Bộ 13 đề thi thử THPT QG chuẩn môn Hóa học năm 2023 - GV Lê Đăng Khương có đáp án( Đề 8)

326 163 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 18 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ 13 đề thi thử THPT QG chuẩn môn Hóa học năm 2022-2023 có lời giải chi tiết được thầy Lê Đăng Khương biên soạn công phu bám sát đề thi minh họa của Bộ GD&ĐT.

  • File word có lời giải chi tiết 100%.

  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(326 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 8 – KHÓA TĂNG TỐC LUYỆN ĐỀ MÔN HÓA HỌC
Câu 1: Kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy hợp chất muối là
A. Fe. B. Mg. C. Cu. D. Zn.
Câu 2: Số công thức cấu tạo của anken (trạng thái khí nhiệt độ thường) khi tác dụng với HBr chỉ thu
được một sản phẩm cộng duy nhất là:
A. 1. B. 4. C. 3. D.2.
Câu 3: Este X có CTPT là C
5
H
10
O
2
. Xà phòng hóa X thu được một ancol không bị oxi hóa bởi CuO. Tên
của X là
A. isopropylaxetat. B. isobutylfomiat. C. propylaxetat. D. Tert -butylfomat.
Câu 4: Cho các polime sau: nilon-6,6 , poli vinyl clorua, thủy tinh plexiglas, teflon, nhựa novolac,
visco, tơ nitron, cao su buna. Trong đó số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 5: 3 chất hữu cơ: H
2
NCH
2
COOH, HCOOH, (CH
3
)
2
NH. Thuốc thử để nhận biết 3 chất hữu
trên là
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. quỳ tím. D. CH
3
OH/HCl.
Câu 6: Cho các chất anilin, benzen, axit acrylic, axit fomic, axetilen, anđehit metacrylic. Số chất phản
ứng với Br
2
dư ở điều kiện thường với tỉ lệ mol 1:1 là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 7: Trong các phát biểu sau:
(1) Các kim loại chỉ có 1, 3 electron ở lớp ngoài cùng.
(2) Tất cả các nguyên tố nhóm B đều là kim loại.
(3) Ở điều kiện thường các kim loại chỉ tồn tại ở trạng thái rắn.
Những phát biểu đúng là
A. Chỉ có (1). B. Chỉ có (2). C. Chỉ có (3). D. Cả (1) và (2).
Câu 8: Cho các phát biểu sau:
(1) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
(2) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.
(3) Amin bậc 2 có lực bazơ mạnh hơn amin bậc 1.
(4) Phenol có tính axit nên dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ
(5) Chỉ dùng dung dịch KMnO
4
có thể phân biệt được toluen, benzen, stiren.
(6) Trong công nghiệp, axeton và phenol được sản xuất từ cumen.
(7) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực.
(8) Dùng giấm ăn để khử mùi tanh của cá.
Số phát biểu đúng là:
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
Câu 9: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. FeO có cả tính khử và oxi hóa.
B. Gang là hợp kim của Fe và C, trong đó có từ 2-5% khối lượng C.
1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. Quặng hematit đỏ có thành phần chính là Fe
2
O
3
khan.
D. Đồng thau là hợp kim của đồng và thiếc.
Câu 10: Cho các nhận xét sau:
1. Na
2
CO
3
có thể làm mềm mọi nước cứng.
2. Dung dịch Ca(OH)
2
thể làm mềm nước cứng tạm thời nhưng không thể làm mềm nước cứng vĩnh
cửu.
3. Nước cứng làm giảm tác dụng của xà phòng do tạo kết tủa.
4. Phản ứng CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O Ca(HCO
3
)
2
phản ứng giải thích sự xâm thực của nước tự nhiên
vào núi đá vôi.
Số nhận xét đúng
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Crom là kim loại rất cứng có thể dùng để cắt thủy tinh.
B. Crom dùng để tạo thép cứng, không gỉ, chịu nhiệt.
C. Crom là kim loại nhẹ, được sử dụng tạo các hợp kim của ngành hàng không.
D. Điều kiện thường, crom tạo lớp màng oxit mịn, bền được dùng để mạ bảo vệ thép.
Câu 12: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X như sau:
Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 13: Chất nào sau đây dùng làm khô khí NH
3
?
A. P
2
O
5
. B. H
2
SO
4
đặc. C. CuSO
4
khan. D. NaOH.
Câu 14: Cho dãy các chất: Cr(OH)
3
, Al
2
(SO
4
)
3
, Mg(OH)
2
, Zn(OH)
2
, MgO, CrO
3
, Al, Zn. Số chất trong
dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 15: Bazơ Y là một hóa chất giá rẻđược sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản
xuất amoniac, clorua vôi, vật liệu xây dựng, sản xuất mía đường... Bazơ Y là
A. NaOH. B. KOH. C. Ca(OH)
2
. D. Ba(OH)
2
.
Câu 16: Nhận định sai ăn mòn hóa học
A. là quá trình oxi hóa khử.
2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B. các electron của kim loại được chuyển trực tiếp đến các chất trong môi trường.
C. kim loại bị ăn mòn do tác dụng của dung dịch chất điện li và tạo nên dòng electron chuyển dời
từ cực âm đến cực dương.
D. nhiệt độ càng cao, kim loại bị ăn mòn càng nhanh.
Câu 17: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
dư.
(b) Sục khí Cl
2
vào dung dịch FeCl
2
.
(c) Dẫn khí H
2
dư qua bột CuO nung nóng.
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO
4
dư.
(e) Nhiệt phân AgNO
3
.
(g) Đốt FeS
2
trong không khí.
(h) Điện phân dung dịch CuSO
4
với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 5. B. 3. C. 4.
D. 2.
Câu 18: Hỗn hợp X gồm NaHCO
3
, NH
4
NO
3
BaO (với cùng số mol của mỗi chất). Hòa tan X vào
lượng nước dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng kết thúc, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Dung
dịch Y có môi trường
A. lưỡng tính. B. axit. C. trung tính. D. Bazơ.
Câu 19: Chia m (g) anđehit thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1: đốt cháy hoàn toàn, thu được số mol CO
2
bằng số mol H
2
O.
Phần 2: tác dụng hoàn toàn với AgNO
3
/NH
3
dư tạo ra 4mol Ag/ 1mol anđehit. Vậy đó là
A. anđehit no đơn chức. B. anđehit no 2 chức.
C. anđehit fomic. D. Không xác định.
Câu 20: Cho các phản ứng sau:
(1) dung dịch Na
2
CO
3
+ dung dịch H
2
SO
4
.
(2) dung dịch Na
2
CO
3
+ dung dịch FeCl
3
.
(3) dung dịch Na
2
CO
3
+ dung dịch CaCl
2
.
(4) dung dịch NaHCO
3
+ dung dịch Ba(OH)
2
.
(5) dung dịch (NH
4
)
2
SO
4
+ dung dịch Ba(OH)
2
.
(6) dung dịch Na
2
S + dung dịch AlCl
3
.
Số phản ứng tạo đồng thời cả kết tủa và khí thoát ra là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 21: phòng hóa hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được glixerol, natri oleat,
natri stearat và natri panmitat. Nhận định nào dưới đây không đúng ?
A. X được tạo thành từ 3 gốc axit béo. B. X làm mất màu dung dịch Br
2
.
C. Phân tử khối của X là 862. D. X có tham gia phản ứng hiđro hóa.
Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: axit glutamic X Y
Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng, Y là
A. NaOOCCH
2
CH(NH
3
Cl)COONa. B. NaOOCCH
2
CH
2
CH(NH
2
)COONa.
C. NaCOOCCH
2
CH
2
CH(NH
3
Cl)COONa. D. NaOOCCH
2
CH(NH
2
)COONa.
3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 23: Cho hỗn hợp gồm Fe Zn vào dung dịch AgNO
3
đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là
A. Fe(NO
3
)
2
và AgNO
3
. B. AgNO
3
và Zn(NO
3
)
2
.
C. Zn(NO
3
)
2
và Fe(NO
3
)
2
. D. Fe(NO
3
)
3
và Zn(NO
3
)
2
.
Câu 24: Loại phân bón hóa học này gây chua cho đất
A. (NH
2
)
2
CO. B. Ca
3
(PO
4
)
2
. C. KCl. D.
NH
4
Cl
Câu 25: Dẫn luồng khí CO đi qua 2,4 gam hỗn hợp CuO Fe
2
O
3
nung nóng đến phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 1,76 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 45,72%. B. 55,28%. C. 66,67%. D.33,33%.
Câu 26: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch Na
2
CO
3
0,2M
NaHCO
3
0,2M. Số mol CO
2
thu được sau phản ứng là
A. 0,02 mol. B. 0,03 mol.
C. 0,015 mol. D. 0,01 mol.
Câu 27: Hoà tan 14,5 gam hỗn hợp gồm ba kim loại Mg, Fe Zn vừa đủ trong dung dịch HCl, kết thúc
phản ứng thu được 6,72 lít khí (đktc) dung dịch X. cạn dung dịch X thu được khối lượng muối
clorua khan là
A. 38,5 gam. B. 35,8 gam.
C. 25,8 gam. D. 28,5 gam.
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít hơi 2 ancol no, đơn chức thu được 7,84 lít CO
2
(các thể tích đều đo
đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng 200 ml dung dịch Ba(OH)
2
1,5M. Khối lượng dung dịch
sau phản ứng thay đổi như thế nào?
A. Giảm 23,05g. B. Tăng 12,25 g. C. Giảm 26,20 g. D. Tăng 26,20 g.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu X thu được 0,351 gam H
2
O 0,4368 lít khí CO
2
(ở
đktc). Biết X có phản ứng với Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm khi đun nóng. Chất X là
A. O=CH-CH=O. B. CH
2
=CH-CH
2
-OH. C. CH
3
COCH
3
. D. C
2
H
5
CHO.
Câu 30: Lên men m gam glucozơ để điều chế rượu etylic với hiệu suất phản ứng 80% thu được 8,96 lít
khí CO
2
(đktc). Giá trị của m là:
A. 36,0. B. 45,0. C. 57,6. D.28,8.
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin no, khí CO
2
(đktc) 3,6 gam H
2
O. Công thức phân tử
đơn chức, đồng đẳng liên tiếp thu được 2,24 lít của hai amin là
A. CH
5
N và C
2
H
7
N. B. C
2
H
7
N và C
3
H
9
N.
C. C
3
H
9
N và C
4
H
11
N. D. C
2
H
5
N và C
3
H
7
N.
Câu 32: Hỗn hợp Z gồm hai axit cacboxylic đơn chức X Y (M
X
> M
Y
) tổng khối lượng 14,1
gam. Cho Z tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 19,6 gam muối. Mặt khác,
nếu cho Z tác dụng với một lượngdung dịch AgNO
3
trong NH
3
, thu được 32,4 gam Ag. Công thức
phần trăm khối lượng của X trong Z là
A. C
3
H
5
COOH và 54,88%. B. C
2
H
3
COOH và 51,06%.
C. C
2
H
5
COOH và 56,10%. D. HCOOH và 48,96%.
Câu 33: Một hỗn hợp khí X gồm hiđro, propen, propin. Đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp X thì thể tích
khí CO
2
thu được bằng thể tích hơi nước (các thể tích đo cùng điều kiện). Mặt khác, dẫn V lít hỗn hợp X
qua Ni nung nóng thu được 0,6V lít khí Y. Biết Y phản ứng vừa đủ với 48 gam Br
2
. Các thể tích khí đo
điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V là
4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 5,6 B. 3,36 C. 11,2 D. 2,24
Câu 34: Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cùng công thức phân tử C
2
H
7
O
2
N tác dụng vừa đủ với
dung dịch KOH đun nóng, thu được Y 4,48 lít khí Z (ở đktc) gồm 2 khí đều làm xanh quỳ ẩm. Tỉ
khối hơi của Z so với He là 6,35. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là
A. 14,72 gam. B. 15,28 gam. C. 18,48 gam. D. 17,92 gam.
Câu 35: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
có tỉ lệ khối lượng tương ứng là 7 : 18 : 40. Hỗn hợp
X tan vừa hết trong 500 ml dung dịch H
2
SO
4
loãng 0,68M thu được dung dịch B thoát ra V lít khí H
2
(đktc). Cho dung dịch B tác dụng NaOH dư, lọc bỏ kết tủa nung trong không khí thu được 22,4 gam chất
rắn. Giá trị của V là
A. 2,24. B. 0,448. C.1,12.
D.0,896.
Câu 36: X, Y là hai axit no, đơn chức, đồng đẳng liên tiếp, Z là ancol 2 chức, T là este thuần chức tạo bởi
X, Y, Z. Đốt cháy 0,1 mol hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 0,47 mol khí O
2
thu được lượng CO
2
nhiều hơn H
2
O 10,84 gam. Mặt khác 0,1 mol E tác dụng vừa đủ với 0,11 mol NaOH thu được dung
dịch G một ancol tỉ khối so với H
2
31. cạn G rồi nung nóng với xút mặt CaO thu được m
gam hỗn hợp khí. Giá trị của m gần nhất với
A. 2,5. B. 3,5. C. 4,5. D. 5,5.
Câu 37: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm peptit X peptit Y bằng dung dịch NaOH thu được
151,2 gam hỗn hợp gồm các muối natri của Gly, Ala và Val. Mặt khác, để đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn
hợp X, Y ở trên cần 107,52 lít khí O
2
(đktc) và thu được 64,8 gam H
2
O. Giá trị của m là
A. 102,4.
B. 99,76.
C. 104,28.
D. 97,6.
Câu 38: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm Al một oxit sắt FexOy (trong điều kiện
không có không khí) thu được 92,35 gam chất rắn Y. Hòa tan Y trong dung dịch NaOH dư thấy có 8,4 lít
khí H
2
(ở đktc) thoát ra còn lại phần không tan Z. Hòa tan 1/2 lượng Z bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc,
nóng (dư) thấy 13,44 lít khí SO
2
(ở đktc) thoát ra. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng
Al
2
O
3
trong Y và công thức oxit sắt lần lượt là
A. 40,8 gam và Fe
3
O
4
. B. 45,9 gam và Fe
2
O
3
.
C. 40,8 gam và Fe
2
O
3
. D. 45,9 gam và Fe
3
O
4
.
Câu 39: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Al
2
O
3
Na vào nước, thu được dung dịch Y x lít khí H
2
(đktc). Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào Y, lượng kết tủa Al(OH)
3
(m gam) phụ thuộc vào thể tích dung
dịch HCl (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của x là
A. 10,08.
B. 3,36. C. 1,68. D. 5,04.
Câu 40: Cho 9,6 gam Mg tác dụng với dung dịch chứa 1,2 mol HNO
3
thu được dung dịch X m gam
hỗn hợp khí. Thêm 500 ml dung dịch NaOH 2M vào X thu được dung dịch Y, kết tủa 1,12 lít khí Z
5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



ĐỀ SỐ 8 – KHÓA TĂNG TỐC LUYỆN ĐỀ MÔN HÓA HỌC
Câu 1: Kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy hợp chất muối là A. Fe. B. Mg. C. Cu. D. Zn.
Câu 2: Số công thức cấu tạo của anken (trạng thái khí nhiệt độ thường) khi tác dụng với HBr chỉ thu
được một sản phẩm cộng duy nhất là: A. 1. B. 4. C. 3. D.2.
Câu 3: Este X có CTPT là C5H10O2. Xà phòng hóa X thu được một ancol không bị oxi hóa bởi CuO. Tên của X là A. isopropylaxetat. B. isobutylfomiat. C. propylaxetat. D. Tert -butylfomat.
Câu 4: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6 , poli vinyl clorua, thủy tinh plexiglas, teflon, nhựa novolac,
visco, tơ nitron, cao su buna. Trong đó số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 5: Có 3 chất hữu cơ: H2NCH2COOH, HCOOH, (CH3)2NH. Thuốc thử để nhận biết 3 chất hữu cơ trên là
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. quỳ tím. D. CH3OH/HCl.
Câu 6: Cho các chất anilin, benzen, axit acrylic, axit fomic, axetilen, anđehit metacrylic. Số chất phản
ứng với Br2 dư ở điều kiện thường với tỉ lệ mol 1:1 là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 7: Trong các phát biểu sau:
(1) Các kim loại chỉ có 1, 3 electron ở lớp ngoài cùng.
(2) Tất cả các nguyên tố nhóm B đều là kim loại.
(3) Ở điều kiện thường các kim loại chỉ tồn tại ở trạng thái rắn.
Những phát biểu đúng là
A. Chỉ có (1).
B. Chỉ có (2).
C. Chỉ có (3).
D. Cả (1) và (2).
Câu 8: Cho các phát biểu sau:
(1) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
(2) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.
(3) Amin bậc 2 có lực bazơ mạnh hơn amin bậc 1.
(4) Phenol có tính axit nên dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ
(5) Chỉ dùng dung dịch KMnO4 có thể phân biệt được toluen, benzen, stiren.
(6) Trong công nghiệp, axeton và phenol được sản xuất từ cumen.
(7) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực.
(8) Dùng giấm ăn để khử mùi tanh của cá. Số phát biểu đúng là: A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
Câu 9: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. FeO có cả tính khử và oxi hóa.
B. Gang là hợp kim của Fe và C, trong đó có từ 2-5% khối lượng C. 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

C. Quặng hematit đỏ có thành phần chính là Fe2O3 khan.
D. Đồng thau là hợp kim của đồng và thiếc.
Câu 10: Cho các nhận xét sau:
1. Na2CO3 có thể làm mềm mọi nước cứng.
2. Dung dịch Ca(OH)2 có thể làm mềm nước cứng tạm thời nhưng không thể làm mềm nước cứng vĩnh cửu.
3. Nước cứng làm giảm tác dụng của xà phòng do tạo kết tủa.
4. Phản ứng CaCO3 + CO2 + H2O
Ca(HCO3)2 là phản ứng giải thích sự xâm thực của nước tự nhiên vào núi đá vôi.
Số nhận xét đúngA. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Crom là kim loại rất cứng có thể dùng để cắt thủy tinh.
B. Crom dùng để tạo thép cứng, không gỉ, chịu nhiệt.
C. Crom là kim loại nhẹ, được sử dụng tạo các hợp kim của ngành hàng không.
D. Điều kiện thường, crom tạo lớp màng oxit mịn, bền được dùng để mạ bảo vệ thép.
Câu 12: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X như sau:
Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây? A. B. C. D.
Câu 13: Chất nào sau đây dùng làm khô khí NH3? A. P2O5. B. H2SO4 đặc. C. CuSO4 khan. D. NaOH.
Câu 14: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3, Al, Zn. Số chất trong
dãy có tính chất lưỡng tính là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 15: Bazơ Y là một hóa chất giá rẻ và được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản
xuất amoniac, clorua vôi, vật liệu xây dựng, sản xuất mía đường... Bazơ Y là A. NaOH. B. KOH. C. Ca(OH)2. D. Ba(OH)2.
Câu 16: Nhận định sai ăn mòn hóa học
A. là quá trình oxi hóa khử. 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

B. các electron của kim loại được chuyển trực tiếp đến các chất trong môi trường.
C. kim loại bị ăn mòn do tác dụng của dung dịch chất điện li và tạo nên dòng electron chuyển dời
từ cực âm đến cực dương.
D. nhiệt độ càng cao, kim loại bị ăn mòn càng nhanh.
Câu 17: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư. (e) Nhiệt phân AgNO3.
(g) Đốt FeS2 trong không khí.
(h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 18: Hỗn hợp X gồm NaHCO3, NH4NO3 và BaO (với cùng số mol của mỗi chất). Hòa tan X vào
lượng nước dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng kết thúc, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y có môi trường A. lưỡng tính. B. axit. C. trung tính. D. Bazơ.
Câu 19: Chia m (g) anđehit thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1: đốt cháy hoàn toàn, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
Phần 2: tác dụng hoàn toàn với AgNO3/NH3 dư tạo ra 4mol Ag/ 1mol anđehit. Vậy đó là
A. anđehit no đơn chức.
B. anđehit no 2 chức. C. anđehit fomic. D. Không xác định.
Câu 20: Cho các phản ứng sau:
(1) dung dịch Na2CO3 + dung dịch H2SO4.
(2) dung dịch Na2CO3 + dung dịch FeCl3.
(3) dung dịch Na2CO3 + dung dịch CaCl2.
(4) dung dịch NaHCO3 + dung dịch Ba(OH)2.
(5) dung dịch (NH4)2SO4 + dung dịch Ba(OH)2.
(6) dung dịch Na2S + dung dịch AlCl3.
Số phản ứng tạo đồng thời cả kết tủa và khí thoát ra là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 21: Xà phòng hóa hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được glixerol, natri oleat,
natri stearat và natri panmitat. Nhận định nào dưới đây không đúng ?
A. X được tạo thành từ 3 gốc axit béo.
B. X làm mất màu dung dịch Br2.
C. Phân tử khối của X là 862.
D. X có tham gia phản ứng hiđro hóa.
Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: axit glutamic X Y
Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng, Y là
A. NaOOCCH2CH(NH3Cl)COONa.
B. NaOOCCH2CH2CH(NH2)COONa.
C. NaCOOCCH2CH2CH(NH3Cl)COONa.
D. NaOOCCH2CH(NH2)COONa. 3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Câu 23: Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là
A. Fe(NO3)2 và AgNO3.
B. AgNO3 và Zn(NO3)2.
C. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2.
D. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2.
Câu 24: Loại phân bón hóa học này gây chua cho đất A. (NH2)2CO. B. Ca3(PO4)2. C. KCl. D. NH4Cl
Câu 25: Dẫn luồng khí CO dư đi qua 2,4 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 nung nóng đến phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 1,76 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là: A. 45,72%. B. 55,28%. C. 66,67%. D.33,33%.
Câu 26: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch Na2CO3 0,2M và
NaHCO3 0,2M. Số mol CO2 thu được sau phản ứng là A. 0,02 mol. B. 0,03 mol. C. 0,015 mol. D. 0,01 mol.
Câu 27: Hoà tan 14,5 gam hỗn hợp gồm ba kim loại Mg, Fe và Zn vừa đủ trong dung dịch HCl, kết thúc
phản ứng thu được 6,72 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được khối lượng muối clorua khan là A. 38,5 gam. B. 35,8 gam. C. 25,8 gam. D. 28,5 gam.
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít hơi 2 ancol no, đơn chức thu được 7,84 lít CO2 (các thể tích đều đo ở
đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1,5M. Khối lượng dung dịch
sau phản ứng thay đổi như thế nào? A. Giảm 23,05g. B. Tăng 12,25 g. C. Giảm 26,20 g. D. Tăng 26,20 g.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu X thu được 0,351 gam H2O và 0,4368 lít khí CO2 (ở
đktc). Biết X có phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng. Chất X là A. O=CH-CH=O. B. CH2=CH-CH2-OH. C. CH3COCH3. D. C2H5CHO.
Câu 30: Lên men m gam glucozơ để điều chế rượu etylic với hiệu suất phản ứng 80% thu được 8,96 lít
khí CO2 (đktc). Giá trị của m là: A. 36,0. B. 45,0. C. 57,6. D.28,8.
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin no, khí CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Công thức phân tử
đơn chức, đồng đẳng liên tiếp thu được 2,24 lít của hai amin là A. CH5N và C2H7N. B. C2H7N và C3H9N.
C. C3H9N và C4H11N. D. C2H5N và C3H7N.
Câu 32: Hỗn hợp Z gồm hai axit cacboxylic đơn chức X và Y (MX > MY) có tổng khối lượng là 14,1
gam. Cho Z tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 19,6 gam muối. Mặt khác,
nếu cho Z tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 32,4 gam Ag. Công thức và
phần trăm khối lượng của X trong Z là A. C3H5COOH và 54,88%. B. C2H3COOH và 51,06%. C. C2H5COOH và 56,10%. D. HCOOH và 48,96%.
Câu 33: Một hỗn hợp khí X gồm hiđro, propen, propin. Đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp X thì thể tích
khí CO2 thu được bằng thể tích hơi nước (các thể tích đo cùng điều kiện). Mặt khác, dẫn V lít hỗn hợp X
qua Ni nung nóng thu được 0,6V lít khí Y. Biết Y phản ứng vừa đủ với 48 gam Br2. Các thể tích khí đo ở
điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V là 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo