Bộ 13 đề thi thử THPT QG chuẩn môn Hóa học năm 2023 - GV Lê Đăng Khương có đáp án( Đề 11)

267 134 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 18 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ 13 đề thi thử THPT QG chuẩn môn Hóa học năm 2022-2023 có lời giải chi tiết được thầy Lê Đăng Khương biên soạn công phu bám sát đề thi minh họa của Bộ GD&ĐT.

  • File word có lời giải chi tiết 100%.

  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(267 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
KHÓA TĂNG TỐC LUYỆN ĐỀ MÔN HÓA HỌC
ĐỀ SỐ 11
Câu 1: Có các ion kim loại sau: Ni
2+
, Na
+
, Ag
+
, Au
3+
. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là?
A. Au
3+
. B. Na
+
. C. Ni
2+
. D. Ag
+
.
Câu 2. Cho hình vẽ mô tả qua trình xác định C và H trong hợp chất hữu cơ. Vai trò của CuSO4 (khan)
sự biến đổi của nó trong thí nghiệm.
A. Xác định C và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh.
B. Xác định H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh
C. Xác định C và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.
D. Xác định H và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.
Câu 3: Muối nào sau đây là thành phần chính của nước cứng tạm thời
A. CaCl
2
, MgCl
2
. B. CaSO
4
, Ca(HCO
3
)
2
.
C. CaSO
4
, CaCl
2
D. Ca(HCO
3
)
2
, Mg(HCO
3
)
2
.
Câu 4: Một lượng lớn nước thải công nghiệp chưa qua xử lí đổ trực tiếp ra sông suối là nguyên nhân gây
ô nhiễm môi trường tại nhiều khu vực trên đất nước ta. Để xử lí sơ bộ mẫu nước thải chứa các ion Pb
2+
,
Fe
3+
, Cu
2+
, Hg
2+
, ... người ta có thể dùng
A. Ba(OH)
2
. B. Ca(OH)
2
. C. NaCl. D. NH
4
Cl.
Câu 5: Trong công nghiệp, để sản xuất axit H
3
PO
4
có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào
sau đây?
A. Cho dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng tác dụng với quặng apatit.
B. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước.
C. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc, nóng.
D. Cho dung dịch axit H
2
SO
4
đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit.
Câu 6: Trong thành phần của khí than ướt và khí than khô (khí lò gas) đều có khí X (không màu, không
mùi, độc). X là khí nào sau đây?
A. CO
2
. B. CO. C. NH
3
. D. H
2
S
Câu 7. Trong phân tử chất nào sau đây không chứa nguyên tử N
A. axit glutamic. B. amilopectin. C. glyxin. D.anilin.
Câu 8: Cho từ từ dung dịch HCl cho đến dư vào dung dịch Na2CO3. Hiện tượng xảy ra là
A. lập tức có khí thoát ra.
B. không có hiện tượng gì.
C. đầu tiên không có hiện tượng gì sau đó mới có khí bay ra.
D. có kết tủa trắng xuất hiện.
1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 9: Để tạo bơ nhân tạo (chất béo rắn) từ dầu thực vật (chất béo lỏng) ta cho dầu thực vật thực hiện
phản ứng nào dưới đây?
A. Xà phòng hóa. B. Đề hiđrohóa. C. Hiđro hóa. D. Brom hóa.
Câu 10: Cho các cặp dung dịch sau: (1) Na
2
CO
3
và AlCl
3
; (2) NaNO
3
và FeCl
2
; (3) HCl và Fe(NO
3
)
2
; (4)
NaHCO
3
và BaCl
2
; (5) NaHCO
3
và NaHSO
4
. Số cặp xảy ra phản ứng khi trộn các chất trong các cặp đó
với nhau ở nhiệt độ thường là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 11: Cho các chất: Al, Al
2
(SO
4
)
3
, ZnO, Mg(OH)
2
, NaHS, KHSO
4
, Fe(NO
3
)
2
, (NH
4
)
2
CO
3
. Số chất đều
phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 12: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường Cu(OH)
2
có thể tan trong dung dịch glucozơ.
(b) Anilin là một bazơ, dung dịch của nó làm quỳ tím chuyển màu xanh.
(c) Ở điều kiện thường metyl acrylat phản ứng được với dung dịch brom.
(d) Ở điều kiện thích hợp, glyxin phản ứng được với ancol etylic.
Số phát biểu đúng là:
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 13: Cho các hợp chất hữu cơ:
(1) ankan; (2) ancol no, đơn chức, mạch hở;
(3) anken; (4) ancol không no (có một liên kết đôi C=C), mạch hở;
(5) ankin; (6) anđehit no, đơn chức, mạch hở;
(7) axit no, đơn chức, mạch hở; (8) axit không no (có một liên kết đôi C=C), đơn chức.
Dãy gồm các chất khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO
2
bằng số mol H
2
O là:
A. (1), (3), (5), (6). B. (3), (4), (5), (8).
C. (3), (4), (6), (7) D. (3), (5), (6), (7).
Câu 14: Người ta dùng NaHCO
3
làm thuốc chữa đau dạ dày vì
A. NaHCO
3
làm giảm nồng độ axit trong dạ dày.
B. NaHCO
3
cung cấp ion
có tác dụng diệt vi khuẩn làm đau dạ dày.
C. NaHCO
3
cung cấp ion Na
+
có tác dụng diệt khuẩn.
D. NaHCO
3
có tác dụng giảm đau.
Câu 15: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong mật ong chứa nhiều fructozơ.
(b) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.
(c) Các amino axit thiên nhiên là những hợp chất hữu cơ để kiến tạo nên các loại protein của cơ
thể sống.
(d) Protein có 2 loại: protein đơn giản và protein phức tạp.
(e) Nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của amin tăng dần theo chiều tăng của phân tử khối.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3.
D. 4.
Câu 16: Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước.
(b) Kim loại Cu tác dụng được với dung dịch hỗn hợp NaNO
3
và H
2
SO
4
(loãng).
2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(c) Crom bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ.
(d) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ số mol tương ứng 1 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư.
(e) Lưu huỳnh, photpho và ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO
3
.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 17: Cho các muối AgNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, Al(NO
3
)
3
, NaNO
3
, Na
2
CO
3
, CaCO
3
, Cu(OH)
2
, Pb(NO
3
)
2
. Số
chất khi nhiệt phân cho kim loại và oxit của kim loại tương ứng là
A. 2 và 6. B. 2 và 5. C. 1 và 5. D. 1 và 4.
Câu 18. Cho khí CO dư đi qua ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm: Al
2
O
3
, MgO, Fe
3
O
4
, CuO thu
được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH dư, khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm
A. MgO, Fe, Cu. B. Mg, Fe, Cu.
C. MgO, Fe
3
O
4
, Cu. D. Mg, FeO, Cu.
Câu 19: Số đồng phân của hợp chất este X đơn chức có CTPT C
5
H
10
O
2
tác dụng với dung dịch
AgNO
3
/NH
3
sinh ra Ag là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 20: Có hiện tượng gì xảy ra khi sục khí SO
2
tới dư vào ống nghiệm có chứa dung dịch hỗn hợp
(K
2
Cr
2
O
7
+ H
2
SO
4
)?
A. Không có hiện tượng gì.
B. Có kết tủa màu xanh xuất hiện.
C. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu xanh.
D. Dung dịch chuyển từ màu vàng rơm sang không màu.
Câu 21: Hòa tan hoàn toàn Fe
3
O
4
trong dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư), thu được dung dịch X. Trong các
chất: NaOH, Cu, Fe(NO
3
)
2
, KMnO
4
, BaCl
2
, Cl
2
và Al, số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch
X là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 22: Trong số các kim loại sau: Fe, Na, Ca, Al, kim loại nào có thể được điều chế bằng 3 phương
pháp điều chế kim loại?
A. Na. B. Ca. C. Fe. D. Al.
Câu 23: Cho dãy các chất sau: CH
3
COONH
4
, H
2
NCH
2
CONHCH
2
COOH, C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, HCOOCH
3
;
CH
3
COOCH=CH
2
; HCOOC(CH
3
)=CH
2
; CH
3
COOCH=CHCH
3
. Số chất khi tác với dung dịch NaOH sinh
ra sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 24: Có các dung dịch riêng biệt không dán nhãn: NH
4
Cl, AlCl
3
, FeCl
3
, Na
2
SO
4
, (NH
4
)
2
SO
4
, NaCl.
Thuốc thử cần thiết để nhận biết tất cả các dung dịch trên là dung dịch
A. BaCl
2
. B. NaHSO
4
. C. Ba(OH)
2
. D. NaOH.
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm 2 ancol (đều no, đa chức, mạch hở, có cùng s
nhóm OH) cần vừa đủ V lít khí O
2
, thu được 13,44 lít khí CO
2
và 15,3 gam nước (các thể tích đo ở đktc).
Giá trị của V là
A. 17,36. B. 34,72. D. 17,92. D. 26,88.
Câu 26: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc,
nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất pư đạt 90%).
Giá trị của m là
3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 42 kg. B. 10 kg. C. 30 kg. D. 21 kg.
Câu 27: Cho 2,16 gam kim loại (hóa trị không đổi) vào cốc đựng 250 gam dung dịch Cu(NO
3
)
2
3,76%
màu xanh đến khi các phản ứng hoàn toàn, lọc bỏ phần không tan thu được dung dịch không màu có khối
lượng 247,152 gam. Kim loại R là:
A. Mg B. Ca C. Al D. Na
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam hỗn hợ p X gồm một axit cacboxylic no đơn chức và một ancol đơn
chức Y, thu được 0,2 mol CO
2
và 0,3 mol H
2
O. Thực hiện phản ứng este hóa 5,4 gam X với hiệu suất
80% thu được m gam este. Giá trị của m là
A. 2,04. B. 2,55. C. 1,86. D. 2,20.
Câu 29: Cho một hỗn hợp A chứa NH
3
, C
6
H
5
NH
2
và C
6
H
5
OH. A được trung hoà bởi 0,02 mol NaOH
hoặc 0,01 mol HCl. A cũng phản ứng vừa đủ với 0,075 mol Br
2
tạo kết tủa. Số mol các chất NH
3
,
C
6
H
5
NH
2
và C
6
H
5
OH lần lượt là
A. 0,010 mol; 0,005 mol và 0,020 mol. B. 0,005 mol; 0,005 mol và 0,020 mol.
C. 0,005 mol; 0,020 mol và 0,005 mol. D. 0,010 mol; 0,005mol và 0,020 mol.
Câu 30: Hợp chất Y là một α – aminoaxit (có 1 nhóm NH
2
) tác dụng vừa đủ với 200 mL dung dịch
HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối. Mặt khác, trung hoà 1,47 gam Y bằng một lượng vừa đủ dung dịch
NaOH, cô cạn dung dịch thu được 1,91 gam chất rắn. Biết Y có cấu tạo mạnh không nhánh. Công thức
cấu tạo của Y là
A. H
2
NCH
2
CH
2
COOH. B. CH
3
CH(NH
2
)COOH.
C. HOOCCH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH. D. HOOCCH
2
CH(NH
2
)CH
2
COOH.
Câu 31: Tiến hành trùng hợp 1 mol etilen ở điều kiện thích hợp, đem sản phẩm sau trùng hợp tác dụng
với dung dịch brom thì lượng brom phản ứng là 36 gam. Hiệu suất phản ứng trùng hợp và khối lượng
polietilen (PE) thu được là
A. 77,5 % và 22,4 gam. B. 77,5% và 21,7 gam.
C. 70% và 23,8 gam. D. 85% và 23,8 gam.
Câu 32: Nhỏ từ từ đến dư KOH vào dung dịch gồm a mol HCl và x mol ZnSO
4
ta quan sát hiện tượng
theo đồ thị hình bên (số liệu theo đơn vị mol). Giá trị x (mol) là:
A. 0,40. B. 0,60. C. 0,70. D. 0,65
Câu 33: Hòa tan hoàn toàn m gam MSO
4
(M là kim loại) vào nước thu được dung dịch X. Điện phân
dung dịch X (điện cực trơ, hiệu suất 100%) với cường độ dòng điện 7,5A không đổi, trong khoảng thời
gian 1 giờ 4 phút 20 giây, thu được dung dịch Y và khối lượng catot tăng a gam. Dung dịch Y tác dụng
vừa đủ với 200 ml dung dịch chứa KOH 1M và NaOH 1M, sinh ra 4,9 gam kết tủa. Coi toàn bộ lượng
kim loại sinh ra đều bám hết vào catot. Giá trị của m và a lần lượt là
A. 24 và 9,6. B. 32 và 4,9. C. 30,4 và 8,4. D. 32 và 9,6.
4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 34: Hỗn hợp A gồm Cl
2
, O
2
. Cho 6,72 lít (đktc) hỗn hợp A tác dụng hết với 11,9 gam hỗn hợp B
gồm Al, Zn tạo ra 29,3 gam hỗn hợ p clorua và oxit của 2 kim loại. Thành phần phần trăm về khối lượng
của Al trong hỗn hợp B gần nhất với giá trị
A. 22,7%. B. 54,6%. C. 45,4%. D. 65,8%.
Câu 35: Hòa tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn hợp A gồm: S, FeS, FeS
2
trong HNO
3
dư được 0,48 mol NO
2
dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)
2
dư vào X, lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi thì khối lượng
chất rắn thu được là
A. 17,545 gam B. 18,355 gam C. 15,145 gam D. 2,400 gam
Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn 22,9 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở tạo bởi cùng một ancol
với hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 1,1 mol CO
2
và 15,3 gam H
2
O. Mặt
khác, toàn bộ lượng X trên phản ứng hết với 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn
dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Khi cho X tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thấy có
kết tủa trắng xuất hiện. Giá trị của m là
A. 19,0. B. 18,4. C. 26,9. D. 20,4.
Câu 37: Chia m gam hỗn hợp T g ồm các peptit mạch hở thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn
phần một, thu được N
2
, CO
2
và 7,02 gam H
2
O. Thủy phân hoàn toàn phần hai, thu được hỗn hợp X gồm
alanin, glyxin, valin. Cho X vào 200 ml dung dịch chứa NaOH 0,5M và KOH 0,6M, thu được dung dịch
Y chứa 20,66 gam chất tan. Để tác dụng vừa đủ với Y cần 360 ml dung dịch HCl 1M. Biết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 21,32. B. 24,20. C. 24,92. D. 19,88.
Câu 38: Cho 9,6 gam Mg tác dụng với dung dịch chứ a 1,2 mol HNO
3
thu được dung dịch X và m gam
hỗn hợp khí. Thêm 500 mL dung dịch NaOH 2M vào X thu được dung dịch Y, kết tủa và 1,12 lít khí Z
(đktc). Lọc bỏ kết tủa, cô cạn Y thu được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được 67,55
gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 5,8. B. 6,8. C. 4,4. D. 7,6.
Câu 39: Nung nóng 46,6 gam hỗn hợp gồm Al và Cr
2
O
3
(trong điều kiện không có không khí) đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chia hỗn hợp thu được sau phản ứng thành hai phần bằng nhau. Phần một
phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M (loãng) thấy có khí không màu thoát ra. Để hòa tan hết
phần hai cần vừa đủ dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là
A. 0,9. B. 1,3. C. 1. D. 1,4.
Câu 40: Cho luồng khí CO đi qua một lượng quặng hematit (chứa Fe
2
O
3
) thì thu được 300,8 gam hỗn
hợp các chất rắn X và hỗn hợp khí Y. Cho hấp thụ toàn bộ khí Y bằng dung dịch NaOH dư thấy khối
lượng bình NaOH tăng thêm 52,8 gam. Đem chất rắn X hòa tan trong dung dịch HNO
3
dư thu được 387,2
gam muối. Thành phần % khối lượng của Fe
2
O
3
trong quặng là
A. 80,00%. B.40,00%. C. 42,55%. D. 36,20%
5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



KHÓA TĂNG TỐC LUYỆN ĐỀ MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 11
Câu 1: Có các ion kim loại sau: Ni2+, Na+, Ag+, Au3+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là? A. Au3+. B. Na+. C. Ni2+. D. Ag+.
Câu 2. Cho hình vẽ mô tả qua trình xác định C và H trong hợp chất hữu cơ. Vai trò của CuSO4 (khan)
sự biến đổi của nó trong thí nghiệm.
A. Xác định C và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh.
B. Xác định H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh
C. Xác định C và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.
D. Xác định H và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.
Câu 3: Muối nào sau đây là thành phần chính của nước cứng tạm thời A. CaCl2, MgCl2. B. CaSO4, Ca(HCO3)2. C. CaSO4, CaCl2
D. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.
Câu 4: Một lượng lớn nước thải công nghiệp chưa qua xử lí đổ trực tiếp ra sông suối là nguyên nhân gây
ô nhiễm môi trường tại nhiều khu vực trên đất nước ta. Để xử lí sơ bộ mẫu nước thải chứa các ion Pb2+,
Fe3+, Cu2+, Hg2+, ... người ta có thể dùng A. Ba(OH)2. B. Ca(OH)2. C. NaCl. D. NH4Cl.
Câu 5: Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào sau đây?
A. Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit.
B. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước.
C. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.
D. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit.
Câu 6: Trong thành phần của khí than ướt và khí than khô (khí lò gas) đều có khí X (không màu, không
mùi, độc). X là khí nào sau đây? A. CO2. B. CO. C. NH3. D. H2S
Câu 7. Trong phân tử chất nào sau đây không chứa nguyên tử N A. axit glutamic. B. amilopectin. C. glyxin. D.anilin.
Câu 8: Cho từ từ dung dịch HCl cho đến dư vào dung dịch Na2CO3. Hiện tượng xảy ra là
A. lập tức có khí thoát ra.
B. không có hiện tượng gì.
C. đầu tiên không có hiện tượng gì sau đó mới có khí bay ra.
D. có kết tủa trắng xuất hiện. 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Câu 9: Để tạo bơ nhân tạo (chất béo rắn) từ dầu thực vật (chất béo lỏng) ta cho dầu thực vật thực hiện
phản ứng nào dưới đây? A. Xà phòng hóa. B. Đề hiđrohóa. C. Hiđro hóa. D. Brom hóa.
Câu 10: Cho các cặp dung dịch sau: (1) Na2CO3 và AlCl3; (2) NaNO3 và FeCl2; (3) HCl và Fe(NO3)2; (4)
NaHCO3 và BaCl2; (5) NaHCO3 và NaHSO4. Số cặp xảy ra phản ứng khi trộn các chất trong các cặp đó
với nhau ở nhiệt độ thường là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 11: Cho các chất: Al, Al2(SO4)3, ZnO, Mg(OH)2, NaHS, KHSO4, Fe(NO3)2, (NH4)2CO3. Số chất đều
phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 12: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường Cu(OH)2 có thể tan trong dung dịch glucozơ.
(b) Anilin là một bazơ, dung dịch của nó làm quỳ tím chuyển màu xanh.
(c) Ở điều kiện thường metyl acrylat phản ứng được với dung dịch brom.
(d) Ở điều kiện thích hợp, glyxin phản ứng được với ancol etylic. Số phát biểu đúng là: A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 13: Cho các hợp chất hữu cơ: (1) ankan;
(2) ancol no, đơn chức, mạch hở; (3) anken;
(4) ancol không no (có một liên kết đôi C=C), mạch hở; (5) ankin;
(6) anđehit no, đơn chức, mạch hở;
(7) axit no, đơn chức, mạch hở;
(8) axit không no (có một liên kết đôi C=C), đơn chức.
Dãy gồm các chất khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO2 bằng số mol H2O là: A. (1), (3), (5), (6). B. (3), (4), (5), (8). C. (3), (4), (6), (7) D. (3), (5), (6), (7).
Câu 14: Người ta dùng NaHCO3 làm thuốc chữa đau dạ dày vì
A. NaHCO3 làm giảm nồng độ axit trong dạ dày.
B. NaHCO3 cung cấp ion
có tác dụng diệt vi khuẩn làm đau dạ dày.
C. NaHCO3 cung cấp ion Na+ có tác dụng diệt khuẩn.
D. NaHCO3 có tác dụng giảm đau.
Câu 15: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong mật ong chứa nhiều fructozơ.
(b) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.
(c) Các amino axit thiên nhiên là những hợp chất hữu cơ để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống.
(d) Protein có 2 loại: protein đơn giản và protein phức tạp.
(e) Nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của amin tăng dần theo chiều tăng của phân tử khối.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 16: Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước.
(b) Kim loại Cu tác dụng được với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng). 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

(c) Crom bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ.
(d) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ số mol tương ứng 1 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư.
(e) Lưu huỳnh, photpho và ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 17: Cho các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Al(NO3)3, NaNO3, Na2CO3, CaCO3, Cu(OH)2, Pb(NO3)2. Số
chất khi nhiệt phân cho kim loại và oxit của kim loại tương ứng là A. 2 và 6. B. 2 và 5. C. 1 và 5. D. 1 và 4.
Câu 18. Cho khí CO dư đi qua ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm: Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu
được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH dư, khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm A. MgO, Fe, Cu. B. Mg, Fe, Cu.
C. MgO, Fe3O4 , Cu. D. Mg, FeO, Cu.
Câu 19: Số đồng phân của hợp chất este X đơn chức có CTPT C5H10O2 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra Ag là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 20: Có hiện tượng gì xảy ra khi sục khí SO2 tới dư vào ống nghiệm có chứa dung dịch hỗn hợp (K2Cr2O7 + H2SO4)?
A. Không có hiện tượng gì.
B. Có kết tủa màu xanh xuất hiện.
C. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu xanh.
D. Dung dịch chuyển từ màu vàng rơm sang không màu.
Câu 21: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Trong các
chất: NaOH, Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2 và Al, số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X là A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 22: Trong số các kim loại sau: Fe, Na, Ca, Al, kim loại nào có thể được điều chế bằng 3 phương
pháp điều chế kim loại? A. Na. B. Ca. C. Fe. D. Al.
Câu 23: Cho dãy các chất sau: CH3COONH4, H2NCH2CONHCH2COOH, C2H5OH, C6H5OH, HCOOCH3;
CH3COOCH=CH2; HCOOC(CH3)=CH2; CH3COOCH=CHCH3. Số chất khi tác với dung dịch NaOH sinh
ra sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 24: Có các dung dịch riêng biệt không dán nhãn: NH4Cl, AlCl3, FeCl3, Na2SO4, (NH4)2SO4, NaCl.
Thuốc thử cần thiết để nhận biết tất cả các dung dịch trên là dung dịch A. BaCl2. B. NaHSO4. C. Ba(OH)2. D. NaOH.
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm 2 ancol (đều no, đa chức, mạch hở, có cùng số
nhóm OH) cần vừa đủ V lít khí O2, thu được 13,44 lít khí CO2 và 15,3 gam nước (các thể tích đo ở đktc). Giá trị của V là A. 17,36. B. 34,72. D. 17,92. D. 26,88.
Câu 26: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc,
nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất pư đạt 90%). Giá trị của m là 3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A. 42 kg. B. 10 kg. C. 30 kg. D. 21 kg.
Câu 27: Cho 2,16 gam kim loại (hóa trị không đổi) vào cốc đựng 250 gam dung dịch Cu(NO3)2 3,76%
màu xanh đến khi các phản ứng hoàn toàn, lọc bỏ phần không tan thu được dung dịch không màu có khối
lượng 247,152 gam. Kim loại R là: A. Mg B. Ca C. Al D. Na
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam hỗn hợ p X gồm một axit cacboxylic no đơn chức và một ancol đơn
chức Y, thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Thực hiện phản ứng este hóa 5,4 gam X với hiệu suất
80% thu được m gam este. Giá trị của m là A. 2,04. B. 2,55. C. 1,86. D. 2,20.
Câu 29: Cho một hỗn hợp A chứa NH3, C6H5NH2 và C6H5OH. A được trung hoà bởi 0,02 mol NaOH
hoặc 0,01 mol HCl. A cũng phản ứng vừa đủ với 0,075 mol Br2 tạo kết tủa. Số mol các chất NH3,
C6H5NH2 và C6H5OH lần lượt là
A. 0,010 mol; 0,005 mol và 0,020 mol.
B. 0,005 mol; 0,005 mol và 0,020 mol.
C. 0,005 mol; 0,020 mol và 0,005 mol.
D. 0,010 mol; 0,005mol và 0,020 mol.
Câu 30: Hợp chất Y là một α – aminoaxit (có 1 nhóm NH2) tác dụng vừa đủ với 200 mL dung dịch
HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối. Mặt khác, trung hoà 1,47 gam Y bằng một lượng vừa đủ dung dịch
NaOH, cô cạn dung dịch thu được 1,91 gam chất rắn. Biết Y có cấu tạo mạnh không nhánh. Công thức cấu tạo của Y là A. H2NCH2CH2COOH. B. CH3CH(NH2)COOH.
C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH.
D. HOOCCH2CH(NH2)CH2COOH.
Câu 31: Tiến hành trùng hợp 1 mol etilen ở điều kiện thích hợp, đem sản phẩm sau trùng hợp tác dụng
với dung dịch brom thì lượng brom phản ứng là 36 gam. Hiệu suất phản ứng trùng hợp và khối lượng
polietilen (PE) thu được là A. 77,5 % và 22,4 gam. B. 77,5% và 21,7 gam. C. 70% và 23,8 gam. D. 85% và 23,8 gam.
Câu 32: Nhỏ từ từ đến dư KOH vào dung dịch gồm a mol HCl và x mol ZnSO4 ta quan sát hiện tượng
theo đồ thị hình bên (số liệu theo đơn vị mol). Giá trị x (mol) là: A. 0,40. B. 0,60. C. 0,70. D. 0,65
Câu 33: Hòa tan hoàn toàn m gam MSO4 (M là kim loại) vào nước thu được dung dịch X. Điện phân
dung dịch X (điện cực trơ, hiệu suất 100%) với cường độ dòng điện 7,5A không đổi, trong khoảng thời
gian 1 giờ 4 phút 20 giây, thu được dung dịch Y và khối lượng catot tăng a gam. Dung dịch Y tác dụng
vừa đủ với 200 ml dung dịch chứa KOH 1M và NaOH 1M, sinh ra 4,9 gam kết tủa. Coi toàn bộ lượng
kim loại sinh ra đều bám hết vào catot. Giá trị của m và a lần lượt là A. 24 và 9,6. B. 32 và 4,9. C. 30,4 và 8,4. D. 32 và 9,6. 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo