Bộ 3 đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Toán 2 năm 2025 (có đáp án)

35 18 lượt tải
Lớp: Lớp 2
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi, Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 12 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ 3 đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Toán 2 năm 2025 (có đáp án) mới nhất năm 2025 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán 2.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(35 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


TRƯỜNG TIỂU HỌC ..........................
ĐỀ KHẢO SÁT ĐẦU NĂM Họ và tên học sinh:
Năm học: .........................
.................................................................. Môn: Toán – Lớp 2
Lớp: ..........................…………………...
Thời gian làm bài: 40 phút Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ SỐ 1
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Trong các số 25, 87, 63, 54, số lớn nhất là số: A. 25 B. 54 C. 63 D. 87
Câu 2. Số 58 đọc là:
A. Năm mươi tám B. Năm mươi
C. Tám mươi năm D. Sáu mươi tám
Câu 3. Hôm nay là thứ tư ngày 15 thì hôm qua là: A. Thứ ba ngày 14 B. Thứ tư ngày 14 C. Thứ năm ngày 16
D. Chủ nhật ngày 14
Câu 4. Đồng hồ chỉ mấy giờ? A. 6 giờ B. 3 giờ C. 4 giờ D. 5 giờ
Câu 5. Trong bảng các số từ 1 đến 50, số đứng liền trước số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là: A. 12 B. 10 C. 11 D. 9
Câu 6. Từ trái sang phải, hình tròn ở vị trí thứ mấy? A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Tính (2 điểm)
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
a) 54, ........, 56, ........, ........, 59, ........, 61.
b) Số liền trước của 20 là: ..........
Số liền sau của 20 là: ..........
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm. (2 điểm) 12 + 3  14 ........... 56 – 20  36 ........... 33 – 10  20 ........... 26 + 12  38 ...........
Bài 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm)
Hình trên có ....... hình vuông, .......... hình tam giác, .......... hình tròn.
Bài 5. Bình có 35 viên bi và được bạn cho thêm 3 viên nữa. Hỏi bình có tất cả bao
nhiêu viên bi? ( 1 điểm)
Phép tính: ....................................
Trả lời: Bình có tất cả .......... viên bi.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI – ĐỀ SỐ 1
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D A A C B C
Câu 1. Đáp án đúng là: D
Số lớn nhất là số: 87
Câu 2. Đáp án đúng là: A
Số 58 đọc là: Năm mươi tám
Câu 3. Đáp án đúng là: A
Hôm nay là thứ tư ngày 15 thì hôm qua là thứ ba ngày 14
Câu 4. Đáp án đúng là: C
Đồng hồ chỉ 4 giờ
Câu 5. Đáp án đúng là: B
Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là: 11
Số liền trước của 11 là: 10
Câu 6. Đáp án đúng là: C
Từ trái sang phải, hình tròn ở vị trí thứ 1. II. Phần tự luận Bài 1. Bài 2.
a) 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61.
b) Số liền trước của 20 là: 19
Số liền sau của 20 là: 21 Bài 3. 12 + 3  14 S Sửa lại: 12 + 3  15 56 – 20  36 Đ 33 – 10  20 S Sửa lại: 33 – 10  23 26 + 12  38 Đ Bài 4. 2 1 2 3 1 3 Hình trên có 1 hình
vuông, 3 hình tam giác, 3 hình tròn Bài 5.
Phép tính: 35 + 3 38
Trả lời:
Bình có tất cả 38 viên bi


zalo Nhắn tin Zalo