Bộ 3 đề thi giữa kì 2 Vật lí 11 Cánh diều có đáp án

1 K 506 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Vật Lý
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 3 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Đề thi giữa kì 2 Vật lí 11 Cánh diều (Đề 3)

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 13 315 158 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 2

    Đề thi giữa kì 2 Vật lí 11 Cánh diều (Đề 2)

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 15 221 111 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 3

    Đề thi giữa kì 2 Vật lí 11 Cánh diều (Đề 1)

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 20 257 129 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 3 đề giữa kì 2 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Vật lí 11 Cánh diều mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Vật lí lớp 11.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1011 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC ……….
Môn: VẬT LÍ - LỚP 11 – BỘ CÁNH DIỀU – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung TT
Đơn vị kiến thức, kĩ năng kiến thức Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao
Lực tương tác giữa các 4 điện tích 3 2 1 Điện 1 Điện trường trường 3 4 2 1
Điện thế, hiệu điện thế, tụ 5 điện 3 1 1 Tổng số câu 12 10 5 3


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ... NĂM HỌC …… TRƯỜNG ...
Môn: Vật lí lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút Đề số: ......
(không kể thời gian giao đề)
Câu 1. Điện tích của một electron có giá trị bằng bao nhiêu? A. 1,6.10-19 C. B. -1,6.10-19 C. C. 3,2.10-19 C. D. -3,2.10-19 C.
Câu 2. Điện trường là
A. môi trường không khí quanh điện tích.
B. môi trường chứa các điện tích.
C. môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó.
D. môi trường dẫn điện.
Câu 3. Công của lực điện trong dịch chuyển của một điện tích trong điện trường đều
được tính bằng công thức: A = qEd , trong đó:
A. d là quãng đường đi được của điện tích q.
B. d là độ dịch chuyển của điện tích q.
C. d là hình chiếu của độ dịch chuyển trên phương vuông góc với đường sức điện trường.
D. d là hình chiếu của độ dịch chuyển trên phương song song với đường sức điện trường.


Câu 4. Thông thường sau khi sử dụng khăn lông để lau mắt kính ta thấy sẽ có một vài
mảnh vụn của lông tơ còn bám lại trên kính, đó là hiện tượng nhiễm điện do A. hưởng ứng. B. tiếp xúc. C. cọ xát.
D. khác cấu tạo vật chất.
Câu 5. Cho một điện tích điểm + Q; điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều A. hướng về phía nó. B. hướng ra xa nó.
C. phụ thuộc độ lớn của nó.
D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh.
Câu 6. Đặt vào hai bản kim loại phẳng song song một hiệu điện thế U =100 V . Một
hạt bụi mịn có điện tích 19 q 3, 2 10− = + 
C lọt vào chính giữa khoảng điện trường đều
giữa hai bản phẳng. Coi tốc độ hạt bụi khi bắt đầu vào điện trường đều bằng 0, bỏ qua
lực cản của môi trường. Động năng của hạt bụi khi va chạm với bản nhiễm điện âm bằng: A. 17 W 6, 4 10− =  J . 0 B. −17 W = 3, 2 10 J . d C. 1 − 7 W = 1,6 10 J . d D. W = 0 J . d
Câu 7. Xét hai điện tích điểm q1 và q2 có tương tác đẩy. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. q  0 và q  0 . 1 2

B. q  0 và q  0 . 1 2 C. q q  0 . 1 2 D. q q  0. 1 2
Câu 8. Nếu khoảng cách từ điện tích nguồn đến điểm đang xét tăng 3 lần thì cường độ điện trường A. giảm 3 lần. B. tăng 3 lần. C. giảm 9 lần. D. tăng 9 lần.
Câu 9. Biết điện thế tại điểm M trong một điện trường là 20 V. Electron có điện tích
e = 1,6.10-19 C đặt tại điểm M có thế năng là: A. 3,2.10-18 J. B. -3,2.10-18 J. C. 1,6.1020 J. D. -1,6.1020 J.
Câu 10. Hai điện tích điểm có độ lớn không đổi được đặt trong cùng một môi trường
có hằng số điện môi là  , nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích lên 2 lần thì lực
tương tác giữa chúng sẽ A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 11. Quả cầu nhỏ mang điện tích 10-9 C đặt trong không khí. Cường độ điện trường
tại 1 điểm cách quả cầu 5 cm là A. 6.105 V/m.


zalo Nhắn tin Zalo