Bộ 24 đề thi THPT Quốc gia Vật lí năm 2023 - sách CCbook

271 136 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Vật Lý
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ 24 đề thi THPT Quốc gia môn Vật Lý có lời giải chi tiết được biên soạn bởi sách CCbook theo chuẩn cấu trúc minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2022-2023.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(271 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 11
(Đề thi có 06 trang)
(Đề có lời giải)
ĐỀ CHUẨN CẤU TRÚC
Môn: Vật lý
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1. Vectơ lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn
A. hướng về vị trí cân bằng. B. cùngớng chuyển động.
C. ngược hướng chuyển động. D. hướng ra xa vị trí cân bằng.
Câu 2. Tốc độ truyền âm trong một môi trường s
A.giá trị cực đại khi truyền trong chân không.
B. giảm khi khối lượng của môi trườngng.
C.giá trị như nhau với một môi trường.
D. tăng khi độ đàn hồi của môi trường càng lớn.
Câu 3. Theo định nghĩa, hiện tượng quang điện trong
A. hiện tượng ánh ng giải phóng các êlectron liên kết để chúng trở thành êlectron dẫn đồng thời tạo
ra các lỗ trống cùng tham giao quá trình dẫn điện.
B. hiện tượng quang điện xảy ra trên mặt ngoài một chất bán dẫn.
C. hiệnợng quang điện xảy ra bên trong một chất bán dẫn.
D. nguyên nhân sinh ra hiện tượng quang dẫn.
Câu 4. Khi quan sát các váng dầu, mỡ, bongng phòng ta thấy có những vấnu sặc sỡ do có
sự
A. khúc xạ ánh sáng. B. nhiễu xạ ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng.
Câu 5.ng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết
A. của tất cả các nơtron trong hạt nhân. B. tính trung bình cho một nuclôn.
C. của hạt nhâny. D. của tất cả các prôtôn trong hạt nhân.
Câu 6. Hiện tượng đảo sắc của vạch quang phổ (đảo vạch quang phổ) cho phép kết luận rằng:
A. Trong cùng một điều kiện về nhiệt độ áp suất, mọi chất đều hấp thụ bức xạ các ánh sáng
cùng bước sóng.
B. Các vạch tối xuất hiện trên nền quang phổ liên tục là do giao thoa ánh sáng.
C. Trong cùng một điều kiện, một chất chỉ hấp thụ hoặc chỉ bức xạ ánh sáng.
D. Ở nhiệt độ xác định, một chất chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó có khả năng phát xạ và ngược lại,
nó chỉ phát những bức xạ mà nó có khả năng hấp thụ.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dòng điện có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.
B. Điện áp biến thiên điều hòa theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều.
C. Dòng điện và điện áp xoay chiều luôn biến thiên điều hòa cùng pha với nhau.
D. Suất điện động biến thiên điều hòa theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.
Trang 1
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 8. Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?
A. biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
B. dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
D. dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
Câu 9. Chiếu vào khe hẹp F của máy quang phổ lăng kính một chùm sáng trắng thì
A. chùm tia sáng tới buồng tối là chùm sáng trắng song song.
B. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc song song.
C. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ.
D. chùm tia sáng tới hệ tán sắc gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ.
Câu 10. Một mạch dao động điện từ tự do. Để giảm tần số dao động riêng của mạch, có thể thực hiện giải
pháp nào sau đây:
A. giảm C và giảm L. B. Giữ nguyên C và giảm L.
C. Giữ nguyên L và giảm C. D. Tăng L và tăng C.
Câu 11. Chọn phát biểu đúng về dao động điều hòa của con lắc xo trên mặt phẳng ngang:
A. Tại vị trí biên, vận tốc của vật triệt tiêu gia tốc của vật triệt tiêu.
B. Khi vật đi từ vị trí biên về vị tcân bằng thì động năng tăng dần, thế năng giảm dần.
C. Khi vật đi từ vị trí biên về vtrí cân bằng thì động năng giảm dần, thế năng tăng dần.
D. Quỹ đạo của vật đường hình sin.
Câu 12. Phương trình nào sau đây phương trình của phóng xạ anpha?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 13. Trong hiện tượng ng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định, bước sóng dài nhất
bằng
A. Hai lần khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng.
B. Khoảng cách giữa hai bụng.
C. Hai lần độ dài của dây.
D. Độ dài của dây.
Câu 14. Hình vẽ nào sau đây là đúng khi vẽ đường sức điện của một điện tích dương?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Trang 2
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 15. Cho một ng điện chạy trong một mạch kín (C) độ tự cảm L. Trong khoảng thời gian t,
độ biến thiên của ờng độ dòng điện trong mạch của từ thông qua (C) lần lượt là i . Suất
điện động tự cảm trong mạch
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Đặt điện áp (t đo bằng giây) vào hai đầu một tụ điện có điện dung
. Dung kháng của tụ điện là:
A. 150. B. 200. C. 300. D. 67.
Câu 17. Một vật dao động điều hoà phương trình dao động . Lấy .
Gia tốc của vật khi có li độ x = 3 cm là
A. 120 cm/s
2
. B. 60 cm/s
2
. C. 12 cm/s
2
. D. 12 cm/s
2
.
Câu 18. Trên mặt nước phẳng lặng hai nguồn điểm dao động S
1
S
2
tần sf = 120 Hz. Khi đó
trên mặt nước, tại vùng giao thoa S
1
, S
2
người ta quan sát thấy 5 gợn lồi và những gợn này chia đoạn S
1
S
2
thành 6 đoạn mà hai đoạn ở hai đầu chỉ dài bằng một nửa các đoạn còn lại. Cho S
1
S
2
= 5 cm. Bước sóng
là:
A. 4 cm. B. 8 cm. C. 2 cm. D. Kết quả khác.
Câu 19. Cho phản ứng hạt nhân . Hạt nhân X có
A. 86 nuclôn. B. 54 prôtôn. C. 54 nơtron. D. 86 prôtôn.
Câu 20. Một máy biến áp với cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng được mắc vào mạng điện xoay chiều. Cuộn
thứ cấp gồm 50 vòng. Bỏ qua mọi hao phí máy biến áp. Cuộn thứ cấp nối với điện trở thuần thì dòng
điện chạy qua qua cuộn thứ cấp là 1 A. Hãy xác định dòng điện chạy qua cuộn sơ cấp.
A. 0,06A. B. 0,08A. C. 0,05A. D. 0,07A.
Câu 21. Đặt một vật phẳng nhỏ AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ cách thấu kính
20cm cho ảnh cùng chiều, cao gấp hai lần AB. Tiêu cự của thấu kính
A. 40 cm. B. 45 cm. C. 60 cm. D. 20 cm.
Câu 22. Ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm Y-âng có ớc sóng 0,5m. Khoảng cách từ hai nguồn
đến màn 1 m. Khoảngch giữa hai nguồn 2 mm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 n tối thứ
5 ở hai bên vân sáng trung tâm là:
A. 0,375 mm. B. 1,875 mm. C. 18,75 mm. D. 3,75 mm.
Câu 23. Biết h = 6,625.10
34
J.s; c = 3.10
8
m/s; 1eV = 1,6.10
19
. Một kim loại giới hạn quang điện
248 nm thì công thoát êlectron ra khỏi bề mặt là
A. 0,5 eV. B. 5 eV. C. 50 eV. D. 5,5 eV.
Trang 3
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 24. Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều a. Trong khoảng thời gian t, con
lắc thực hiện 40 dao động toàn phần; thay đổi chiều i con lắc một đoạn 36 cm t cũng trong khoảng
thời gian t thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc
A. 64 cm. B. 36 cm. C. 100 cm. D. 144 cm.
Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều g trị hiệu dụng 50 V o hai đầu mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần 10 cuộn cảm thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần 30 V. Công suất tiêu
thụ của đoạn mạch bằng:
A. 120 W. B. 240 W. C. 320 W. D. 160 W.
Câu 26. Hai điện tích Q
1
= 10
9
C, Q
2
= 2.10
9
C đặt tại A B trong không khí. Xác định điểm C tại
đó vectơ cường độ điện trường bằng không? Cho AB = 20 cm.
A. AC = 8,3 cm; BC = 11,7 cm. B. AC = 48,3 cm; BC = 68,3 cm.
C. AC = 11,7 cm; BC = 8,3 cm. D. AC = 7,3 cm; BC = 17,3 cm.
Câu 27. Mạch chọn sóng của máy thu tuyến điện đang hoạt động, người ta đo được I
0
= 5 A
. Mạch đang dao động bắt được sóng có bước sóng
A. 188,5 m. B. 15,085 m. C. 15080 km. D. 15080 m.
Câu 28. Cho phản ứng hạt nhân: . Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt
nhân He lần lượt 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u 1 u = 931,5 MeV/c
2
. Năng lượng tỏa ra của
phản ứng xấp xỉ bằng:
A. 15,017 MeV. B. 200,025 MeV. C. 17,498 MeV. D. 21,076 MeV.
Câu 29. Cho bức xạ bước sóng = 0,5m, biết h = 6,625.10
34
J.s, c = 3.10
8
m/s. Khối lượng của một
phôtôn của bức xạ trên là:
A. 1,3.10
40
kg. B. 4,4.10
32
kg. C. 4,4.10
36
kg. D. 1,3.10
28
kg.
Câu 30. Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết họp S
1
và S
2
cách nhau 20 cm. Hai nguồn này
dao động theo phương thẳng đứng phương trình lần lượt
. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng 50 cm/s. Những điểm M thuộc mặt
nước có hiệu đường đi (với ) sẽ dao động với biên độ bằng
A. 7 mm. B. 5 mm. C. 1 mm. D. 6 mm.
Câu 31. Một đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây điện trở thuần độ tự cảm L = 0,191 H
với một tụ điện có điện dung một biến trở R giá trị thay đổi được. Điện áp đặt vào hai
đầu đoạn mạch . Thay đổi giá tr của R đ công suất tiêu thụ trong mạch đạt
cực đại. Gtrị cực đại của công suất trong mạch khi đó gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 100 W. B. 200 W. C. 275 W. D. 50 W.
Trang 4
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 32. Một mạch dao động điện từ LC tưởng đang dao động với điệnch cực đại trên một bản cực
của tụ điện là Q
0
. Csau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng 10
6
s thì ng ợng từ trường lại
bằng . Tần số của mạch dao động là
A. 2,5.10
5
Hz. B. 10
5
Hz. C. 10
6
Hz. D. 2,5.10
7
Hz.
Câu 33. Một nguồn điện suất điện động E điện trở trong r được nối với một mạch ngoài biến trở
R. Nếu thay đổi giá trị R thì khi R = r
A. công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là cực tiểu.
B. công suất tiêu thụ trên nguồn cực tiểu.
C. dòng điện trong mạch có giá trcực đại.
D. công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là cực đại.
Câu 34. Theo mẫu Bo v nguyên tử hiđrô, nếu lực tương c tĩnh điện giữa êlectron hạt nhân khi
êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng L là F t khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N, lực
này sẽ
A. . B. . C. . D. .
Câu 35. c đoạn AM, MN, NB lần lượt chứa các phần tử: cuộn cảm thuần, điện trở, tụ điện. Dòng
điện xoay chiều chạy qua mạch tần số ổn địnhgiá trị cực đại là 1A.
Hình vẽ trên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch ANhai đầu đoạn
mạch MB theo thời gian t. Giá trị hệ số tự cảm của cuộn dây và điện dung của tụ điện lần lượt
A. 360mH; 50F. B. 510mH; 35,35F. C. 255mH; 50F. D. 255mH; 70,7F.
Câu 36. Một vật thực hiện cùng lúc hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số
phương trình lần lượt , . Biết phương trình dao
động tổng hợp là . Để tổng có giá trị cực đại thì có giá trị là
A. . B. . C. . D. .
Câu 37. Cho hai vật nhỏ A B khối lượng bằng nhau bằng 50 g. Hai vật được nối với nhau bằng
một sợi dây dài 12 cm, nhẹ và không dẫn điện; vật B tích điện q = 2.10
6
C còn vật A không tích điện. Vật
A được gắn vào xo nhẹ độ cứng k = 10 N/m. Hệ được treo thẳng đứng trong điện trường đều
Trang 5
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 11
ĐỀ CHUẨN CẤU TRÚC
(Đề thi có 06 trang) Môn: Vật lý
(Đề có lời giải)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1. Vectơ lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn
A. hướng về vị trí cân bằng.
B. cùng hướng chuyển động.
C. ngược hướng chuyển động.
D. hướng ra xa vị trí cân bằng.
Câu 2. Tốc độ truyền âm trong một môi trường sẽ
A. có giá trị cực đại khi truyền trong chân không.
B. giảm khi khối lượng của môi trường tăng.
C. có giá trị như nhau với một môi trường.
D. tăng khi độ đàn hồi của môi trường càng lớn.
Câu 3. Theo định nghĩa, hiện tượng quang điện trong là
A. hiện tượng ánh sáng giải phóng các êlectron liên kết để chúng trở thành êlectron dẫn đồng thời tạo
ra các lỗ trống cùng tham gia vào quá trình dẫn điện.
B. hiện tượng quang điện xảy ra trên mặt ngoài một chất bán dẫn.
C. hiện tượng quang điện xảy ra bên trong một chất bán dẫn.
D. nguyên nhân sinh ra hiện tượng quang dẫn.
Câu 4. Khi quan sát các váng dầu, mỡ, bong bóng xà phòng ta thấy có những vấn màu sặc sỡ là do có sự
A. khúc xạ ánh sáng.
B. nhiễu xạ ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng.
D. giao thoa ánh sáng.
Câu 5. Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết
A. của tất cả các nơtron trong hạt nhân.
B. tính trung bình cho một nuclôn.
C. của hạt nhân ấy.
D. của tất cả các prôtôn trong hạt nhân.
Câu 6. Hiện tượng đảo sắc của vạch quang phổ (đảo vạch quang phổ) cho phép kết luận rằng:
A. Trong cùng một điều kiện về nhiệt độ và áp suất, mọi chất đều hấp thụ và bức xạ các ánh sáng có cùng bước sóng.
B. Các vạch tối xuất hiện trên nền quang phổ liên tục là do giao thoa ánh sáng.
C. Trong cùng một điều kiện, một chất chỉ hấp thụ hoặc chỉ bức xạ ánh sáng.
D. Ở nhiệt độ xác định, một chất chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó có khả năng phát xạ và ngược lại,
nó chỉ phát những bức xạ mà nó có khả năng hấp thụ.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dòng điện có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.
B. Điện áp biến thiên điều hòa theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều.
C. Dòng điện và điện áp xoay chiều luôn biến thiên điều hòa cùng pha với nhau.
D. Suất điện động biến thiên điều hòa theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều. Trang 1


Câu 8. Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?
A. biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
B. dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
D. dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
Câu 9. Chiếu vào khe hẹp F của máy quang phổ lăng kính một chùm sáng trắng thì
A. chùm tia sáng tới buồng tối là chùm sáng trắng song song.
B. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc song song.
C. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ.
D. chùm tia sáng tới hệ tán sắc gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ.
Câu 10. Một mạch dao động điện từ tự do. Để giảm tần số dao động riêng của mạch, có thể thực hiện giải pháp nào sau đây:
A. giảm C và giảm L.
B. Giữ nguyên C và giảm L.
C. Giữ nguyên L và giảm C. D. Tăng L và tăng C.
Câu 11. Chọn phát biểu đúng về dao động điều hòa của con lắc lò xo trên mặt phẳng ngang:
A. Tại vị trí biên, vận tốc của vật triệt tiêu và gia tốc của vật triệt tiêu.
B. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng dần, thế năng giảm dần.
C. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng giảm dần, thế năng tăng dần.
D. Quỹ đạo của vật là đường hình sin.
Câu 12. Phương trình nào sau đây là phương trình của phóng xạ anpha? A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Trong hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định, bước sóng dài nhất bằng
A. Hai lần khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng.
B. Khoảng cách giữa hai bụng.
C. Hai lần độ dài của dây.
D. Độ dài của dây.
Câu 14. Hình vẽ nào sau đây là đúng khi vẽ đường sức điện của một điện tích dương? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Trang 2


Câu 15. Cho một dòng điện chạy trong một mạch kín (C) có độ tự cảm L. Trong khoảng thời gian t,
độ biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch và của từ thông qua (C) lần lượt là i và . Suất
điện động tự cảm trong mạch là A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Đặt điện áp
(t đo bằng giây) vào hai đầu một tụ điện có điện dung
. Dung kháng của tụ điện là: A. 150. B. 200. C. 300. D. 67.
Câu 17. Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động là . Lấy .
Gia tốc của vật khi có li độ x = 3 cm là A. 120 cm/s2. B. 60 cm/s2. C. 12 cm/s2. D. 12 cm/s2.
Câu 18. Trên mặt nước phẳng lặng có hai nguồn điểm dao động S1 và S2 có tần số là f = 120 Hz. Khi đó
trên mặt nước, tại vùng giao thoa S1, S2 người ta quan sát thấy 5 gợn lồi và những gợn này chia đoạn S1S2
thành 6 đoạn mà hai đoạn ở hai đầu chỉ dài bằng một nửa các đoạn còn lại. Cho S1S2 = 5 cm. Bước sóng  là: A. 4 cm. B. 8 cm. C. 2 cm. D. Kết quả khác.
Câu 19. Cho phản ứng hạt nhân . Hạt nhân X có A. 86 nuclôn. B. 54 prôtôn. C. 54 nơtron. D. 86 prôtôn.
Câu 20. Một máy biến áp với cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng được mắc vào mạng điện xoay chiều. Cuộn
thứ cấp gồm 50 vòng. Bỏ qua mọi hao phí ở máy biến áp. Cuộn thứ cấp nối với điện trở thuần thì dòng
điện chạy qua qua cuộn thứ cấp là 1 A. Hãy xác định dòng điện chạy qua cuộn sơ cấp. A. 0,06A. B. 0,08A. C. 0,05A. D. 0,07A.
Câu 21. Đặt một vật phẳng nhỏ AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ cách thấu kính 20cm cho ảnh
cùng chiều, cao gấp hai lần AB. Tiêu cự của thấu kính là A. 40 cm. B. 45 cm. C. 60 cm. D. 20 cm.
Câu 22. Ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm Y-âng có bước sóng là 0,5m. Khoảng cách từ hai nguồn
đến màn là 1 m. Khoảng cách giữa hai nguồn là 2 mm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân tối thứ
5 ở hai bên vân sáng trung tâm là: A. 0,375 mm. B. 1,875 mm. C. 18,75 mm. D. 3,75 mm.
Câu 23. Biết h = 6,625.1034 J.s; c = 3.108m/s; 1eV = 1,6.1019. Một kim loại có giới hạn quang điện là
248 nm thì có công thoát êlectron ra khỏi bề mặt là A. 0,5 eV. B. 5 eV. C. 50 eV. D. 5,5 eV. Trang 3


Câu 24. Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian t, con
lắc thực hiện 40 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 36 cm thì cũng trong khoảng
thời gian t nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là A. 64 cm. B. 36 cm. C. 100 cm. D. 144 cm.
Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần 10 và cuộn cảm thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần là 30 V. Công suất tiêu
thụ của đoạn mạch bằng: A. 120 W. B. 240 W. C. 320 W. D. 160 W.
Câu 26. Hai điện tích Q1 = 109 C, Q2 = 2.109 C đặt tại A và B trong không khí. Xác định điểm C mà tại
đó vectơ cường độ điện trường bằng không? Cho AB = 20 cm.
A. AC = 8,3 cm; BC = 11,7 cm.
B. AC = 48,3 cm; BC = 68,3 cm.
C. AC = 11,7 cm; BC = 8,3 cm.
D. AC = 7,3 cm; BC = 17,3 cm.
Câu 27. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện đang hoạt động, người ta đo được I0 = 5 A và
. Mạch đang dao động bắt được sóng có bước sóng A. 188,5 m. B. 15,085 m. C. 15080 km. D. 15080 m.
Câu 28. Cho phản ứng hạt nhân:
. Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt
nhân He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và 1 u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của
phản ứng xấp xỉ bằng: A. 15,017 MeV. B. 200,025 MeV. C. 17,498 MeV. D. 21,076 MeV.
Câu 29. Cho bức xạ có bước sóng  = 0,5m, biết h = 6,625.1034 J.s, c = 3.108m/s. Khối lượng của một
phôtôn của bức xạ trên là: A. 1,3.1040 kg. B. 4,4.1032 kg. C. 4,4.1036 kg. D. 1,3.1028 kg.
Câu 30. Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết họp S1 và S2 cách nhau 20 cm. Hai nguồn này
dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là và
. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50 cm/s. Những điểm M thuộc mặt
nước có hiệu đường đi (với
) sẽ dao động với biên độ bằng A. 7 mm. B. 5 mm. C. 1 mm. D. 6 mm.
Câu 31. Một đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần độ tự cảm L = 0,191 H
với một tụ điện có điện dung
và một biến trở R có giá trị thay đổi được. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch
. Thay đổi giá trị của R để công suất tiêu thụ trong mạch đạt
cực đại. Giá trị cực đại của công suất trong mạch khi đó gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 100 W. B. 200 W. C. 275 W. D. 50 W. Trang 4


zalo Nhắn tin Zalo