Bộ 4 đề thi cuối kì 2 Địa lí 11 Cánh diều Cấu trúc mới

1.6 K 781 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Địa Lý
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi Cuối kì 2
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 3 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Đề thi cuối kì 2 Địa lí 11 Cánh diều - Đề 3

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 4 538 269 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 2

    Đề thi cuối kì 2 Địa lí 11 Cánh diều - Đề 2

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 4 435 218 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 3

    Đề thi cuối kì 2 Địa lí 11 Cánh diều - Đề 1

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 3 407 204 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 4 đề cuối kì 2 cấu trúc mới nhất năm 2025 gồm trắc nghiệm nhiều phương án, có đúng sai và tự luận Địa lí 11 Cánh diều nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Địa lí 11.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1561 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP: 11 Mức độ đánh giá Chương/ TN khách quan
Nội dung/ đơn vị kiến thức Tự luận chủ đề Nhiều lựa chọn Đúng - sai Trả lời ngắn
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD - Vi tri đia li Hoa Kỳ 2 - Dân cư va xa hôi - Điêu kiên tư nhiên Liên - Các nganh kinh tê 3 1 1 Bang Nga - Các vùng kinh tê
- Vi tri đia li va điêu kiên tư nhiên Nhật Bản 2 2 2 2 - Dân cư va xa hôi Cộng hoà
nhân dân - Vi tri đia li va điêu kiên tư nhiên Trung - Dân cư va xa hôi 2 2 2 2 1 Hoa - Các nganh kinh tê (Trung Quốc)
- Vi tri đia li va điêu kiên tư nhiên Cộng hòa - Dân cư va xa hôi 3 1 1 1 Nam Phi - Các nganh kinh tê Tổng số câu hỏi 12 4 4 2 6 1 1 Tổng số điểm 3,0 2,0 2,0 3,0 Tỉ lệ (%) 30 20 20 30
SỞ GD&ĐT: ………………
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG: …………… Năm học:. . . . .
MÔN: ĐỊA LÝ – LỚP 11 Đề gồm …. trang
Thời gian làm bài: 50 phút;
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Phần lớn lanh thổ Hoa Kì nằm ở khu vưc nao sau đây? A. Trung Mĩ. B. Bắc Mĩ. C. Mĩ La tinh. D. Nam Mĩ.
Câu 2. Đặc điểm nao sau đây đúng với dân số Hoa Kì hiên nay? A. Phân bố đồng đêu. B. Số dân đông. C. Cơ cấu dân số trẻ. D. Tỉ lê sinh cao.
Câu 3. Phần lớn lanh thổ Liên bang Nga nằm ở đới khi hậu nao sau đây? A. Ôn đới. B. Nhiêt đới. C. Xich đạo. D. Cận xich đạo.
Câu 4. Đặc điểm tư nhiên của phần phia Đông nước Nga la
A. phần lớn núi va cao nguyên.
B. có đồng bằng va vùng trũng.
C. có day U-ran giau khoáng sản.
D. có nhiêu đồi thấp va đầm lầy.
Câu 5. Vùng có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất ở Liên Bang Nga la: A. Trung Á. B. Đồng bằng Tây Xi-bia. C. Vùng Viễn Đông. D. Cao nguyên Trung Xi-bia
Câu 6. Các đảo Nhật Bản lần lượt từ Nam lên Bắc la
A. Hôn- su, Kiu-xiu, Xi-cô-cư, Hô-cai-đô.
B. Xi-cô-cư, hôn-su, kiu-xiu, Hô-cai-đô.
C. Kiu-Xiu, Xi-cô-cư, Hôn-su, Hô-cai-đô.
D. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Hô-cai-đô.
Câu 7. Dân cư Nhật Bản phân bố tập trung ở A. đồng bằng ven biển. B. các vùng núi ở giữa. C. dọc các dòng sông. D. các sườn núi thấp.
Câu 8. Phần phia đông Trung Quốc tiêp giáp với đại dương nao sau đây?
A. Thái Bình Dương. B. Đại Tây Dương. C. Ấn Đô Dương. D. Bắc Băng Dương.
Câu 9. Các dân tôc it người của Trung Quốc phân bố rải rác ở khu vưc nao sau đây? A. Các thanh phố lớn.
B. Các đồng bằng châu thổ. C. Vùng núi cao phia tây.
D. Dọc biên giới phia nam.
Câu 10. Dải lanh thổ phia Tây Nam của Nam Phi có khi hậu A. nhiêt đới khô. B. nhiêt đới ẩm. C. đia trung hải. D. ôn đới lục đia.
Câu 11. Dân cư công hòa Nam Phi có đặc điểm
A. đông, gia tăng tư nhiên khá cao.
B. dân số tăng chậm, phân bố đêu.
C. it dân tôc, chủ yêu la người da trắng.
D. phân bố không đêu, it dân tôc.
Câu 12. Hình thức sản xuất nông nghiêp chủ yêu ở Nam Phi la A. hô gia đình. B. trang trại. C. hợp tác xa. D. vùng nông nghiêp.
2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho bảng số liêu:
Giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa của Nhật Bản giai đoạn 2000 – 2020 (Đơn vị: Tỉ USD) Năm 2000 2005 2010 2020 Xuất khẩu 479,3 594,9 769,8 641,3 Nhập khẩu 379,7 515,9 694,1 635,4 (Nguồn: WB, 2022)
a) Năm 2020, cán cân thương mại hang hóa của Nhật Bản ở trạng thái xuất siêu.
b) Giai đoạn 2000 – 2020, giá tri xuất khẩu của Nhật Bản luôn lớn hơn nhập khẩu.
c) Năm 2020, cán cân thương mại hang hóa của Nhật Bản thặng dư hơn 10 tỉ USD.
d) Giá tri nhập khẩu hang hóa của Nhật Bản năm 2010 cao hơn so với năm 2020.
Câu 2. Cho đoạn thông tin:
Miên Tây Trung Quốc nằm sâu trong lục đia, có nhiêu núi va cao nguyên đồ sô. Đất chủ yêu la đất
xám hoang mạc va bán hoang mạc. Miên Tây có nhiêu khó khăn đối với giao thông va sản xuất. Khi
hậu lục đia, lượng mưa it, nhiêt đô chênh lêch khá lớn giữa ngay va đêm va các mùa.
a) Miên Tây Trung Quốc chủ yêu la đia hình cao.
b) Miên Tây Trung Quốc it có điêu kiên để trồng cây lương thưc.
c) Khi hậu Miên Tây Trung Quốc có tinh chất khô hạn.
d) Khi hậu miên Tây Trung Quốc không có sư phân hóa theo đô cao.
3. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho bảng số liêu:
Lượng khai thác và xuất khẩu dầu thô của Liên Bang Nga, giai đoạn 2010 - 2020
(Đơn vị: nghìn thùng/ngày) Năm 2010 2015 2018 2020 Lượng dầu thô khai thác 4 977,8 10 111,1 10 383,1 9 459,7
Lượng dầu thô xuất khẩu 4 977,8 4 899,2 5 207,1 4 617,0
a) Tốc đô tăng trưởng của dầu thô khai thác năm 2020 la bao nhiêu %?
b) Tốc đô tăng trưởng của dầu thô xuất khẩu năm 2020 la bao nhiêu %?
Câu 2. Cho bảng số liêu:
Giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa của Nhật Bản giai đoạn 2000 – 2020 (Đơn vị: Tỉ USD) Năm 2005 2010 2020 Xuất khẩu 594,9 769,8 641,3 Nhập khẩu 515,9 694,1 635,4 (Nguồn: WB, 2022)
a) Tinh tổng kim ngạch xuất nhập khẩu của Nhật Bản năm 2020.
b) Tinh cán cân xuất nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn năm 2020
Câu 3. Cho biểu đồ:
Biểu đồ thể hiện số dân và tỉ lệ tăng tự nhiên của Trung Quốc giai đoạn 1978 – 2020
a) Số dân Trung Quốc năm 2020 gấp bao nhiêu lần so với năm 1978? (Làm tròn kết quả đến chữ số
thập phân đầu tiên của đơn vị lần)
b) Tốc đô tăng tư nhiên của dân số Trung Quốc năm 2020 so với năm 1978 giảm bao nhiêu %? (Làm
tròn kết quả đến chữ số thập phân đầu tiên của đơn vị %)
Câu 4. Cho bảng số liêu:
Trị giá xuất, nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ của Cộng hoà Nam Phi giai đoạn 2000 – 2020 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2000 2005 2010 2015 2020 Xuất khẩu 37,0 68,2 107,6 96,1 93,2 Nhập khẩu 33,1 68,8 102,8 100,6 78,3
(Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022)
a) Tinh tỉ trọng giá tri xuất khẩu hang hoá va dich vụ của Công hoa Nam Phi năm 2020? (Làm tròn kết
quả đến chữ số thập phân đầu tiên của đơn vị %)
b) Tổng tri giá xuất, nhập khẩu hang hoá va dich vụ của Công hoa Nam Phi năm 2020 tăng gấp bao
nhiêu lần năm 2010? (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân đầu tiên của đơn vị lần) PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 1.
Trình bay vi thê của nên kinh tê Trung Quốc trên thê giới.
Câu 2. Cho bảng số liêu:


zalo Nhắn tin Zalo