Bộ 180 đề thi HSG Tiếng Anh 8 có đáp án

10.9 K 5.4 K lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Đề thi, Đề thi HSG
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORDLỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ 180 đề thi Học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 8 có đáp án nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Tiếng Anh lớp 8.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(10884 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ BẮC GIANG Môn : TIẾNG ANH – LỚP 8
Thời gian làm bài: 150 phút
Lưu ý: Đề thi này gồm 04 trang, học sinh làm bài trực tiếp vào đề
Học sinh không được sử dụng bất kỳ loại tài liệu nào, kể cả từ điển.
I/ Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác những từ còn lại bằng cách khoanh tròn
chữ cái A, B, C, hoặc D. (5 đ) 1. A. looked B. watched C. carried D. stopped 2. A. study B. success C. surprise D. sugar 3. A. unite B. underline C. university D. uniform 4. A. danger B. angry C. language D. passage 5. A. character B. children C. teacher D. change
II/ Chọn từ có âm tiết được nhấn khác với các từ còn lại. (5đ) 1. A. realize B. improve C. possible D. comfortable 2. A. important B. especially C. prefer D. influence 3. A. general B. opinion C. abroad D. surprise 4. A. comfort B. nation C. apply D. moment 5. A. medical B. advise C. vegetables D. physical
III/ Chọn câu trả lời đúng nhất. Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C, hoặc D. (15đ)
1. Are you interested..........playing badminton after class? A. in B. with C. on D. for
2. " What........going to Hanoi tomorrow? " A. to B. in C. about D. for
1

3. Hoa works very.........so she always gets good marks. A. badly B. good C. hardly D. hard
2
4. The building was built.........1962 and 1969. A. between B. from C. since D. for 5. This school..........n 1997 A. built B. is built C. was built D. has built
6. Of all my friends, Hoa is............. A. the tallest B. the most tallest C. taller D. more taller
7. Would you mind if I...................a photo ? A. take B. took C. would take D. am going to take
8. Last week I....................my children to the biggest zoo in town. A. got B. brought C. fetch D. took
9. Are you proud....................your country and its tradition ? A. about B. on C. of D. for
10. Do you collect stamps or other things ?
- Yes, I am a stamp…………. A. collecting B. collector C. collect D. collection
11. It is very dangerous...................in the polluted environment. A. to live B. lives C. living D. live
12. Our...................resources are limited so we should recycle all used things. A. nature B. natural C. naturing D. naturally
13. His car is the same color..................my uncle’s. A. alike B. as C. like D. to
14. This ruler.......................of plastic. A. make B. made C. is making D. is made
15. I take part...................most youth activities of my school. A. in B. of C. on D. at
IV/ Dùng đúng thời, dạng của động từ cho trong ngoặc. (10đ)
Nowadays, a lot of important inventions (1- carry out) by scientists (2- work) for large industrial
firms. However, there (3 – be) still opportunities for other people (4 – invent) various things. In
Britain, there is a weekly TV program which (5 – attempt) to show all the devices which people
(6 – invent ) recently. The people (7 – organize) the program receive information about 700
inventions per year. New ideas can (8 – develop) by private inventors. However, it is important
(9 – consider) these questions : Will it work? Will it (10 – want)? Is it new? 1. 6. 2. _ 7. 3. 8. 4. 9. 5. 10.
V/ Điền vào chỗ trống một giới từ phù hợp. (10đ)
1. Could I help you _ your bag?
2. Na got up late this morning because her alarm clock didn’t go .
3. I’m looking forward seeing you in June.
4. In the competition, everyone fell _ the deep and dangerous water.
5. Ha Long Bay is recognized UNESCO as a World Heritage Site
6. They have a meeting 6.30 and 9.30.
7. My mother often picks me from the school.
8. I’m going to invite my friends to come over dinner tonight.
9. Next summer, my family will have a vacation Thailand and stay there _ one week.
VI/ Điền đúng dạng của từ được in hoa để hoàn thành câu. (10đ) 1. We have two postal a day. (DELIVER) 2. He left the room without . (EXPLAIN)
3. Playing tennis is one of his favorite . (ACT)
4. We started our trip on a beautiful _ morning. (SUN)
5. They left the house in a mess. (FRIGHT)
6. He said “ Good morning” in a most _ way. (FRIEND)
7. There is no easy _ to this problem. (SOLVE)
Document Outline

  • I/ Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác những từ còn lại bằng cách khoanh tròn chữ cái A, B, C, hoặc D. (5 đ)
  • IV/ Dùng đúng thời, dạng của động từ cho trong ngoặc. (10đ)
  • V/ Điền vào chỗ trống một giới từ phù hợp. (10đ)
  • VI/ Điền đúng dạng của từ được in hoa để hoàn thành câu. (10đ)
  • IX/ Ghép hai câu làm một, dùng từ gợi ý. (5đ)
  • X/ Dùng từ gợi ý viết lại các câu sau sao cho nghĩa của câu không thay đổi. (10)
  • XI/ Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh. (10đ)
  • Tổng điểm 100:10 = 10 điểm
    • I/ 5 điểm – Mỗi câu đúng 1 điểm
    • V/ 10 điểm – Mỗi giới từ đúng 1 điểm
    • VIII/ 10 điểm – Mỗi từ đúng 1 điểm
    • X/ 10 điểm – Mỗi câu đúng 1 điểm
    • XI/ 10 điểm – Mỗi câu đúng 2 điểm
  • ĐỀ 02
  • III/ Chia động từ trong ngoặc.
  • IV/ Chọn True cho câu đúng, False cho câu sai.
  • V/ Điền dạng đúng của từ trong ngoặc.
  • VI. Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
  • IX/ Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.
  • ĐÁP ÁN
  • VIII: 10 x 0.25 = 2.5
  • IX: 5 x 0.5 = 2.5
  • ĐỀ 03
  • III. Viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi.
  • IV. Đọc đoạn văn và điền T (True) cho câu đúng, F (False) cho câu sai.
  • ĐÁP ÁN
  • ĐỀ 04
  • Đáp án
  • ĐỀ 05
  • III/Chia động từ trong ngoặc:
  • V/ Viết lại các câu sau theo chỉ dẫn, không làm thay đổi nghĩa của câu:
  • VI/ Điền vào chỗ trống bằng một giới từ thích hợp:
  • VII/ Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong đoạn văn sau:
  • - The end - ĐỀ 06
  • II- Điền giới từ thích hợp
  • III-Viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi.
  • IV-Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
  • V- Chọn dạng đúng của từ trong ngoặc:
  • VI- Tìm lỗi sai và sửa.
  • Questions:
  • ĐỀ 07
  • 2. Chọn đáp án đúng.
  • C©u 3.ChuyÓn thµnh c©u bÞ ®éng.
  • C©u 4.Cho d¹ng ®óng cña tõ in hoa vµo chç trèng.
  • C©u 6.§äc ®o¹n v¨n sau vµ tr¶ lêi c©u hái.
  • Questions.
  • C©u 7.Söa lçi trong c¸c c©u sau:
  • C©u 8.ViÕt l¹i c©u gi÷ nguyªn ý.
  • §¸P ¸N THI CHäN HSG THêI GIAN : 90’
  • ĐỀ THI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG MŨI NHỌN
  • LISTENING
    • Listen and complete the passage:
  • LANGUAGE KNOWLEDGE AND SKILLS
    • I. Choose the best answer
    • II. Give the correct form or tense of the verbs in the brackets
    • III. Complete the following sentences with an appropriate form of the given word.
    • IV. Read the following passage and choose the best answer A, B, C or D to fill the blanks
    • V. Fill in each blank with the suitable word.
    • VI. Rewrite the following sentences
  • ---THE END---
  • ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 8
    • Question 1-10: Choose the best word or phrase that best complete each sentence below
  • GRAMMAR AND STUCTURES
  • B.WORD FORM
  • 21……………….. 22………………… 23……………….
    • C. TENSE : Give the correct tense of the verbs in brackets to complete the following passages
  • 26…………. 27……………… 28………………
  • 31…………………. 32…………………….
  • 36…….. 37……….. 38……… .39………….. 40……………
    • 2 .STRESSED : Choose a word in each group that has different stress pattern
  • 41……… 42……….. 43…………. 44……….. 45…………
    • Read the following passage and fill a suitable word in each blank
  • F. WRITTNIG
  • G. MAKE SENTENCES BASED ON THE CUES
  • ANSWER KEYS:
  • ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 8
    • AI) Multiple choice (6ms)
    • III) Choose the correct answer for each sentence.
    • B) Complete the following sentences with an appropriate form of the word in brackets. (0) is an example for you. (4ms)
    • C) Circle the italized portion of the sentence that is incorrect. (2ms)
    • D) Rewrite the following sentences without changing the meaning. (2,5ms)
    • E) Read the paragraphs below and the summary which follows. (3ms)
    • * Complete the summary by writing the correct word in each blank (write one word only.)
    • F) Read the following passage and choose the best answer: (2,5ms)
  • THE END
    • A) Multiple choice: (6ms)
    • II) Mỗi câu đúng 0,2đ
    • III) Mỗi câu đúng 0,2đ
    • D) Mỗi câu đúng 0,5đ
    • E) Mỗi câu đúng 0,3đ
  • MÔN THI: TIẾNG ANH
  • I. Choose the best answer to complete these sentences (A, B , C orD)
  • II. Read the passage and answer the questions below :
  • III. Rewrite these sentences :
  • Answer keys
  • Questions:
  • Answer
  • I. Chän ®¸p ¸n thÝch hîp nhÊt ®Ó hoµn thµnh nh÷ng c©u sau:
  • II. ViÕt l¹i c¸c c©u sau, b¾t ®Çu b»ng tõ cho tr-íc, kh«ng thay ®æi nghÜa cña c©u:
  • III. §äc ®o¹n v¨n sau råi viÕt T (True) vµo c©u ®óng, F (False) vµo mçi c©u sai:
  • The end
  • Phòng GD & ĐT Yên Lạc Trường THCS Ph¹m C«ng B×nh
  • IV: Give the correct form or tense of the verbs in the brackets.
  • V- Fill in each gap the most suitable preposition.
  • VI- Supply the correct form of the word in Capital letters for each gap in the following sentences. Identify your answer by writing the corresponding word or phrase on your answer paper.
  • VII- Read the following passage and choose the best answer for each gap. Identify your answer by writing the corresponding word or phrase on your answer paper.
  • VIII- Read the following passage, then answer questions. After each question there are four options marked A,B,C or D. Choose the correct answer by writing down its corresponding letter A,B,C or D on your answer sheet.
  • IX- Complete the second sentence so that it has similar meaning to the first one.
  • THE END
  • Test
  • II. Change into the Active voice.
  • IV. Change the following sentences into reported speech.
  • V. Change the following sentences into indirect form
  • VI. Change these sentences into indirect speech
  • VII. Complete the following sentences with the correct form of the words in brackets.
  • VIII. Complete the sentences , using the suggested words.
  • IX. Complete the sentences with “tell, say, speak, talk, ask” and their correct forms.
  • ĐỀ
  • II/ Đọc đoạn văn và làm các bài tập.
  • a. Chọn từ đúng cho mỗi chỗ trống
  • b Trả lời câu hỏi sau:
  • III/ Viết lại các câu sau theo gợi ý:
  • ĐỀ 2
  • II/ Complete the passage with the suitable words in the box
  • III/ Read the passage choose true ( T) or false ( F)
  • IV Complete the second sentence so that it has the same meaning to the first ( 2ms)
  • ĐỀ 3
  • II. Chọn đáp án đúng rồi điền vào chỗ trống (2mks)
  • III. Chọn từ đúng để sữa lổi sai cho mỗi câu sau đây (2mks)
  • IV. Hoàn thành các câu sau (2mks)
  • ĐỀ 4
  • II. Hoàn thành đoạn văn sau với từ cho sẵn
  • III/ Viết lại câu sau với từ gợi ý sao cho nghĩa không đổi (2m).
  • IV. Điền từ thích hợp vào chỗ trống .(2m)
  • V. Chia những từ trong ngoặc theo thì thích hợp(2m)
  • ĐỀ 5
    • II. Complete the passage by choosing A, B, C or D. (2m)
    • III Rewrite each sentence , beginning as shown , so that the meaning stays the same (2m ).
    • IV/ Listen the dialogue and choose correet answer (2ms)
  • ĐỀ 6
  • II. Write the second sentence so that it has a same meaning as the first
  • III. Listen and complete these sentences
  • IV. Read the test and answer the questions
  • I/ Chọn đáp án đúng nhất A,B,C hoặc D hoàn thành các câu sau đây : (2,5đ)
  • II/ Đọc đoạn văn bên dưới và làm bài tập bên dưới : (2đ)
  • Chọn các câu sau đây đúng (T) hay sai (F) so với thông tin trong bài:
  • III/ Chọn từ hoặc cụm từ sau A,B,C,D không đúng trong cách nói Tiếng Anh (2,5đ)
  • IV/ Viết lại các câu sau đây vói từ cho trước sau cho nghĩa không đổi so với câu trước đó : (3đ)
  • ĐỀ 8
    • I/ choose a ,b ,c or d to complete the sentences
    • II/ Choose the correct sentence.
    • III/ Read the text:
  • Make T or F
  • B/ TỰ LUẬN( 2điểm)
    • IV/ Put the words given in order.
  • ĐỀ 9
  • II. Nối cột A với cột B ( 1 điểm )
  • III/ Dùng những ừ thích hợp để hoàn thành đoạn văn sau (3 điểm )
  • b) Đọc đoạn văn rồi trả lời các câu hỏi sau: (1.5 điểm)
  • IV. Viết lại các câu sau với các từ gợi ý. ( 2.5 điểm )
  • ĐỀ 10
    • I/ Choose the best answer: (4đ)
  • II/ Read the passage and check true or false: (4đ)
  • B/ Tự luận: (2đ)
    • III/ Rearange the words to create meningful sentences:
  • ĐỀ 11
    • I,Choose the best answer to complete the following sentences: (2.5)
    • III,Listen. You are going to listen to Lily talking about herself. You are going to listen twice. Check T or F on the following sentences (2.0)
  • ĐỀ 12
  • IIViết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi so với câu trước :(1,5p)
  • III) Dùng already hoặc yet để hoàn thành các câu sau:(1.5p)
  • ĐỀ 13
  • ĐỀ 14
    • II- Match a line in A with a line in B (1m)
  • ĐỀ 15
    • wound , ambulance , accident , bleeding , emergency , conscious
  • III. Combine these sentences :1mark
  • IV. Complete these sentences :1.5 mark
  • V. Make sentence : 1 mark
  • ĐỀ 16
    • Choose a,b,c or d for the following sentences : (8ms )
  • ĐỀ 17
  • II/ Complete the passage by choosing A,B,C or D. (3 ms )
  • III/ Rewrite each sentense beginning as shown so that the meaning stays the same. (2
  • ĐÁP ÁN
  • II/ (3đ) Mỗi câu 0,5đ
  • III/ (2đ) Mỗi câu đúng 1đ
  • ĐÁP ÁN
  • IV/ Mỗi câu đúng 1 điểm
  • ĐÁP ÁN
  • ĐÁP ÁN
  • ĐÁP ÁN
  • ĐÁP ÁN
  • ĐÁP ÁN
  • ĐÁP ÁN
    • ĐÁP ÁN
  • II. 1pt
  • III. (3pts)
  • IV. 2,5 pts
    • ĐÁP ÁN BỘ ĐỀ 10
  • ĐÁP ÁN BỘ ĐỀ 11
  • Tape script
    • ĐÁP ÁN BỘ ĐỀ 12
  • 1) Would you mind taking some photograp? 2)The tourists said that they liked that place.
  • 1) David has already left the party.
  • ĐÁP ÁN BỘ ĐỀ 13
  • ĐÁP ÁN BỘ ĐỀ 14
  • ĐÁP ÁN BỘ ĐỀ 15
  • ĐÁP ÁN BỘ ĐỀ 16
  • II.
  • ĐÁP ÁN BỘ ĐỀ 17
  • II/ Đúng mỗi từ 0.5đ
  • III/ Đúng mỗi câu 0.5đ
  • Test 1
  • Test 2


zalo Nhắn tin Zalo