Bộ 13 đề thi thử THPT QG chuẩn môn Hóa học năm 2023 - GV Lê Đăng Khương có đáp án( Đề 7)

244 122 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 23 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ 13 đề thi thử THPT QG chuẩn môn Hóa học năm 2022-2023 có lời giải chi tiết được thầy Lê Đăng Khương biên soạn công phu bám sát đề thi minh họa của Bộ GD&ĐT.

  • File word có lời giải chi tiết 100%.

  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(244 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 15- KHÓA TĂNG TỐC LUYỆN ĐỀ MÔN HÓA HỌC
Câu 1: Đối với cây trồng, phân lân có vai trò kích thích sự phát triển của rễ, thúc đẩy quá trình đẻ nhánh,
nảy chồi, ra hoa, kết quả, tăng sức đề kháng cho cây. Loại phân lân mà thành phần hóa học chính chỉ gồm
Ca(H
2
PO
4
)
2
có tên gọi là
A. supephotphat đơn. B. supephotphat kép.
C. amophot. D. nitrophotka.
Câu 2: Protein sở tạo nên sự sống hai thành phần chính của tế bào nhân nguyên sinh chất
đều được hình thành từ protein. Protein cũng hợp phần chính trong thức ăn của con người. Trong phân
tử protein, các gốc α–amino axit được gắn với nhau bằng liên kết
A. glicozit. B. hiđro. C. amit. D. peptit.
Câu 3: Axit axetylsalixylic công thức CH
3
COO–C
6
H
4
–COOH được dùng làm thuốc cảm
(aspirin). Để phản ứng hoàn toàn với a mol axit axetylsalixylic cần vừa đủ dung dịch chứa bao nhiêu mol
KOH (đun nóng)?
A. a mol. B. 3a mol. C. 2a mol. D. 4a mol.
Câu 4: điều kiện thường, amin X chất lỏng, dễ bị oxi hóa khi để ngoài không khí. Dung dịch X
không làm đổi màu quì tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin nào sau đây thỏa mãn
tính chất của X?
A. metylamin. B. đimetylamin. C. anilin. D. benzylamin.
Câu 5: Cho một ít tinh thể muối X vào ống nghiệm rồi tiến hành phản ứng nhiệt phân bằng ngọn lửa đèn
cồn. Sau khi phản ứng kết thúc thì thấy không còn chất rắn nào trong ống nghiệm. Cho biết X là muối nào
sau đây?
A. CaCO
3
. B. Cu(NO
3
)
2
. C. (NH
4
)
2
CO
3
. D. NaHCO
3
.
Câu 6: Tiến hành điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) các dung dịch sau:
(a) NaCl; (b) CuSO
4
; (c) NaCl và CuSO
4
;
(d) CuSO
4
và HCl; (e) CuCl
2
và H
2
SO
4
loãng; (g) CuSO
4
và H
2
SO
4
loãng.
Số trường hợp mà H
2
O bị oxi hóa (hoặc khử) tại các điện cực ngay khi bắt đầu quá trình điện phân là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 7: Thực hiện phản ứng vôi tôi xút và thu khí metan theo sơ đồ hình vẽ dưới đây.
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khí metan hầu như không tan trong nước nên thu được khi dẫn qua nước.
1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B. Sản phẩm phản ứng trong thí nghiệm trên là natri cacbonat và khí metan.
C. Canxi oxit vừa đóng vai trò là chất xúc tác, vừa là chất hút ẩm.
D. Thí nghiệm trên không thu được metan nếu thay nước bằng axit sufuric loãng.
Câu 8: Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H
2
SO
4
loãng nóng là
A. tơ capron; nilon-6,6; polietilen.
B. poli(vinyl axetat); polietilen; cao su buna.
C. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren.
D. polietilen; cao su buna; polistiren.
Câu 9: Cho các phản ứng hóa học sau (các điều kiện xảy ra phản ứng đều thỏa mãn):
(1) CH
4
+ Cl
2
CH
3
Cl + HCl
(2) C
2
H
4
+ Br
2
C
2
H
4
Br
2
(3) CH
3
COOH + C
2
H
5
OH CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
(4) C
4
H
10
C
2
H
4
+ C
2
H
6
(5) 2C
2
H
5
OH C
2
H
5
OC
2
H
5
+ H
2
O
(6) C
6
H
6
+ Br
2
C
6
H
5
Br + HBr
Các phản ứng hóa học thuộc phản ứng thế là
A. (2), (3), (5). B. (1), (2), (4). C. (1), (3), (5), (6). D. (3), (4), (5)
Câu 10: Một loại hợp kim của sắt trong đó nguyên tố C (0,01 - 2%) một lượng rất ít các nguyên tố
Si, Mn, S, P. Hợp kim đó là
A. amelec. B. thép. C. gang. D. đuyra.
Câu 11: Cho 0,1 mol P
2
O
5
vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất:
A. K
3
PO
4
, K
2
HPO
4
. B. K
2
HPO
4
, KH
2
PO
4
. C. K
3
PO
4
, KOH. D. H
3
PO
4
, KH
2
PO
4
.
Câu 12: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Chất béo là este của glixerol và các axit béo.
B. Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu là do nối đôi C=C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa
chậm bởi oxi không khí tạo thành peoxit, chất này phân hủy thành các sản phẩm có mùi khó chịu.
C. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
D. Hiđro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin.
Câu 13: Amino axit nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. Axit glutamic B. Alanin C. Lysin D. Valin
Câu 14: 4 dung dịch riêng biệt CuSO
4
, ZnCl
2
, FeCl
3
, AgNO
3
. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh
Pb. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 15: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
A. Mg, Al
2
O
3
, Al. B. Mg, K, Na. C. Zn, Al
2
O
3
, Al. D. Fe, Al
2
O
3
, Mg.
Câu 16: Cho 3 kim loại X, Y, Z thỏa mãn các tính chất sau:
- X tác dụng với HCl, không tác dụng với NaOH, HNO
3
đặc, nguội.
- Y tác dụng được với HCl, HNO
3
đặc nguội , không tác dụng với NaOH.
- Z tác dụng được với HCl và NaOH, không tác dụng với HNO
3
đặc nguội. Vậy X, Y, Z lần lượt là:
2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. Zn, Mg, Al. B. Fe, Mg, Al. C. Fe, Al, Mg. D. Fe, Mg, Zn.
Câu 17: Tiến hành các thí nghiệm khi trộn các cặp dung dịch tương ứng:
(a) Ba(OH)
2
(dư) và ZnSO
4
(b) Ca(OH)
2
và NaHCO
3
;
(c) K
3
PO
4
và CaCl
2
; (d) HCl (dư) và NaAlO
2
.
Sau khi các phản ứng hoàn toàn, thí nghiệm không thu được kết tủa là
A. (b). B. (d). C. (a). D. (c).
Câu 18: Khi cho ankan X (trong phân tử phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với clo
theo tỉ lệ số mol 1 : 1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau.
Tên của X là
A. 2-metylpropan. B. 2,3-đimetylbutan. C. butan. D. 3-metylpentan.
Câu 19: Tiến hành các thí nghiệm sau trong khí quyển trơ:
(a) Cho Zn vào dung dịch gồm H
2
SO
4
(loãng, dư) và CuSO
4
.
(b) Cho dung dịch Fe(NO
3
)
2
vào dung dịch AgNO
3
(dư).
(c) Dẫn khí H
2
dư qua hỗn hợp gồm Al
2
O
3
và CuO nung nóng.
(d) Cho miếng Na vào dung dịch NaCl và CuCl
2
.
(e) Nung nóng hỗn hợp gồm AgNO
3
và KNO
3
.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 2. B. 3. C. 4.
D.
5.
Câu 20: Hai chất X Y cùng công thức phân tử C
2
H
4
O
2
. Chất X phản ứng được với kim loại Na
tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na hoà tan được CaCO
3
. Công thức
của X, Y lần lượt là
A. CH
3
COOH, HOCH
2
CHO. B. HCOOCH
3
, HOCH
2
CHO.
C. HCOOCH
3
, CH
3
COOH. D. HOCH
2
CHO, CH
3
COOH.
Câu 21: Cho các phát biểu sau
(a) Nhôm là kim loại nhẹ, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
(b) Nguyên liệu để sản xuất nhôm là quặng boxit.
(c) Trong hợp chất, số oxi hóa của nhôm là +3.
(d) Nhôm phản ứng với dung dịch HNO
3
đặc, nguội có thể giải phóng khí. Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom:
Cr(OH)
3
X Y Z T
Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự là:
A. K
2
CrO
4
; KCrO
2
; K
2
Cr
2
O
7
; Cr
2
(SO
4
)
3
.
B.
KCrO
2
; K
2
Cr
2
O
7
; K
2
CrO
4
; Cr
2
(SO
4
)
3
.
C. KCrO
2
; K
2
Cr
2
O
7
; K
2
CrO
4
; CrSO
4
.
D.
KCrO
2
; K
2
CrO
4
; K
2
Cr
2
O
7
; Cr
2
(SO
4
)
3
.
Câu 23: Có các phát biểu sau:
(1) Thủy tinh hữu cơ có cấu trúc mạch polime phân nhánh.
(2) Sục C
2
H
4
và dung dịch KMnO
4
thấy xuất hiện kết tủa.
(3) Muối phenyl amoni clorua tan tốt trong nước.
(4) Dung dịch glucozơ bị oxi hóa bởi AgNO
3
/NH
3
tạo ra Ag.
3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(5) Dung dịch metylamin làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ. Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 24: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat
(a) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân.
(b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.
(c) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Glucozơ làm mất màu nước brom.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 25: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO
2
(đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K
2
CO
3
0,2M và KOH x mol/lít,
sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch
BaCl
2
(dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là :
A. 1,0. B. 1,2. C. 1,4. D. 1,6.
Câu 26: Hỗn hợp E gồm chất X (C
3
H
10
N
2
O
2
) và đipeptit Y (C
5
H
10
N
2
O
3
). Cho 4,64 gam E tác dụng vừa đủ
với 50 mL dung dịch NaOH 1M, đun nóng, thu được một chất khí dung dịch chứa m gam hai
muối của hai amino axit. Giá trị của m là
A. 5,74. B. 5,41. C. 6,30. D. 6,12.
Câu 27: một nhà máy sản xuất nhôm, người ta tiến hành điện phân nóng chảy Al
2
O
3
với anot than chì
và cường độ dòng điện không đổi là 150000A (giả thiết hiệu suất điện phân 100%).
Hỗn hợp khí X thoát ra anot tỉ khối so với H
2
bằng 16. Lấy 2,24 lít X (đktc) sục vào nước vôi trong
(dư) thu được 2 gam kết tủa.
Trong một ngày (24 giờ) thì khối lượng than chì ở anot bị đốt cháy gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 640 kg. B. 320 kg. C. 460 kg. D. 230 kg.
Câu 28: Cho m gam hỗn hợp gồm Al và Mg tác dụng với V lít dung dịch gồm AgNO
3
0,1M và Cu(NO
3
)
2
0,2M thu được dung dịch X 11,2 gam ch ất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dị ch H
2
SO
4
đặc, nóng
(dư), thu được 1,792 lít khí SO
2
(ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch NaOH vào X thì
có 17,2 gam NaOH phản ứng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 1,74. B. 1,56. C. 1,65. D. 1,47.
Câu 29: Cho hỗn hợp E gồm anđehit X axit cacboxylic Y (đều đơn chức, mạch hở ba liên kết π
trong phân tử). Cho m gam E phản ứng hoàn toàn với lượng dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, thu được
4,32 gam Ag và 12,48 gam một muối amoni hữu cơ màu vàng. Hiđro hóa hoàn toàn m gam E cần vừa đủ
0,14 mol khí H
2
(xúc tác Ni, đun nóng). Giá trị của m là
A. 4,40. B. 5,56. C. 3,88. D. 4,72.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 11,25 gam hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở (trong phân tử
số C nhỏ hơn 4) bằng lượng không khí (chứa 20% thể tích O
2
còn lại N
2
) vừa đủ thì thu được CO
2
,
H
2
O 3,875 mol N
2
. Mặt khác, cho 11,25 gam X trên tác dụng với axit nitrơ thì thu được khí N
2
thể tích nhỏ hơn 2 lít (ở đktc). Amin có lực bazơ lớn hơn trong X là
A. trimetylamin. B. etylamin. C. đimetylamin. D. N-metyletanamin.
Câu 31: Sục khí CO
2
vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm Ba(OH)
2
và NaOH ta quan sát hiện tượng theo đồ
thị: (các đơn vị được tính theo mol)
4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 0,08. B. 0,06. C. 0,10. D. 0,04.
Câu 32: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic (no, đơn chức) một ancol (đơn chức, khả năng tách
nước tạo thành olefin). Đốt cháy hoàn toàn 3,00 gam X bằng O
2
, thu được 2,912 lít khí CO
2
(đktc) và 2,88
gam H
2
O. Đun nóng m gam X (có mặt H
2
SO
4
đặc), thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Y gồm: axit, ancol
0,02 mol este. Cho Y tác dụng với Na (dư), thu được 952 mL khí H
2
(đktc). Hiệu suất phản ứng
este hóa bằng
A. 26,67%. B. 40,00%. C. 60,00%. D. 66,67%.
Câu 33: Hỗn hợp E gồm hai axit cacboxylic đều chứa hai liên kết π cùng số nguyên tử cacbon
trong phân tử.
Cho m gam E tác dụng với dung dịch NaHCO
3
(dư), sinh ra V lít khí CO
2
(đktc). Đốt cháy hoàn toàn m
gam E bằng O
2
, thu được H
2
O lít khí CO
2
(đktc). Cho 0,10 mol E tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaOH rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 15,52 gam. B. 9,76 gam. C. 11,96 gam. D. 13,72 gam.
Câu 34: Hỗn hợp khí X gồm hai olefin (là đồng đẳng kế tiếp) có tỉ khối so với H
2
bằng 17,5.
Hiđrat hóa hoàn toàn 3,584 lít X (đktc) ở điều kiện thích hợp, thu được hỗn hợp Y gồm ba ancol, trong đó
ancol bậc hai chiếm 37,5% số mol.
Đun nóng Y với axit sunfuric đặc, thu được 0,052 mol hỗn hợp các ete (có khối lượng 4,408 gam) và hỗn
hợp Z gồm các ancol dư.
Dẫn Z (ở dạng hơi) đi qua bột CuO (dư, đun nóng) đến khi phản ứng kết thúc, lấy toàn bộ sản phẩm cho
phản ứng tráng bạc thì thu được tối đa 6,912 gam Ag.
Hiệu suất phản ứng tạo ete của ancol bậc hai trong Y là
A. 20% B. 40% C. 60% D. 80%
Câu 35: Đốt cháy 5,92 gam hỗn hợp gồm Mg Fe trong khí O
2
, thu được 8,48 gam hỗn hợp X chỉ gồm
các oxit. Hòa tan hoàn toàn X trong 180 mL dung dịch HCl 2M, thu được dung dị ch Y. Cho dung dịch
NaOH vào Y, lọc kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 8,8 gam
chất rắn. Nếu cho dung dịch AgNO
3
dư vào Y, tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 51,66. B. 53,82. C. 52,74. D. 55,98.
Câu 36: Cho 2,016 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm Cl
2
O
2
tác dụng vừa đủ với 5,72 gam hỗn hợp gồm Cr
và kim loại R (chỉ có một hóa trị), thu được 10,55 gam chất rắn X.
Cho X vào 200 gam dung dịch NaOH 8% (loãng), thấy một nửa lượng NaOH đã phản ứng, thu được
dung dịch Y và chất rắn Z. Cho từng giọt Br
2
lỏng (dư) vào Y, tạo thành 3,24 gam natri cromat.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hiđroxit của R ít tan trong nước. Hãy cho biết R kim loại nào sau
đây?
A. Cu. B. Mg. C. Al. D. Zn.
5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



ĐỀ SỐ 15- KHÓA TĂNG TỐC LUYỆN ĐỀ MÔN HÓA HỌC
Câu 1: Đối với cây trồng, phân lân có vai trò kích thích sự phát triển của rễ, thúc đẩy quá trình đẻ nhánh,
nảy chồi, ra hoa, kết quả, tăng sức đề kháng cho cây. Loại phân lân mà thành phần hóa học chính chỉ gồm Ca(H2PO4)2 có tên gọi là A. supephotphat đơn. B. supephotphat kép. C. amophot. D. nitrophotka.
Câu 2: Protein là cơ sở tạo nên sự sống vì hai thành phần chính của tế bào là nhân và nguyên sinh chất
đều được hình thành từ protein. Protein cũng là hợp phần chính trong thức ăn của con người. Trong phân
tử protein, các gốc α–amino axit được gắn với nhau bằng liên kết A. glicozit. B. hiđro. C. amit. D. peptit.
Câu 3: Axit axetylsalixylic có công thức là CH3COO–C6H4–COOH và được dùng làm thuốc cảm
(aspirin). Để phản ứng hoàn toàn với a mol axit axetylsalixylic cần vừa đủ dung dịch chứa bao nhiêu mol KOH (đun nóng)? A. a mol. B. 3a mol. C. 2a mol. D. 4a mol.
Câu 4: Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hóa khi để ngoài không khí. Dung dịch X
không làm đổi màu quì tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin nào sau đây thỏa mãn tính chất của X?
A. metylamin. B. đimetylamin. C. anilin. D. benzylamin.
Câu 5: Cho một ít tinh thể muối X vào ống nghiệm rồi tiến hành phản ứng nhiệt phân bằng ngọn lửa đèn
cồn. Sau khi phản ứng kết thúc thì thấy không còn chất rắn nào trong ống nghiệm. Cho biết X là muối nào sau đây? A. CaCO3. B. Cu(NO3)2. C. (NH4)2CO3. D. NaHCO3.
Câu 6: Tiến hành điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) các dung dịch sau: (a) NaCl; (b) CuSO4; (c) NaCl và CuSO4; (d) CuSO4 và HCl; (e) CuCl2 và H2SO4 loãng; (g) CuSO4 và H2SO4 loãng.
Số trường hợp mà H2O bị oxi hóa (hoặc khử) tại các điện cực ngay khi bắt đầu quá trình điện phân là A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 7: Thực hiện phản ứng vôi tôi xút và thu khí metan theo sơ đồ hình vẽ dưới đây.
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khí metan hầu như không tan trong nước nên thu được khi dẫn qua nước. 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

B. Sản phẩm phản ứng trong thí nghiệm trên là natri cacbonat và khí metan.
C. Canxi oxit vừa đóng vai trò là chất xúc tác, vừa là chất hút ẩm.
D. Thí nghiệm trên không thu được metan nếu thay nước bằng axit sufuric loãng.
Câu 8: Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng nóng là
A. tơ capron; nilon-6,6; polietilen.
B. poli(vinyl axetat); polietilen; cao su buna.
C. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren.
D. polietilen; cao su buna; polistiren.
Câu 9: Cho các phản ứng hóa học sau (các điều kiện xảy ra phản ứng đều thỏa mãn): (1) CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl (2) C2H4 + Br2 C2H4Br2 (3) CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O (4) C4H10 C2H4 + C2H6 (5) 2C2H5OH C2H5OC2H5 + H2O (6) C6H6 + Br2 C6H5Br + HBr
Các phản ứng hóa học thuộc phản ứng thế là A. (2), (3), (5). B. (1), (2), (4). C. (1), (3), (5), (6). D. (3), (4), (5)
Câu 10: Một loại hợp kim của sắt trong đó có nguyên tố C (0,01 - 2%) và một lượng rất ít các nguyên tố
Si, Mn, S, P. Hợp kim đó là A. amelec. B. thép. C. gang. D. đuyra.
Câu 11: Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất:
A. K3PO4, K2HPO4. B. K2HPO4, KH2PO4. C. K3PO4, KOH. D. H3PO4, KH2PO4.
Câu 12: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Chất béo là este của glixerol và các axit béo.
B. Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu là do nối đôi C=C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa
chậm bởi oxi không khí tạo thành peoxit, chất này phân hủy thành các sản phẩm có mùi khó chịu.
C. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
D. Hiđro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin.
Câu 13: Amino axit nào sau đây làm xanh quỳ tím? A. Axit glutamic B. Alanin C. Lysin D. Valin
Câu 14: Có 4 dung dịch riêng biệt CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh
Pb. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 15: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây? A. Mg, Al2O3, Al. B. Mg, K, Na. C. Zn, Al2O3, Al. D. Fe, Al2O3, Mg.
Câu 16: Cho 3 kim loại X, Y, Z thỏa mãn các tính chất sau:
- X tác dụng với HCl, không tác dụng với NaOH, HNO3 đặc, nguội.
- Y tác dụng được với HCl, HNO3 đặc nguội , không tác dụng với NaOH.
- Z tác dụng được với HCl và NaOH, không tác dụng với HNO3 đặc nguội. Vậy X, Y, Z lần lượt là: 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A. Zn, Mg, Al. B. Fe, Mg, Al. C. Fe, Al, Mg. D. Fe, Mg, Zn.
Câu 17: Tiến hành các thí nghiệm khi trộn các cặp dung dịch tương ứng: (a) Ba(OH)2 (dư) và ZnSO4 (b) Ca(OH)2 và NaHCO3; (c) K3PO4 và CaCl2; (d) HCl (dư) và NaAlO2.
Sau khi các phản ứng hoàn toàn, thí nghiệm không thu được kết tủa là A. (b). B. (d). C. (a). D. (c).
Câu 18: Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với clo
theo tỉ lệ số mol 1 : 1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là A. 2-metylpropan. B. 2,3-đimetylbutan. C. butan. D. 3-metylpentan.
Câu 19: Tiến hành các thí nghiệm sau trong khí quyển trơ:
(a) Cho Zn vào dung dịch gồm H2SO4 (loãng, dư) và CuSO4.
(b) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 (dư).
(c) Dẫn khí H2 dư qua hỗn hợp gồm Al2O3 và CuO nung nóng.
(d) Cho miếng Na vào dung dịch NaCl và CuCl2.
(e) Nung nóng hỗn hợp gồm AgNO3 và KNO3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 20: Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại Na và
tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hoà tan được CaCO3. Công thức của X, Y lần lượt là A. CH3COOH, HOCH2CHO. B. HCOOCH3, HOCH2CHO. C. HCOOCH3, CH3COOH. D. HOCH2CHO, CH3COOH.
Câu 21: Cho các phát biểu sau
(a) Nhôm là kim loại nhẹ, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
(b) Nguyên liệu để sản xuất nhôm là quặng boxit.
(c) Trong hợp chất, số oxi hóa của nhôm là +3.
(d) Nhôm phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nguội có thể giải phóng khí. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom: Cr(OH)3 X Y Z T
Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự là:
A. K2CrO4; KCrO2; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3.
B. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; Cr2(SO4)3.
C. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; CrSO4.
D. KCrO2; K2CrO4; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3.
Câu 23: Có các phát biểu sau:
(1) Thủy tinh hữu cơ có cấu trúc mạch polime phân nhánh.
(2) Sục C2H4 và dung dịch KMnO4 thấy xuất hiện kết tủa.
(3) Muối phenyl amoni clorua tan tốt trong nước.
(4) Dung dịch glucozơ bị oxi hóa bởi AgNO3/NH3 tạo ra Ag. 3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

(5) Dung dịch metylamin làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 24: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat
(a) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân.
(b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.
(c) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Glucozơ làm mất màu nước brom. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 25: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lít,
sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch
BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là : A. 1,0. B. 1,2. C. 1,4. D. 1,6.
Câu 26: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O2) và đipeptit Y (C5H10N2O3). Cho 4,64 gam E tác dụng vừa đủ
với 50 mL dung dịch NaOH 1M, đun nóng, thu được một chất khí vô cơ và dung dịch chứa m gam hai
muối của hai amino axit. Giá trị của m là A. 5,74. B. 5,41. C. 6,30. D. 6,12.
Câu 27: một nhà máy sản xuất nhôm, người ta tiến hành điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì
và cường độ dòng điện không đổi là 150000A (giả thiết hiệu suất điện phân 100%).
Hỗn hợp khí X thoát ra ở anot có tỉ khối so với H2 bằng 16. Lấy 2,24 lít X (đktc) sục vào nước vôi trong
(dư) thu được 2 gam kết tủa.
Trong một ngày (24 giờ) thì khối lượng than chì ở anot bị đốt cháy gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 640 kg. B. 320 kg. C. 460 kg. D. 230 kg.
Câu 28: Cho m gam hỗn hợp gồm Al và Mg tác dụng với V lít dung dịch gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2
0,2M thu được dung dịch X và 11,2 gam ch ất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dị ch H2SO4 đặc, nóng
(dư), thu được 1,792 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch NaOH dư vào X thì
có 17,2 gam NaOH phản ứng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 1,74. B. 1,56. C. 1,65. D. 1,47.
Câu 29: Cho hỗn hợp E gồm anđehit X và axit cacboxylic Y (đều đơn chức, mạch hở và có ba liên kết π
trong phân tử). Cho m gam E phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được
4,32 gam Ag và 12,48 gam một muối amoni hữu cơ màu vàng. Hiđro hóa hoàn toàn m gam E cần vừa đủ
0,14 mol khí H2 (xúc tác Ni, đun nóng). Giá trị của m là A. 4,40. B. 5,56. C. 3,88. D. 4,72.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 11,25 gam hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở (trong phân tử
có số C nhỏ hơn 4) bằng lượng không khí (chứa 20% thể tích O2 còn lại là N2) vừa đủ thì thu được CO2,
H2O và 3,875 mol N2. Mặt khác, cho 11,25 gam X trên tác dụng với axit nitrơ dư thì thu được khí N2 có
thể tích nhỏ hơn 2 lít (ở đktc). Amin có lực bazơ lớn hơn trong X là A. trimetylamin. B. etylamin. C. đimetylamin. D. N-metyletanamin.
Câu 31: Sục khí CO2 vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm Ba(OH)2 và NaOH ta quan sát hiện tượng theo đồ
thị: (các đơn vị được tính theo mol) 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo