Bộ 3 đề thi giữa kì 2 Lịch sử & Địa lí lớp 4 Chân trời sáng tạo có đáp án

574 287 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Sử & Địa
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 3 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề giữa kì 2 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Sử & Địa lớp 4 Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Lịch sử & Địa lí lớp 4.

Số đề dự kiến: 3 đề; Số đề hiện tại: 3 đề

  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(574 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4
Chủ đề/ Bài học Mức độ Tổng số Điểm số Mức 1 Mức 2 Mức 3 câu Nhận biết Kết nối Vận dụng TN TL TN TL TN TL TN TL
CHỦ ĐỀ 4: DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG Thiên nhiên vùng Duyên 1 1 1 1 2,5 hải miền Trung
Dân cư và hoạt động sản 2 1 3 0 1,5 xuất ở vùng Duyên hải miền Trung
Một số nét văn hóa ở vùng 1 1 2 0 1,0 Duyên hải miền Trung Cố đô Huế 1 1 2 0 1,0 Phố cổ Hội An 1 1 2 1,0
CHỦ ĐỀ 5: TÂY NGUYÊN Thiên nhiên vùng Tây 2 1 2 1 2,0 Nguyên
Dân cư và hoạt động sản 1 1 2 0 1,0 xuất ở vùng Tây Nguyên Tổng số câu TN/TL 8 1 4 1 2 0 14 2 10,0 Điểm số 4,0 2,0 2,0 1,0 1,0 0 7,0 3,0 10,0 Tổng số điểm 6,0 3,0 1,0 10,0 10,0 60% 30% 10% 100% 100%


BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 Số câu TL/ Câu hỏi Số câu hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TN TL TN TL
(số câu) (số câu)
CHỦ ĐỀ 4: DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG 10 1
Thiên nhiên Nhận biết
Nêu được những tác động từ vùng Duyên
điều kiện khí hậu và sông C1 hải miền
ngòi đến đời sống và sản 1 (TL) Trung
xuất của người dân vùng Duyên hải miền Trung. Kết nối
Nêu được tên hai quần đảo
xa bờ thuộc vùng Duyên hải 1 C1 miền Trung. Dân cư và Nhận biết
- Nêu được địa điểm phân bố hoạt động
dân cư vùng Duyên hải miền 1 C2 sản xuất ở Trung. vùng Duyên
- Nêu được những vật dụng hải miền
gắn liền với người dân miền 1 C3 Trung
biển ở Duyên hải miền Trung Kết nối
Chỉ ra hành động góp phần
bảo vệ chủ quyền biển - đảo 1 C4 của ngư dân trong vùng. Một số nét Nhận biết
Xác định được di sản văn văn hóa ở
hóa phi vật thể của người 1 C5 vùng Duyên
dân vùng Duyên hải miền hải miền Trung. Trung Vận dụng
Chỉ ra ý nghĩa của lễ hội 1 C7 Lam Kinh (Thanh Hóa)
Cố đô Huế Nhận biết Nhận biết các địa danh thuộc 1 C8

cố đô Huế. Vận dụng
Phân tích được các thông tin
tư liệu đề cập đến địa danh 1 C10 nào thuộc Cố đô Huế. Phố cổ Hội Nhận biết
Nhận biết các địa danh thuộc 1 C11 An phố cổ Hội An. Kết nối
Chỉ ra biện pháp không giúp
bảo tồn và phát huy giá trị 1 C12 của phố cổ Hội An.
CHỦ ĐỀ 5: TÂY NGUYÊN 4 1
Thiên nhiên Nhận biết
- Nêu được đặc điểm khí hậu C13 vùng Tây vùng Tây Nguyên. 2 Nguyên - Nêu được tên các cao C14 nguyên của vùng. Kết nối
- Chỉ ra lí do diện tích rừng ở 1 C2
vùng Tây Nguyên bị thu hẹp; (TL)
đề xuất các biện pháp bảo vệ rừng. Dân cư và Nhận biết
- Chỉ ra loại cây công nghiệp hoạt động
chủ yếu được trồng ở Tây 1 C6 sản xuất ở Nguyên. vùng Tây Kết nối
- Xác định được đặc điểm về Nguyên
quy mô và mật độ dân số của 1 C9 vùng Tây Nguyên.


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm). Hai quần đảo xa bờ thuộc vùng Duyên hải miền Trung là
A. quần đảo Cát Bà và Thổ Chu.
B. quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa.
C. quần đảo Cô Tô và Cát Bà.
D. quần đảo Thổ Chu và Cô Tô.
Câu 2 (0,5 điểm). Dân cư vùng Duyên hải miền Trung phân bố chủ yếu ở khu vực nào? A. Miền núi
B. Đồng bằng và ven biển C. Trung tâm thành phố
D. Cả đồng bằng và miền núi
Câu 3 (0,5 điểm). Những vật dụng gắn liền với người dân miền biển ở Duyên hải miền Trung là
A. Thuyền thúng, lưới đánh cá,… B. Gùi, dao phát cỏ,…
C. Dao phát cỏ, lưới đánh cá…
D. Gùi; khạp, chum, vại,…
Câu 4 (0,5 điểm). Hoạt động kinh tế nào của ngư dân vùng Duyên hải miền Trung đã góp phần bảo
vệ chủ quyền biển - đảo nước ta?
A. Trồng cây lương thực. B. Khai thác khoáng sản.
C. Đánh bắt cá trên biển.
D. Xây dựng các nhà máy thủy điện.
Câu 5 (0,5 điểm). Một trong những di sản văn hóa phi vật thể của người dân vùng Duyên hải miền Trung là
A. Thành nhà Hồ (Thanh Hóa).
B. Cố đô Huế (Thừa Thiên Huế).
C. Phố cổ Hội An (Quảng Nam).
D. Dân ca ví dặm (Nghệ An, Hà Tĩnh).
Câu 6 (0,5 điểm). Một số cây công nghiệp chủ yếu ở Tây Nguyên là
A. cà phê, hồ tiêu, cao su, chè,…
B. lúa nước, bông, hồ tiêu,…
C. hồi, thảo quả, lúa mạch,…
D. hồ tiêu, nghệ tây, lúa mì,…
Câu 7 (0,5 điểm). Lễ hội Lam Kinh được tổ chức vào ngày 22 tháng 8 âm lịch hằng năm, nhằm mục đích gì?
A. Thể hiện mong ước về cuộc sống ấm no.
B. Thể hiện lòng tôn kính đối với tổ tiên.
C. Cầu xin mưa thuận gió hoà.
D. Cầu xin sức khỏe, mùa mang bội thu.
Câu 8 (0,5 điểm). Địa danh nào dưới đây không thuộc cố đô Huế? A. Chùa Thiên Mụ. B. Cung điện Lam Kinh. C. Núi Ngự. D. Chùa Thiên Mụ.


zalo Nhắn tin Zalo