Bộ 30 đề thi thử THPTQG môn Hóa học năm 2023 - GV Nguyễn Minh Tuấn có đáp án( Đề 7)

408 204 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 11 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ 30 đề thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2022-2023 có lời giải chi tiết được thầy Nguyễn Minh Tuấn biên soạn công phu bám sát đề thi minh họa của Bộ GD&ĐT.

  • File word có lời giải chi tiết 100%.

  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(408 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ MINH HỌA
SỐ 07
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2023
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12;
Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.
Câu 1: Kim loại nào sau đây có thể dát thành lá mỏng đến mức ánh sáng có thể xuyên qua?
A. Cu. B. Au. C. Al. D. Ag.
Câu 2: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. K. B. Ba. C. Al. D. Mg.
Câu 3: X chất khí điều kiện thường, không màu, nặng hơn không khí. Khí X gây hiệu ứng nhà kính, làm cho
trái đất nóng lên. Chất X là
A. SO
2
. B. NO
2
. C. CO
2
. D. NH
3
.
Câu 4: Benzyl axetat là este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là
A. CH
3
COOCH
2
C
6
H
5
. B. C
2
H
5
COOCH
2
C
6
H
5
. C. C
2
H
5
COOC
6
H
5
. D. CH
3
COOC
6
H
5
.
Câu 5: Dung dịch Na
2
CO
3
tác dụng được với dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng. Chất X là
A. H
2
SO
4
. B. KNO
3
. C. KOH. D. CaCl
2
.
Câu 6: Dung dịch Ala-Gly-Val không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. NaOH. B. NaNO
3
. C. HCl. D. Cu(OH)
2
.
Câu 7: Kim loại phản ứng với dung dịch kiềm, giải phóng khí H
2
A. Al. B. Ag. C. Cu. D. Fe.
Câu 8: Dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
không phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaOH. B. Ag. C. BaCl
2
. D. Fe.
Câu 9: Tơ nilon-6 được điều chế từ phản ứng trùng ngưng chất nào sau đây?
A. H
2
N-[CH
2
]
5
-COOH. B. H
2
N-[CH
2
]
6
-COOH. C. CH
2
=CHCN. D. H
2
NCH
2
COOH.
Câu 10: Để thu được kim loại Fe từ dung dịch Fe(NO
3
)
2
theo phương pháp thuỷ luyện, thể dùng kim loại nào
sau đây?
A. Zn. B. Fe. C. Na. D. Ca.
Câu 11: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 12: Đá vôi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, xi măng, thủy tinh,... Thành phần chính của đá vôi là
A. MgCO
3
. B. FeCO
3
. C. CaCO
3
. D. CaSO
4
.
Câu 13: Cho m gam nhôm vào 200 ml dung dịch Fe(NO
3
)
2
0,2M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,49
gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 5,4. B. 2,25. C. 0,72. D. 2,97.
Câu 14: Trộn lẫn 100 ml dung dịch AlCl
3
0,3M với 150 ml dung dịch NaOH 0,6M, thu được m gam kết tủa. Giá trị
m là
A. 7,02. B. 6,24. C. 2,34. D. 3,9.
Câu 15: Cho các chất sau: lysin, amoniac, natri axetat, axit glutamic. Số chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang
màu đỏ là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 16: Khử glucozơ bằng H
2
để tạo sobitol. Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất
80% là bao nhiêu?
A. 14,4 gam. B. 22,5 gam. C. 2,25 gam. D. 1,44 gam.
Câu 17: Cho 20 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M,
thu được dung dịch chứa 31,68 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 200. B. 100. C. 320. D. 50.
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
1
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 18: Để đảm bảo an toàn, người làm thí nghiệm không được trực tiếp cầm ống nghiệm bằng tay phải dùng
kẹp gỗ (được mô tả như hình vẽ). Kẹp ống nghiệm ở vị trí nào là đúng?
A. Kẹp ở 1/3 từ đáy ống nghiệm lên. B. Kẹp ở 1/3 từ miệng ống nghiệm xuống.
C. Kẹp ở giữa ống nghiệm. D. Kẹp ở gần miệng ống nghiệm.
Câu 19: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là ?
A. CaCl
2
+ Na
2
CO
3
CaCO
3
+ 2NaCl.
B. Ca(HCO
3
)
2
+ NaOH CaCO
3
+ NaHCO
3
+ H
2
O.
C. Ca(OH)
2
+ (NH
4
)
2
CO
3
2NH
3
+ CaCO
3
+ 2H
2
O.
D. Ca(OH)
2
+ CO
2
CaCO
3
+ H
2
O.
Câu 20: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Oxi hóa X bằng O
2
(có mặt xúc tác thích hợp),
thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là:
A. glucozơ, sobitol. B. glucozơ, amoni gluconat.
C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, axit gluconic.
Câu 21: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nối một dây Al với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm.
(b) Cho từng giọt dung dịch Fe(NO
3
)
2
vào dung dịch AgNO
3
.
(c) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O
2
.
(d) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc nước muối.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra sự ăn mòn điện hóa học
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 22: X este công thức phân tử C
8
H
8
O
2
. Thủy phân X trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp 2 muối.
Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 23: Cho dãy các oxit: Cr(OH)
3
, FeO, CrO
3
, Cr
2
O
3
. Số chất tan được trong dung dịch NaOH loãng là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 24: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ t{ng hợp là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 25: Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,1M vào 300 ml dung dịch NaHCO
3
0,1M, thu được dung dịch Xkết
tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,25M vào X đến khi bắt đầu khí thoát ra thì hết V ml. Biết các phản ứng đều
xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 160. B. 40. C. 60. D. 80.
Câu 26: Đốt cháy m gam este etyl axetat, hấp thụ hết sản phẩm vào 200 gam dung dịch Ba(OH)
2
6,84% sau đó lọc
được 194,38 gam dung dịch Ba(HCO
3
)
2
. Giá trị của m là
A. 4,48. B. 3,3. C. 1,8. D. 2,2.
Câu 27: Hợp chất hữu cơ Xcông thức phân tử C
5
H
6
O
4
. X tác dụng với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1 :
2, tạo ra muối của axit no Y ancol Z. Dẫn Z qua CuO nung nóng thu được anđehit T phản ứng tráng bạc, tạo
ra Ag theo tỉ lệ mol 1 : 4. Biết Y không có đồng phân nào khác. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ancol Z không no có 1 liên kết C=C.
B. Axit Y có tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Ancol Z không hoà tan Cu(OH)
2
để tạo dung dịch màu xanh.
D. Anđehit T là chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng.
Câu 28: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân dung dịch CuSO
4
với điện cực trơ.
(b) Sục khí Cl
2
vào dung dịch FeCl
2
.
(c) Dẫn khí H
2
dư qua bột CuO nung nóng.
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
2
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO
4
dư.
(e) Nhiệt phân AgNO
3
.
(g) Cho dung dịch AgNO
3
tác dụng với dung dịch Fe(NO
3
)
2
dư.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(a) Nước cứng có chứa đồng thời anion HCO
3
-
và SO
4
2-
hoặc Cl
-
là nước cứng toàn phần.
(b) Hợp kim Na - K dùng làm chất trao đ{i nhiệt trong các lò phản ứng hạt nhân;
(c) Na
2
CO
3
là nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi,...
(d) Có thể dùng Ba để đẩy Cu ra khỏi dung dịch muối CuSO
4
.
(e) Al(OH)
3
, NaHCO
3
, Al là các chất lưỡng tính.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 30: Dẫn hỗn hợp X gồm 0,05 mol C
2
H
2
, 0,1 mol C
3
H
4
0,1 mol H
2
qua ống chứa Ni nung nóng một thời
gian, thu được hỗn hợp Y gồm 7 chất. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào 700 ml dung
dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Z. T{ng khối lượng chất tan trong Z là:
A. 38,2. B. 45,6. C. 40,2. D. 35,8.
Câu 31: Sục từ từ khí CO
2
vào dung dịch chứa Ca(OH)
2
, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Tỉ lệ a : b là
A. 3 : 1. B. 5 : 2. C. 8 : 5. D. 2 : 1.
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
(b) Khi thủy phân hoàn toàn saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cho một loại monosaccarit.
(c) Độ ngọt của mật ong chủ yếu do glucozơ gây ra.
(d) Một số polime như polietilen, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat) được dùng làm chất dẻo.
(e) Các loại dầu thực vật và đầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong các dung dịch axit.
(g) Các chất (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
, (C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
là chất béo dạng lỏng ở nhiệt độ thường.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 33: Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl 0,05 mol CuSO
4
bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A (điện
cực trơ, màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí hai điện cực t{ng thể tích
2,352 lít (đktc) dung dịch X. Dung dịch X hoà tan được tối đa 2,04 gam Al
2
O
3
. Giả sử hiệu xuất điện phân
100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là
A. 9408. B. 7720. C. 9650. D. 8685.
Câu 34: X là một axit cacboxylic, Y là một este hai chức, mạch hở (được tạo ra khi cho X phản ứng với ancol đơn
chức Z). Cho 0,2 mol hỗn hợp gồm X Y phản ứng hoàn toàn với dung dịch KHCO
3
lấy dư, thu được 0,11 mol
CO
2
. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp trên, thu được 0,69 mol CO
2
và m gam H
2
O. Giá trị của m là
A. 6,21. B. 10,68. C. 14,35. D. 8,82.
Câu 35: Cho m gam X gồm Na, Na
2
O, Al, Al
2
O
3
o nướcthấy tan hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa một
chất tan và thấy thoát ra 4,48 lít khí H
2
(đktc). Sục khí CO
2
dư vào dung dịch Y, thu được 15,6 gam chất rắn X. Giá
trị của m là
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
3
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 14,2. B. 12,2. C. 13,2. D. 11,2.
Câu 36: Tiến hành thí nghiệm phản ứng của hồ tinh bột với iot theo các bước sau đây: Bước 1: Cho vài giọt dung
dịch iot vào ống nghiệm đựng sẵn 1 - 2 ml dung dịch hồ tinh bột (hoặc nhỏ vài giọt dung dịch iot lên mặt cắt quả
chuối xanh hoặc củ khoai lang tươi, sắn tươi). Bước 2: Đun nóng dung dịch một lát, sau đó để nguội.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ở bước 1, xảy ra phản ứng của iot với tinh bột, dung dịch trong ống nghiệm chuyển sang màu xanh tím.
B. Nếu nhỏ vài giọt dung dịch iot lên mặt cắt của quả chu{i chín thì màu xanh tím cũng xuất hiện.
C. Ở bước 2, màu của dung dịch có sự biến đ{i: .
D. Do cấu tạo ở dạng xoắn có lỗ rỗng, tinh bột hấp phụ iot cho màu xanh tím.
Câu 37: Hai chất rắn X, Y có số mol bằng nhau. Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Hòa tan X, Y trong dung dịch NaOH loãng, dư, thu được V
1
lít khí.
Thí nghiệm 2: Hòa tan X, Y trong dung dịch HCl loãng, dư, thu được V
2
lít khí.
Thí nghiệm 3: Hòa tan X, Y trong dung dịch NaNO
3
loãng, dư, thu được V
3
lít khí.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn; V
1
= V
2
= V
3
; các thể tích khí đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Hai
chất X, Y lần lượt là:
A. (NH
4
)
2
CO
3
, NaHSO
4
. B. NH
4
HCO
3
, NaHSO
4
.
C. (NH
4
)
2
CO
3
, NaHCO
3
. D. NH
4
HCO
3
, NaHCO
3
.
Câu 38: X, Y là hai chất hữu cơ kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của ancol anlylic; Z là axit no, hai chức; Teste tạo
bởi X, Y, Z. Đốt cháy 17,12 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T (đều mạch hở) cần dùng 10,864 lít (đktc) khí O
2
, thu
được 7,56 gam H
2
O. Mặt khác, 17,12 gam E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,09 mol Br
2
. Nếu đun nóng 0,3
mol hỗn hợp E với 450 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng lấy phần lỏng chứa các chất hữu cơ
đi qua bình đựng Na (dư) thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 8,4. B. 8,5. C. 8,6. D. 8,7.
Câu 39: Hỗn hợp X gồm Fe
x
O
y
, Fe, MgO Mg. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO
3
dư, thu
được 6,72 lít hỗn hợp khí N
2
O NO (đktc) có tỉ khối so với hiđro15,933 dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y
thu được 129,4 gam muối khan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng dư, thu được 15,68
lít khí SO
2
(đktc, sản phẩm khử duy nhất) dung dịch Z. cạn dung dịch Z thu được 104 gam muối khan. Giá
trị của m là
A. 27,20. B. 28,80. C. 26,16. D. 22,86.
Câu 40: Cho hỗn hợp X gồm muối A (C
5
H
16
O
3
N
2
) và B (C
4
H
12
O
4
N
2
) tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa
đủ, đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm hai muối D và E (M
D
<
M
E
) 2,24 lít hỗn hợp Z gồm hai amin no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp tỉ khối hơi đối với H
2
18,3. Khối
lượng của muối E trong hỗn hợp Y là
A. 6,14 gam. B. 2,12 gam. C. 2,68 gam. D. 4,02 gam.
----------- HẾT ----------
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
4
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Kim loại nào sau đây có thể dát thành lá mỏng đến mức ánh sáng có thể xuyên qua?
A. Cu. B. Au. C. Al. D. Ag.
Câu 2: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. K. B. Ba. C. Al. D. Mg.
Câu 3: X chất khí điều kiện thường, không màu, nặng hơn không khí. Khí X gây hiệu ứng nhà kính, làm cho
trái đất nóng lên. Chất X là
A. SO
2
. B. NO
2
. C. CO
2
. D. NH
3
.
Câu 4: Benzyl axetat là este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là
A. CH
3
COOCH
2
C
6
H
5
. B. C
2
H
5
COOCH
2
C
6
H
5
. C. C
2
H
5
COOC
6
H
5
. D. CH
3
COOC
6
H
5
.
Câu 5: Dung dịch Na
2
CO
3
tác dụng được với dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng. Chất X là
A. H
2
SO
4
. B. KNO
3
. C. KOH. D. CaCl
2
.
Câu 6: Dung dịch Ala-Gly-Val không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. NaOH. B. NaNO
3
. C. HCl. D. Cu(OH)
2
.
Câu 7: Kim loại phản ứng với dung dịch kiềm, giải phóng khí H
2
A. Al. B. Ag. C. Cu. D. Fe.
Câu 8: Dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
không phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaOH. B. Ag. C. BaCl
2
. D. Fe.
Câu 9: Tơ nilon-6 được điều chế từ phản ứng trùng ngưng chất nào sau đây?
A. H
2
N-[CH
2
]
5
-COOH. B. H
2
N-[CH
2
]
6
-COOH. C. CH
2
=CHCN. D. H
2
NCH
2
COOH.
Câu 10: Để thu được kim loại Fe từ dung dịch Fe(NO
3
)
2
theo phương pháp thuỷ luyện, thể dùng kim loại nào
sau đây?
A. Zn. B. Fe. C. Na. D. Ca.
Câu 11: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 12: Đá vôi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, xi măng, thủy tinh,... Thành phần chính của đá vôi là
A. MgCO
3
. B. FeCO
3
. C. CaCO
3
. D. CaSO
4
.
Câu 13: Cho m gam nhôm vào 200 ml dung dịch Fe(NO
3
)
2
0,2M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
4,49 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 5,4. B. 2,25. C. 0,72. D. 2,97.
Câu 14: Trộn lẫn 100 ml dung dịch AlCl
3
0,3M với 150 ml dung dịch NaOH 0,6M, thu được m gam kết tủa. Giá
trị m là
A. 7,02. B. 6,24. C. 2,34. D. 3,9.
Câu 15: Cho các chất sau: lysin, amoniac, natri axetat, axit glutamin. Số chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang
màu xanh là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 16: Khử glucozơ bằng H
2
để tạo sobitol. Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất
80% là bao nhiêu?
A. 14,4 gam. B. 22,5 gam. C. 2,25 gam. D. 1,44 gam.
Câu 17: Cho 20 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M,
thu được dung dịch chứa 31,68 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
5

Mô tả nội dung:


ĐỀ MINH HỌA
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2023
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học SỐ 07
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12;
Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.
Câu 1: Kim loại nào sau đây có thể dát thành lá mỏng đến mức ánh sáng có thể xuyên qua? A. Cu. B. Au. C. Al. D. Ag.
Câu 2: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. K. B. Ba. C. Al. D. Mg.
Câu 3: X là chất khí ở điều kiện thường, không màu, nặng hơn không khí. Khí X gây hiệu ứng nhà kính, làm cho
trái đất nóng lên. Chất X là A. SO2. B. NO2. C. CO2. D. NH3.
Câu 4: Benzyl axetat là este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là A. CH3COOCH2C6H5. B. C2H5COOCH2C6H5. C. C2H5COOC6H5. D. CH3COOC6H5.
Câu 5: Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng. Chất X là A. H2SO4. B. KNO3. C. KOH. D. CaCl2.
Câu 6: Dung dịch Ala-Gly-Val không phản ứng được với chất nào sau đây? A. NaOH. B. NaNO3. C. HCl. D. Cu(OH)2.
Câu 7: Kim loại phản ứng với dung dịch kiềm, giải phóng khí H2 là A. Al. B. Ag. C. Cu. D. Fe.
Câu 8: Dung dịch Fe2(SO4)3 không phản ứng với chất nào sau đây? A. NaOH. B. Ag. C. BaCl2. D. Fe.
Câu 9: Tơ nilon-6 được điều chế từ phản ứng trùng ngưng chất nào sau đây? A. H2N-[CH2]5-COOH. B. H2N-[CH2]6-COOH. C. CH2=CHCN. D. H2NCH2COOH.
Câu 10: Để thu được kim loại Fe từ dung dịch Fe(NO3)2 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây? A. Zn. B. Fe. C. Na. D. Ca.
Câu 11: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 12: Đá vôi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, xi măng, thủy tinh,... Thành phần chính của đá vôi là A. MgCO3. B. FeCO3. C. CaCO3. D. CaSO4.
Câu 13: Cho m gam nhôm vào 200 ml dung dịch Fe(NO3)2 0,2M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,49
gam chất rắn. Giá trị của m là A. 5,4. B. 2,25. C. 0,72. D. 2,97.
Câu 14: Trộn lẫn 100 ml dung dịch AlCl3 0,3M với 150 ml dung dịch NaOH 0,6M, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là A. 7,02. B. 6,24. C. 2,34. D. 3,9.
Câu 15: Cho các chất sau: lysin, amoniac, natri axetat, axit glutamic. Số chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 16: Khử glucozơ bằng H2 để tạo sobitol. Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là bao nhiêu? A. 14,4 gam. B. 22,5 gam. C. 2,25 gam. D. 1,44 gam.
Câu 17: Cho 20 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M,
thu được dung dịch chứa 31,68 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là A. 200. B. 100. C. 320. D. 50. 1


Câu 18: Để đảm bảo an toàn, người làm thí nghiệm không được trực tiếp cầm ống nghiệm bằng tay mà phải dùng
kẹp gỗ (được mô tả như hình vẽ). Kẹp ống nghiệm ở vị trí nào là đúng?
A. Kẹp ở 1/3 từ đáy ống nghiệm lên.
B. Kẹp ở 1/3 từ miệng ống nghiệm xuống.
C. Kẹp ở giữa ống nghiệm.
D. Kẹp ở gần miệng ống nghiệm.
Câu 19: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là ? A. CaCl2 + Na2CO3 CaCO3 + 2NaCl. B. Ca(HCO3)2 + NaOH CaCO3 + NaHCO3 + H2O. C. Ca(OH)2 + (NH4)2CO3 2NH3 + CaCO3 + 2H2O. D. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O.
Câu 20: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Oxi hóa X bằng O2 (có mặt xúc tác thích hợp),
thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là: A. glucozơ, sobitol.
B. glucozơ, amoni gluconat.
C. saccarozơ, glucozơ.
D. glucozơ, axit gluconic.
Câu 21: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nối một dây Al với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm.
(b) Cho từng giọt dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
(c) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2.
(d) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc nước muối.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra sự ăn mòn điện hóa học là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 22: X là este có công thức phân tử C8H8O2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp 2 muối.
Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 23: Cho dãy các oxit: Cr(OH)3, FeO, CrO3, Cr2O3. Số chất tan được trong dung dịch NaOH loãng là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 24: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 25: Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M, thu được dung dịch X và kết
tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,25M vào X đến khi bắt đầu có khí thoát ra thì hết V ml. Biết các phản ứng đều
xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 160. B. 40. C. 60. D. 80.
Câu 26: Đốt cháy m gam este etyl axetat, hấp thụ hết sản phẩm vào 200 gam dung dịch Ba(OH) 2 6,84% sau đó lọc
được 194,38 gam dung dịch Ba(HCO3)2. Giá trị của m là A. 4,48. B. 3,3. C. 1,8. D. 2,2.
Câu 27: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H6O4. X tác dụng với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1 :
2, tạo ra muối của axit no Y và ancol Z. Dẫn Z qua CuO nung nóng thu được anđehit T có phản ứng tráng bạc, tạo
ra Ag theo tỉ lệ mol 1 : 4. Biết Y không có đồng phân nào khác. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ancol Z không no có 1 liên kết C=C.
B. Axit Y có tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Ancol Z không hoà tan Cu(OH)2 để tạo dung dịch màu xanh.
D. Anđehit T là chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng.
Câu 28: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.
2

(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư. (e) Nhiệt phân AgNO3.
(g) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(a) Nước cứng có chứa đồng thời anion HCO - 2-
3 và SO4 hoặc Cl- là nước cứng toàn phần.
(b) Hợp kim Na - K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các lò phản ứng hạt nhân;
(c) Na2CO3 là nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi,...
(d) Có thể dùng Ba để đẩy Cu ra khỏi dung dịch muối CuSO4.
(e) Al(OH)3, NaHCO3, Al là các chất lưỡng tính. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 30: Dẫn hỗn hợp X gồm 0,05 mol C2H2, 0,1 mol C3H4 và 0,1 mol H2 qua ống chứa Ni nung nóng một thời
gian, thu được hỗn hợp Y gồm 7 chất. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào 700 ml dung
dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Z. Tổng khối lượng chất tan trong Z là: A. 38,2. B. 45,6. C. 40,2. D. 35,8.
Câu 31: Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch chứa Ca(OH)2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: Tỉ lệ a : b là A. 3 : 1. B. 5 : 2. C. 8 : 5. D. 2 : 1.
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
(b) Khi thủy phân hoàn toàn saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cho một loại monosaccarit.
(c) Độ ngọt của mật ong chủ yếu do glucozơ gây ra.
(d) Một số polime như polietilen, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat) được dùng làm chất dẻo.
(e) Các loại dầu thực vật và đầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong các dung dịch axit.
(g) Các chất (C17H33COO)3C3H5, (C15H31COO)3C3H5 là chất béo dạng lỏng ở nhiệt độ thường. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 33: Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO4 bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A (điện
cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện cực có tổng thể tích là
2,352 lít (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X hoà tan được tối đa 2,04 gam Al2O3. Giả sử hiệu xuất điện phân là
100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là A. 9408. B. 7720. C. 9650. D. 8685.
Câu 34: X là một axit cacboxylic, Y là một este hai chức, mạch hở (được tạo ra khi cho X phản ứng với ancol đơn
chức Z). Cho 0,2 mol hỗn hợp gồm X và Y phản ứng hoàn toàn với dung dịch KHCO 3 lấy dư, thu được 0,11 mol
CO2. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp trên, thu được 0,69 mol CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là A. 6,21. B. 10,68. C. 14,35. D. 8,82.
Câu 35: Cho m gam X gồm Na, Na2O, Al, Al2O3 vào nước dư thấy tan hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa một
chất tan và thấy thoát ra 4,48 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y, thu được 15,6 gam chất rắn X. Giá trị của m là 3

A. 14,2. B. 12,2. C. 13,2. D. 11,2.
Câu 36: Tiến hành thí nghiệm phản ứng của hồ tinh bột với iot theo các bước sau đây: Bước 1: Cho vài giọt dung
dịch iot vào ống nghiệm đựng sẵn 1 - 2 ml dung dịch hồ tinh bột (hoặc nhỏ vài giọt dung dịch iot lên mặt cắt quả
chuối xanh hoặc củ khoai lang tươi, sắn tươi). Bước 2: Đun nóng dung dịch một lát, sau đó để nguội.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ở bước 1, xảy ra phản ứng của iot với tinh bột, dung dịch trong ống nghiệm chuyển sang màu xanh tím.
B. Nếu nhỏ vài giọt dung dịch iot lên mặt cắt của quả chuổi chín thì màu xanh tím cũng xuất hiện.
C. Ở bước 2, màu của dung dịch có sự biến đổi: .
D. Do cấu tạo ở dạng xoắn có lỗ rỗng, tinh bột hấp phụ iot cho màu xanh tím.
Câu 37: Hai chất rắn X, Y có số mol bằng nhau. Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Hòa tan X, Y trong dung dịch NaOH loãng, dư, thu được V1 lít khí.
Thí nghiệm 2: Hòa tan X, Y trong dung dịch HCl loãng, dư, thu được V2 lít khí.
Thí nghiệm 3: Hòa tan X, Y trong dung dịch NaNO3 loãng, dư, thu được V3 lít khí.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn; V1 = V2 = V3; các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Hai chất X, Y lần lượt là: A. (NH4)2CO3, NaHSO4. B. NH4HCO3, NaHSO4. C. (NH4)2CO3, NaHCO3. D. NH4HCO3, NaHCO3.
Câu 38: X, Y là hai chất hữu cơ kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của ancol anlylic; Z là axit no, hai chức; T là este tạo
bởi X, Y, Z. Đốt cháy 17,12 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T (đều mạch hở) cần dùng 10,864 lít (đktc) khí O2, thu
được 7,56 gam H2O. Mặt khác, 17,12 gam E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,09 mol Br2. Nếu đun nóng 0,3
mol hỗn hợp E với 450 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng lấy phần lỏng chứa các chất hữu cơ
đi qua bình đựng Na (dư) thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 8,4. B. 8,5. C. 8,6. D. 8,7.
Câu 39: Hỗn hợp X gồm FexOy, Fe, MgO và Mg. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu
được 6,72 lít hỗn hợp khí N2O và NO (đktc) có tỉ khối so với hiđro là 15,933 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y
thu được 129,4 gam muối khan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, thu được 15,68
lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 104 gam muối khan. Giá trị của m là A. 27,20. B. 28,80. C. 26,16. D. 22,86.
Câu 40: Cho hỗn hợp X gồm muối A (C5H16O3N2) và B (C4H12O4N2) tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa
đủ, đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm hai muối D và E (MD <
ME) và 2,24 lít hỗn hợp Z gồm hai amin no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi đối với H2 là 18,3. Khối
lượng của muối E trong hỗn hợp Y là A. 6,14 gam. B. 2,12 gam. C. 2,68 gam. D. 4,02 gam. ----------- HẾT ----------
4


zalo Nhắn tin Zalo