KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 ĐỀ SỐ 1
A/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi dưới đây!
Câu 1. Chủ nhân đầu tiên của châu Mĩ là A. người Mai-a. B. người In-ca. C. người Anh-điêng. D. người A-xơ-tếch.
Câu 2. Châu Mĩ có diện tích lớn thứ hai trên thế giới, đứng sau châu lục nào sau đây? A. Châu Á. B. Châu Úc. C. Châu Âu. D. Châu Phi.
Câu 3. Ở Bắc Mĩ, có mấy khu vực địa hình? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4. Miền đồng bằng trung tâm của Bắc Mĩ có đặc điểm nào sau đây?
A. Cao ở phía bắc và tây bắc, thấp dần về phía nam và đông nam.
B. Cao ở phía nam và tây nam, thấp dần về phía đông và tây nam.
C. Cao ở phía bắc và tây bắc, thấp dần về phía đông và đông nam.
D. Cao ở phía đông và đông bắc, thấp dần về phía tây và tây nam.
Câu 5. Khu vực nào sau đây dân cư phân bố không thưa thớt? A. Bán đảo A-la-xca.
B. Ca-na-đa. C. Phía Nam hồ lớn. D. Dãy Cooc-đi-e.
Câu 6. Hiện nay, dân cư ở Bắc Mĩ đang có xu hướng tập trung nhiều ở khu vực nào sau đây?
A. Phía Tây Bắc, duyên hải ven Đại Tây Dương.
B. Phía Nam và duyên hải ven Thái Bình Dương.
C. Phía Bắc và duyên hải ven Thái Bình Dương.
D. Phía Tây Nam, duyên hải ven Đại Tây Dương.
Câu 7. Cây lương thực nào được trồng chủ yếu ở phía Bắc Hoa Kì? A. Lúa gạo. B. Cao lương. C. Lúa mì. D. Đại mạch.
Câu 8. Bắc Mĩ phát triển nền kinh tế A. đa dạng. B. phức tạp. C. đơn giản. D. đơn điệu.
Câu 9. Eo đất Trung Mĩ là nơi tận cùng của hệ thống A. A-pa-lát. B. An-đét. C. A-lat-xca. D. Cooc-đi-e.
Câu 10. Ở Trung Mỹ phổ biến thảm thực vật nào sau đây?
A. Rừng cận nhiệt, thảo nguyên và rừng thưa.
B. Rừng cận xích đạo, xa van và xường rồng.
C. Rừng rậm nhiệt đới, rừng thưa và cây bụi.
D. Cảnh quan rừng thưa, rừng rậm và xa van.
Câu 11. Người bản địa ở khu vực Trung và Nam Mĩ là A. người lai gốc phi. B. người gốc Âu. C. người gốc Âu-Á. D. người Anh-điêng.
Câu 12. Năm 2020, tỉ lệ dân đô thị ở Trung và Nam Mĩ chiếm khoảng A. 70% dân số. B. 75% dân số. C. 80% dân số. D. 85% dân số.
II. Tự luận (2,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Phân tích tác động tích cực của việc C. Cô-lôm-bô phát kiến ra châu Mỹ.
B/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi dưới đây!
Câu 1. Tôn giáo thịnh hành nhất ở Đại Việt dưới thời Lý là A. Phật giáo. B. Hin-đu giáo. C. Hồi giáo. D. Công giáo.
Câu 2. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng nguyên nhân vua Lý Công Uẩn dời
đô từ Hoa Lư về Đại La?
A. Đất nước đã hòa bình, ổn định cần có điều kiện thuận lợi để phát triển.
B. Thành Đại La có địa thế hiểm trở, phù hợp cho việc phòng thủ quân sự.
C. Địa thế của Đại La rất thuận lợi về giao thông và phát triển đất nước lâu dài.
D. Hoa Lư là vùng đất hẹp, hiểm trở, hạn chế sự phát triển lâu dài của đất nước.
Câu 3. Anh hùng dân tộc nào được đề cập đến trong câu đố sau:
“Đố ai đánh Tống, bình Chiêm,
Ba ngày phá vỡ Khâm - Liêm hai thành,
Ung Châu đổ nát tan tành,
Mở đầu Bắc phạt, uy danh vang lừng?” A. Lý Kế Nguyên. B. Trần Hưng Đạo. C. Lý Thường Kiệt. D. Trần Khánh Dư.
Câu 4. Bộ quốc sử đầu tiên của Đại Việt được biên soạn dưới thời Trần có tên là gì? A. Phủ biên tạp lục. B. Đại Việt sử kí. C. Đại Nam thực lục.
D. Đại Việt sử kí toàn thư.
Câu 5. Tổ chức bộ máy nhà nước của Đại Việt dưới thời Trần có điểm gì đặc biệt?
A. Thiết lập chế độ Thái thượng hoàng.
B. Chia cả nước thành 13 đạo thừa tuyên.
C. Chia cả nước thành 15 bộ do Lạc tướng đứng đầu.
D. Đặt lệ: không lập hoàng hậu, không lấy Trạng nguyên.
Câu 6. Trận đánh nào quyết định thắng lợi của quân dân Đại Việt trong cuộc kháng
chiến lần thứ nhất, chống quân xâm lược Mông Cổ (năm 1258)?
A. Trận Vạn Kiếp (Hải Dương).
B. Trận Hàm Tử (Hưng Yên).
C. Trận Đông Bộ Đầu (Hà Nội).
D. Trận Bạch Đằng (Hải Phòng).
Document Outline
- B. Thành Đại La có địa thế hiểm trở, phù hợp cho việc phòng thủ quân sự.
- C. không đoàn kết được toàn dân.