarylat tác dụng
với dung dịch NaOH (dư, đun nóng), trường hợp nào NaOH tham gia phản ứng với số mol nhiều nhất?
A. vinyl axetat. B. phenyl axetat. C. triolein. D. metyl metarylat.
Câu 4: Thủy tinh hữu cơ plexiglas là loại chất dẻo rất bền, trong suốt, có khả năng cho gần 90% ánh sáng
truyền qua nên được sử dụng làm kính ô tô, máy bay, kính xây dựng, kính bảo hiểm,.... Polime dùng để
chế tạo thủy tinh hữu cơ có tên gọi là
A. poli(acrilonitrin). B. poli(metyl metacrylat).
C. poli(etylen terephtalat). D. poli(hexametylen ađipamit).
Câu 5: Nước ngầm thường bị nhiễm sắt màu vàng. nhà máy nước, người ta tạo ra các giàn mưa
(hoặc sục không khí vào nước) để sắt(II) tiếp xúc với không khí, bị oxi hóa và chuyển hết thành kết tủa là
A. Fe(OH)
2
. B. Fe(OH)
3
. C. FeCO
3
. D. FePO
4
.
Câu 6: Công thức chung của amino axit no, mạch hở, có hai nhóm cacboxyl và một nhóm amino là
A. C
n
H
2n+1
NO
2
. B. C
n
H
2n-1
NO
4
. C. C
n
H
2n
NO
4
. C. C
n
H
2n+1
NO
4
.
Câu 7. Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)
2
, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một
loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thu được Ag.
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H
2
(xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 8: Khi chiếu sáng, 2–metylbutan tác dụng với Cl
2
(tỉ lệ mol 1 : 1) tạo thành sản phẩm chính khi
nguyên tử clo thế nguyên tử hiđro ở vị trí cacbon số mấy trong mạch chính của ankan?
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 9: Các chất khí X, Y, Z, T được điều chế trong phòng thí nghiệm được thu theo đúng nguyên tắc
theo các hình vẽ dưới đây.
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. T là amoniac. B. Z là hiđro clorua. C. Y là cacbon đioxit. D. X là hiđro.
Câu 10: Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại
polisaccarit là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 11: Một loại phân bón phức hợp được sản xuất trực tiếp từ amoniac axit photphoric, thành
phần gồm NH
4
H
2
PO
4
và (NH
4
)
2
HPO
4
được gọi là
A. Amophot. B. Nitrophotka.
C. Supephotphat kép. D. Phân vi lượng.
Câu 12: Kim loại X tính dẫn điện tốt, nhẹ lớp màng oxit bền vững bảo vệ nên được sử dụng
rộng rãi làm dây dẫn điện ngoài trời. Kim loại X là
A. đồng. B. bạc. C. crom. D. nhôm.
Câu 13: Hợp chất X (thường gọi sođa) hóa chất quan trọng trong sản xuất thủy tinh, bột giặt, phẩm
nhuộm, giấy, sợi,… Ngoài ra, dung dịch X dùng để tẩy sạch vết dầu mỡ bám trên chi tiết máy trước khi
sơn. Hợp chất X là
A. NaCl. B. Na
2
CO
3
. C. NaNO
3
. D. Na
2
SiO
3
.
Câu 14: Cho các chất sau: HgCl
2
, HF, C
2
H
5
OH, HClO
2
, Ba(OH)
2
, HClO
3
, CH
3
COOH, BaSO
4
, Hg(CN)
2
,
FeCl
2
, Na
2
CO
3
, HI, CuBr
2
. Trong các chất trên, số chất điện li yếu là
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 15: Thủy phân hoàn toàn 1 mol oligopeptit X mạch hở thu được 2 mol Gly, 1 mol Ala, 1 mol Val, 1
mol Tyr. Mặt khác, nếu thủy phân không hoàn toàn thì thu được sản phẩm chứa Gly-Val Val-Gly.
Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 6.
Câu 16: Cho hợp chất hữu cơ D (mạch hở) có công thức phân tử là C
6
H
10
O
4
. Xuất phát từ D người ta tiến
hành chuỗi các phản ứng hóa học sau:
(a) D + 2NaOH E + F + G;
(b) 2E + H
2
SO
4
(loãng dư)
H + K;
(c) H + 2AgNO
3
+ 3NH
3
+ H
2
O M + 2Ag +2NH
4
NO
3
;
(d) 2F + Cu(OH)
2
Q + 2H
2
O;
(e) G + NaOH CH
4
+ Na
2
CO
3
.
Công thức cấu tạo của D
A. HCOO-CH
2
-CH
2
OOC-CH
2
CH
3
B. HCOO-CH
2
-CH(CH
3
)-OOC-CH
3
.
C. HCOOCH
2
CH
2
CH
2
OOC-CH
3
. D. CH
3
COOCH
2
CH
2
OOCCH
3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 17: Ở điều kiện thường, tiến hành các thí nghiệm giữa hai dung dịch tương ứng sau:
(a) Na
2
CrO
4
và BaCl
2
; (b) Ca(OH)
2
và NaHCO
3
; (c) NH
3
(dư) và AlCl
3
;
(d) NaOH (dư) và CrCl
3
; (e) HCl (dư) và NaAlO
2
; (g) AgNO
3
và Fe(NO
3
)
2
.
Sau khi phản ứng hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 18: Phương pháp nào tinh chế đồng thô thành đồng tinh khiết?
A. Điện phân nóng chảy đồng thô.
B. Hoà tan đồng thô rồi điện phân dung dịch muối đồng.
C. Điện phân dung dịch CuSO4 với anot là Cu thô.
D. Ngâm đồng thô trong dung dịch HCl để hoà tan hết tạp chất.
Câu 19: Hợp chất hữu E (mạch hở) công thức phân tử C
6
H
10
O
3
. Đun nóng E với dung dịch
NaOH (dư) tới phản ứng hoàn toàn, thu được etylen glicol và muối của một axit cacboxylic đơn
chức. Số công thức cấu tạo phù hợp với E là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 20: Amin X chứa vòng benzen công thức C
8
H
11
N. X phản ứng thế H trong vòng
benzen với dung dịch Br
2
. Khi cho X tác dụng với HCl thu được muối Y công thức dạng RNH
3
Cl. X
có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 7. B. 9. C. 8. D. 6.
Câu 21: 5 lọ đựng các dung dịch: KNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, FeCl
3
, AlCl
3
, NH
4
Cl. thể dùng hoá chất nào
để phân biệt các dung dịch trên?
A. Dung dịch NaOH dư. B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch AgNO
3
.D. Dung dịch Na
2
SO
4
.
Câu 22: Có ba dung dịch, mỗi dung dịch chứa một chất theo thứ tự A, B, C thoả mãn các thí nghiệm:
A + B → có kết tủa xuất hiện
A + C → có kết tủa xuất hiện
A + C → có kết tủa xuất hiện đồng thời có khí thoát ra Cho các chất A, B, C lần lượt là
1. H
2
SO
4
, BaCl
2
, Na
2
CO
3
. 2. (NH
4
)
2
CO
3
, Ba(NO
3
)
2
, H
2
SO
4
.
3. Ba(HCO
3
)
2
, Ba(OH)
2
, H
2
SO
4
. 4. HCl, AgNO
3
, Fe(NO
3
)
2
.
5. (NH
4
)
2
CO
3
, H
2
SO
4
, Ba(OH)
2
. 6. BaS, FeCl
2
, H
2
SO
4
loãng.
Số dãy chất thỏa mãn các thí nghiệm trên là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 23: Ở điều kiện thường, cho các chất sau tác dụng với dung dịch tương ứng (không có không khí):
(a) AlCl
3
và NaOH (loãng, dư). (b) Fe
3
O
4
và HCl loãng (dư).
(c) Cu (dư) và FeCl
3
. (d) Zn (dư) và Cr
2
(SO
4
)
3
(môi trường axit).
(e) Fe và HNO
3
(loãng, dư). (g) NaHCO
3
và Ca(OH)
2
(dư).
Sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 24: Cho ba dung dịch loãng (1), (2) và (3), mỗi dung dịch gồm hai chất (có cùng nồng độ 0,8 mol/L)
trong số ba chất sau: H
2
SO
4
, HCl, HNO
3
.
Khi lần lượt cho Fe dư vào cùng một thể tích các dung dịch trên thì thu được thể tích khí thoát ra
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(đktc) tương ứng là và V
2
lít.
Biết rằng trong mỗi thí nghiệm chỉ tạo ra một sản phẩm khử duy nhất là NO hoặc H
2
. So sánh nào sau đây
là đúng?
A. V
2
= 3V
1
. B. V
2
= V
1
. C. V
2
= 2V
1
. D. 2V
2
= V
1
.
Câu 25: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm Al một oxit kim loại trong khí trơ, thu được
hỗn hợp Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (loãng, dùng dư 20% so với lượng cần phản ứng), thu được dung
dịch Z, chất không tan T 1,68 lít khí H
2
(đktc). Cho dung dịch HCl vào Z, thấy 0,42 mol HCl
phản ứng. Hòa tan hết T vào dung dịch H
2
SO
4
, thu được 24 gam muối sunfat 3,36 lít khí SO
2
(ở đktc,
sản phẩm khử duy nhất của H
2
SO
4
). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tổng số các nguyên tử trong
công thức oxit kim loại ban đầu là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 7.
Câu 26: Cho hơi nước đi qua cacbon nóng đỏ, khi 10,8 gam cacbon phản ứng thì thu được hỗn hợp
khí X gồm CO, CO
2
H
2
. Lấy 2,24 lít X (đktc) sục vào nước vôi trong dư, tạo thành 1,0 gam kết tủa.
Cho hỗn hợp X khử hoàn toàn vừa đủ m gam hỗn hợp gồm Fe
2
O
3
CuO (nung nóng), tạo thành
chất rắn Y. Để hòa tan hết Y cần ít nhất 42 gam dung dịch H
2
SO
4
70% (đặc, nóng), tạo ra khí SO
2
(là sản
phẩm khử duy nhất của H
2
SO
4
). Giá trị của m là
A. 8. B. 12. C. 16. D. 20.
Câu 27: Cho 2,24 lít (đktc) hỗn hợp gồm Cl
2
O
2
tác dụng vừa đủ với 5,82 gam hỗn hợp gồm Mg
kim loại M, thu được 11,36 gam chất rắn X. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl (đun nóng, dùng dư 25%
so với lượng phản ứng), thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH vào Y, thấy 17,60 gam
NaOH phản ứng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hiđroxit của M ít tan trong nước. Cho biết M là kim
loại nào sau đây
A. Cu. B. Cr. C. Al. D. Zn.
Câu 28: Hòa tan hết 7,2 gam hỗn hợp X gồm Fe Fe
3
O
4
bằng 50 mL dung dịch gồm H
2
SO
4
0,8M
HNO
3
8,0M thu được dung dịch Y và 1,344 lít (đktc) hỗn hợp hai khí gồm NO và NO
2
. Chia dung dịch Y
thành hai phần bằng nhau:
Phần một tác dụng với 200 mL dung dịch NaOH 0,6M, thu được 2,14 gam một chất kết tủa.
Phần hai tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2
dư, thu được m gam kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị gần nhất với m là
A. 7,8. B. 11,1.
C.
10,0. D. 8,9.
Câu 29: Chia 5,2 gam hỗn hợp gồm hai anđehit đơn chức là đồng đẳng kế tiếp thành hai phần bằng nhau:
Phần một tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
đun nóng, thu được 27 gam Ag.
Phần hai tác dụng hoàn toàn với H
2
(xúc tác Ni, t
o
), thu được hỗn hợp X gồm hai ancol Y Z (M
Y
<
M
Z
). Đun nóng X với axit axetic (xúc tác H
2
SO
4
đặc), thu được 0,04 mol hỗn hợp este (có khối lượng
3,10 gam).
Hiệu suất phản ứng tạo este của Y và Z lần lượt bằng
A. 60% và 60%. B. 60% và 40%. C. 50% và 30%. D. 40% và 30%.
Câu 30: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin axit glutamic, trong đó tỉ lệ khối lượng m
O
: m
N
= 4 :
1. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 120 mL dung dịch HCl 1M, thu được 12,78 gam muối. Nếu cho m
gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được a gam muối. Giá trị của a là
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 17,40. B. 21,18. C. 13,02. D. 17,64.
Câu 31: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na
2
O và BaO. Hoà tan hoàn toàn m gam X vào nước, thu được 1,344 lít
khí H
2
(đktc) dung dịch Y. Khi sục từ từ khí CO
2
vào dung dịch Y thì mối liên hệ giữa số mol CO
2
phản ứng và số mol kết tủa BaCO
3
tạo thành được biểu diễn ở đồ thị dưới đây:
Giá trị của m là
A. 12,94. B. 12,52. C. 13,76. D. 13,64.
Câu 32: Nung nóng bình kín chứa V lít hỗn hợp NH
3
O
2
(có xúc tác Pt) để chuyển toàn bộ NH
3
thành
NO. Làm nguội và thêm nước vào bình, lắc đều thu được 300 mL dung dịch HNO3 có pH = 1, còn lại
lít khí O
2
. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các thể tích đo ở đktc. Giá trị của V là
A. 2,240. B. 2,688. C. 1,792.
D.
1,568.
Câu 33: Chia 10,5 gam hỗn hợp X gồm hai muối R
2
CO
3
và RHCO
3
thành ba phần bằng nhau:
Phần một tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2
(dư), thu được 7,88 gam kết tủa.
Phần hai tác dụng với dung dịch BaCl
2
(dư), thu được 3,94 gam kết tủa.
Phần ba tác dụng tối đa với V ml dung dịch KOH 2M.
Giá trị của V là
A. 30. B. 20. C. 40. D. 10.
Câu 34: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Al Mg bằng dung dịch HNO
3
(vừa đủ), thu được
0,014 mol hỗn hợp khí X gồm NO, N
2
O dung dịch Y chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H
2
bằng 18. Nếu cho dung dịch NaOH dư vào Y thì có 19,04 gam NaOH tham gia phản ứng. Giá trị của m là
A. 3,9. B. 3,6. C. 3,0.
D.
4,2.
Câu 35: Hỗn hợp E gồm chất X (C
3
H
10
N
2
O
2
) chất Y (C
2
H
8
N
2
O
3
); trong đó, X muối của một amino
axit, Y là muối của một axit vô cơ.
Cho 3,20 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,03 mol hai khí (đều hợp chất
hữu cơ đơn chức) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,67. B. 3,64. C. 3,12. D. 2,79.
Câu 36: Hỗn hợp X gồm một ankin một anđehit no, đơn chức (thành phần hơn kém nhau một nguyên
tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 6,16 gam CO
2
và 1,80 gam H
2
O.
Khử hoàn toàn m gam X bằng khí H2 (xúc tác Ni, nung nóng), thu được 2,40 gam sản phẩm hữu cơ.
Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch AgNO
3
(dư) trong NH
3
thì thu được tối đa bao nhiêu gam kết
tủa
A. 11,76 gam. B. 13,92 gam. C. 14,52 gam. D. 10,20 gam.
Câu 37: X, Y, Z đều ba este đơn chức, mạch hở (trong đó Y Z không no một liên kết C=C). Đốt
cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z vớ i oxi vừa đủ s ản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)
2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



ĐỀ SỐ 14- KHÓA TĂNG TỐC LUYỆN ĐỀ MÔN HÓA HỌC
Câu 1: Cho các loại quặng: apatit, manhetit, hematit, pirit, boxit. Số quặng có thành phần chính chứa hợp chất của sắt là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 2: Cho hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và ZnO vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư) thu được dung dịch Y.
Cho dung dịch NaOH (dư) vào Y thu được kết tủa là
A. Fe(OH)2 và Zn(OH)2.
B. Fe(OH)3 và Zn(OH)2. C. Fe(OH)2. D. Fe(OH)3.
Câu 3: Khi cho cùng một s mol mỗi chất: phenyl axetat, vinyl axetat, triolein, metyl metarylat tác dụng
với dung dịch NaOH (dư, đun nóng), trường hợp nào NaOH tham gia phản ứng với số mol nhiều nhất?
A. vinyl axetat. B. phenyl axetat. C. triolein. D. metyl metarylat.
Câu 4: Thủy tinh hữu cơ plexiglas là loại chất dẻo rất bền, trong suốt, có khả năng cho gần 90% ánh sáng
truyền qua nên được sử dụng làm kính ô tô, máy bay, kính xây dựng, kính bảo hiểm,.... Polime dùng để
chế tạo thủy tinh hữu cơ có tên gọi là A. poli(acrilonitrin).
B. poli(metyl metacrylat).
C. poli(etylen terephtalat).
D. poli(hexametylen ađipamit).
Câu 5: Nước ngầm thường bị nhiễm sắt và có màu vàng. Ở nhà máy nước, người ta tạo ra các giàn mưa
(hoặc sục không khí vào nước) để sắt(II) tiếp xúc với không khí, bị oxi hóa và chuyển hết thành kết tủa là A. Fe(OH)2. B. Fe(OH)3. C. FeCO3. D. FePO4.
Câu 6: Công thức chung của amino axit no, mạch hở, có hai nhóm cacboxyl và một nhóm amino là A. CnH2n+1NO2. B. CnH2n-1NO4. C. CnH2nNO4. C. CnH2n+1NO4.
Câu 7. Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một
loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 8: Khi chiếu sáng, 2–metylbutan tác dụng với Cl2 (tỉ lệ mol 1 : 1) tạo thành sản phẩm chính khi
nguyên tử clo thế nguyên tử hiđro ở vị trí cacbon số mấy trong mạch chính của ankan? A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Câu 9: Các chất khí X, Y, Z, T được điều chế trong phòng thí nghiệm và được thu theo đúng nguyên tắc
theo các hình vẽ dưới đây.
Nhận xét nào sau đây là đúng? A. T là amoniac. B. Z là hiđro clorua.
C. Y là cacbon đioxit. D. X là hiđro.
Câu 10: Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại polisaccarit là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 11: Một loại phân bón phức hợp được sản xuất trực tiếp từ amoniac và axit photphoric, có thành
phần gồm NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4 được gọi là A. Amophot. B. Nitrophotka. C. Supephotphat kép. D. Phân vi lượng.
Câu 12: Kim loại X có tính dẫn điện tốt, nhẹ và có lớp màng oxit bền vững bảo vệ nên được sử dụng
rộng rãi làm dây dẫn điện ngoài trời. Kim loại X là A. đồng. B. bạc. C. crom. D. nhôm.
Câu 13: Hợp chất X (thường gọi là sođa) là hóa chất quan trọng trong sản xuất thủy tinh, bột giặt, phẩm
nhuộm, giấy, sợi,… Ngoài ra, dung dịch X dùng để tẩy sạch vết dầu mỡ bám trên chi tiết máy trước khi sơn. Hợp chất X là A. NaCl. B. Na2CO3. C. NaNO3. D. Na2SiO3.
Câu 14: Cho các chất sau: HgCl2, HF, C2H5OH, HClO2, Ba(OH)2, HClO3, CH3COOH, BaSO4, Hg(CN)2,
FeCl2, Na2CO3, HI, CuBr2. Trong các chất trên, số chất điện li yếu là A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 15: Thủy phân hoàn toàn 1 mol oligopeptit X mạch hở thu được 2 mol Gly, 1 mol Ala, 1 mol Val, 1
mol Tyr. Mặt khác, nếu thủy phân không hoàn toàn thì thu được sản phẩm có chứa Gly-Val và Val-Gly.
Số công thức cấu tạo phù hợp với X là A. 4. B. 5. C. 2. D. 6.
Câu 16: Cho hợp chất hữu cơ D (mạch hở) có công thức phân tử là C6H10O4. Xuất phát từ D người ta tiến
hành chuỗi các phản ứng hóa học sau: (a) D + 2NaOH
E + F + G;
(b) 2E + H2SO4 (loãng dư) H + K;
(c) H + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O M + 2Ag +2NH4NO3; (d) 2F + Cu(OH)2 Q + 2H2O; (e) G + NaOH CH4 + Na2CO3.
Công thức cấu tạo của D
A. HCOO-CH2-CH2OOC-CH2CH3
B. HCOO-CH2-CH(CH3)-OOC-CH3.
C. HCOOCH2CH2CH2OOC-CH3. D. CH3COOCH2CH2OOCCH3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Câu 17: Ở điều kiện thường, tiến hành các thí nghiệm giữa hai dung dịch tương ứng sau: (a) Na2CrO4 và BaCl2; (b) Ca(OH)2 và NaHCO3; (c) NH3 (dư) và AlCl3; (d) NaOH (dư) và CrCl3; (e) HCl (dư) và NaAlO2; (g) AgNO3 và Fe(NO3)2.
Sau khi phản ứng hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 18: Phương pháp nào tinh chế đồng thô thành đồng tinh khiết?
A. Điện phân nóng chảy đồng thô.
B. Hoà tan đồng thô rồi điện phân dung dịch muối đồng.
C. Điện phân dung dịch CuSO4 với anot là Cu thô.
D. Ngâm đồng thô trong dung dịch HCl để hoà tan hết tạp chất.
Câu 19: Hợp chất hữu cơ E (mạch hở) có công thức phân tử là C6H10O3. Đun nóng E với dung dịch
NaOH (dư) tới phản ứng hoàn toàn, thu được etylen glicol và muối của một axit cacboxylic đơn
chức. Số công thức cấu tạo phù hợp với E là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 20: Amin X có chứa vòng benzen và có công thức là C8H11N. X có phản ứng thế H trong vòng
benzen với dung dịch Br2. Khi cho X tác dụng với HCl thu được muối Y có công thức dạng RNH3Cl. X
có bao nhiêu công thức cấu tạo? A. 7. B. 9. C. 8. D. 6.
Câu 21: Có 5 lọ đựng các dung dịch: KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl. Có thể dùng hoá chất nào
để phân biệt các dung dịch trên?
A. Dung dịch NaOH dư. B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch AgNO3. D. Dung dịch Na2SO4.
Câu 22: Có ba dung dịch, mỗi dung dịch chứa một chất theo thứ tự A, B, C thoả mãn các thí nghiệm:
A + B → có kết tủa xuất hiện
A + C → có kết tủa xuất hiện
A + C → có kết tủa xuất hiện đồng thời có khí thoát ra Cho các chất A, B, C lần lượt là 1. H2SO4, BaCl2, Na2CO3. 2. (NH4)2CO3, Ba(NO3)2, H2SO4. 3. Ba(HCO3)2, Ba(OH)2, H2SO4. 4. HCl, AgNO3, Fe(NO3)2. 5. (NH4)2CO3, H2SO4, Ba(OH)2. 6. BaS, FeCl2, H2SO4 loãng.
Số dãy chất thỏa mãn các thí nghiệm trên là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 23: Ở điều kiện thường, cho các chất sau tác dụng với dung dịch tương ứng (không có không khí):
(a) AlCl3 và NaOH (loãng, dư).
(b) Fe3O4 và HCl loãng (dư). (c) Cu (dư) và FeCl3.
(d) Zn (dư) và Cr2(SO4)3 (môi trường axit). (e) Fe và HNO3 (loãng, dư). (g) NaHCO3 và Ca(OH)2 (dư).
Sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 24: Cho ba dung dịch loãng (1), (2) và (3), mỗi dung dịch gồm hai chất (có cùng nồng độ 0,8 mol/L)
trong số ba chất sau: H2SO4, HCl, HNO3.
Khi lần lượt cho Fe dư vào cùng một thể tích các dung dịch trên thì thu được thể tích khí thoát ra
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
(đktc) tương ứng là và V2 lít.
Biết rằng trong mỗi thí nghiệm chỉ tạo ra một sản phẩm khử duy nhất là NO hoặc H2. So sánh nào sau đây là đúng? A. V2 = 3V1. B. V2 = V1. C. V2 = 2V1.
D. 2V2 = V1.
Câu 25: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm Al và một oxit kim loại trong khí trơ, thu được
hỗn hợp Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (loãng, dùng dư 20% so với lượng cần phản ứng), thu được dung
dịch Z, chất không tan T và 1,68 lít khí H2 (đktc). Cho dung dịch HCl dư vào Z, thấy có 0,42 mol HCl
phản ứng. Hòa tan hết T vào dung dịch H2SO4, thu được 24 gam muối sunfat và 3,36 lít khí SO2 (ở đktc,
là sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tổng số các nguyên tử trong
công thức oxit kim loại ban đầu là A. 2. B. 3. C. 5. D. 7.
Câu 26: Cho hơi nước đi qua cacbon nóng đỏ, khi có 10,8 gam cacbon phản ứng thì thu được hỗn hợp
khí X gồm CO, CO2 và H2. Lấy 2,24 lít X (đktc) sục vào nước vôi trong dư, tạo thành 1,0 gam kết tủa. Cho
hỗn hợp X khử hoàn toàn và vừa đủ m gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO (nung nóng), tạo thành
chất rắn Y. Để hòa tan hết Y cần ít nhất 42 gam dung dịch H2SO4 70% (đặc, nóng), tạo ra khí SO2 (là sản
phẩm khử duy nhất của H2SO4). Giá trị của m là A. 8. B. 12. C. 16. D. 20.
Câu 27: Cho 2,24 lít (đktc) hỗn hợp gồm Cl2 và O2 tác dụng vừa đủ với 5,82 gam hỗn hợp gồm Mg và
kim loại M, thu được 11,36 gam chất rắn X. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl (đun nóng, dùng dư 25%
so với lượng phản ứng), thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thấy có 17,60 gam
NaOH phản ứng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hiđroxit của M ít tan trong nước. Cho biết M là kim loại nào sau đây A. Cu. B. Cr. C. Al. D. Zn.
Câu 28: Hòa tan hết 7,2 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 bằng 50 mL dung dịch gồm H2SO4 0,8M và
HNO3 8,0M thu được dung dịch Y và 1,344 lít (đktc) hỗn hợp hai khí gồm NO và NO2. Chia dung dịch Y thành hai phần bằng nhau:
Phần một tác dụng với 200 mL dung dịch NaOH 0,6M, thu được 2,14 gam một chất kết tủa.
Phần hai tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị gần nhất với m là A. 7,8. B. 11,1. C. 10,0. D. 8,9.
Câu 29: Chia 5,2 gam hỗn hợp gồm hai anđehit đơn chức là đồng đẳng kế tiếp thành hai phần bằng nhau:
Phần một tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được 27 gam Ag.
Phần hai tác dụng hoàn toàn với H2 dư (xúc tác Ni, to), thu được hỗn hợp X gồm hai ancol Y và Z (MY <
MZ). Đun nóng X với axit axetic dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 0,04 mol hỗn hợp este (có khối lượng 3,10 gam).
Hiệu suất phản ứng tạo este của Y và Z lần lượt bằng A. 60% và 60%. B. 60% và 40%. C. 50% và 30%. D. 40% và 30%.
Câu 30: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin và axit glutamic, trong đó có tỉ lệ khối lượng mO : mN = 4 :
1. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 120 mL dung dịch HCl 1M, thu được 12,78 gam muối. Nếu cho m
gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được a gam muối. Giá trị của a là
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo