Bộ 30 đề thi thử THPTQG môn Hóa học năm 2023 - GV Nguyễn Minh Tuấn có đáp án (Đề 19 )

287 144 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 12 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ 30 đề thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2022-2023 có lời giải chi tiết được thầy Nguyễn Minh Tuấn biên soạn công phu bám sát đề thi minh họa của Bộ GD&ĐT.

  • File word có lời giải chi tiết 100%.

  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(287 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)


 !"#$$%&
'()*
+,-$"-./#0$%12$3-$4#05/(10"&#6!7879
:;+<=>?@!A;$$=
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12;
Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.
1); Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng bằng 2,7 gam/cm
3
và có màu trắng bạc?
&BCu. :BFe. 1BAl. CBCr.
17; Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với nước ở điều kiện thường?
&BBe. :BBa. 1BZn. CBFe.
19; Khi X thoát ra khi đốt than trong lò, đốt xăng dầu trong động cơ, gây ngộ độc hô hấp cho người và vật nuôi,
do làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. X là
&BCO
2
. :BSO
2
. 1BCO. CBCl
2
.
1D; Thủy phân este C
4
H
6
O
2
trong môi trường axit, thu được một hỗn hợp các chất đều phản ứng tráng gương.
Vậy công thức cấu tạo của este đó là?
&BCH
3
COOCH=CH
2
. :BHCOOCH
2
CH=CH
2
. 1BHCOOCH=CHCH
3
. CBCH
2
=CHCOOCH
3
.
1E; Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO
3
)
2
, vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra?
&BNaOH. :BHCl. 1BCa(OH)
2
. CBH
2
SO
4
.
1F; Các chất sau, chất nào`GAHphản ứng với Cu(OH)
2
`ở điều kiện thường?
&BLys-Gly-Val-Ala. :BGlyxerol. 1BAla-Ala. CBSaccarozơ.
1I; Thành phần chính của quặng boxit là
&BFeCO
3
. :BAl
2
O
3
. 1BFe
2
O
3
. CBFe
3
O
4
.
1J; Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối?
&BAl
2
O
3
. :BFe
3
O
4
. 1BCaO. CBNa
2
O.
1*; Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là
&Btơ nilon-6. :Btơ nilon-7. 1Btơ nilon-6,6. CBtơ olon.
1)8; Cation kim loại nào sau đây GA bị Al khử thành kim loại?
&BCu
2+
. :BAg
+
. 1BFe
2+
. CBMg
2+
.
1)); Chất nào sau đây GA tan trong nước?
&BXenlulozơ. :BSaccarozơ. 1BFructozơ. CBGlucozơ.
1)7; Crom(III) hiđroxit là chất rắn, màu lục xám, không tan trong nước. Công thức của crom(III) hiđroxit là
&BCr
2
O
3
. :BCrO. 1BCr(OH)
3
. CBCr(OH)
2
.
1)9; Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO
3
dư, thu được 1,344 lít khí NO
(sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là
&B7,84. :B4,78. 1B5,80. CB6,82.
1)D; Nung bột Fe
2
O
3
với a gam bột Al trong khí trơ, thu được 11,78 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ X vào
lượng dư dung dịch NaOH, thu được 1,344 lít H
2
(đktc). Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
&B1,95. :B3,78. 1B2,43. CB2,56.
1)E; Cho các chất sau: alanin, etylamoni axetat, ala-gly, etyl aminoaxetat. Số chất phản ứng được với dung
dịch HCl và dung dịch NaOH là
&B3. :B4. 1B2. CB1.
1)F; Khối lượng glucozơ cần dùng để điều chế 1 lít dung dịch ancol (rượu) etylic 40
o
(khối lượng riêng 0,8
g/ml) với hiệu suất 80% là
!=KK?<;8JD7J9DEJE

&B626,09 gam. :B782,61 gam. 1B305,27 gam. CB1565,22 gam.
1)I; Cho 0,02 mol glyxin tác dụng với 300 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Để tác dụng hết với
các chất trong X cần vừa đủ V lít dung dịch NaOH 1M được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận Y được m gam chất rắn
khan. Giá trị V và m là
&B0,32 và 23,45. :B0,02 và 19,05. 1B0,32 và 19,05. CB0,32 và 19,49.
1)J; Trong số các phát biểu sau, có mấy phát biểu đúng?
(1) Khi làm thí nghiệm phải luôn để hóa chất cách xa mặt và người trên 40 cm.
(2) Khi làm thí nghiệm, miệng ống nghiệm luôn hướng về phía có người.
(3) Hóa chất trong phòng thí nghiệm thường được đựng trong lọnút đậy kín, phía ngoài có dãn nhãn ghi tên
hóa chất. Nếu hóa chất có tính độc hại, trên nhãn có ghi chú riêng.
(4) Đèn cồn dùng xong cần đậy nắp để tắt lửa.
&B2. :B4. 1B3. CB5.
1)*; Chất nào dưới đây GA phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
&BMgCl
2
. :BHClO
3
. 1BC
2
H
5
OH. CBBa(OH)
2
.
178; Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, xenlulozơ. Những chất bị thủy phân trong môi trường axit
là:
&Bsaccarozơ và glucozơ. :Bsaccarozơ và xenlulozơ.
1Bglucozơ và xenlulozơ. CBglucozơ và fructozơ.
17); Cho các nhận định sau:
(a) Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó bị ăn mòn điện hoá.
(b) Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử.
(c) Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn.
(d) Trong một chu kì, theo chiều Z tăng, tính kim loại tăng dần.
Số nhận định đúng là
&B2. :B3. 1B4. CB1.
177; Thủy phân trieste của glixerol thu được glixerol, natri oleat, natri stearat. bao nhiêu công thức cấu tạo
phù hợp với trieste này?
&B3. :B5. 1B6. CB4.
179; bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra khi cho CrO, Cr
2
O
3
, Cr(OH)
3
tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun
nóng; dung dịch NaOH đặc?
&B5. :B6. 1B4. CB3.
17D; Cho các polime: nilon-6, nilon-7, nilon-6,6, poli(phenol-fomanđehit), lapsan, olon. Số polime được
điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
&B5. :B2. 1B3. CB4.
17E; Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít CO
2
(đktc) vào V ml dung dịch chứa NaOH 2,75M K
2
CO
3
1M, thu được
dung dịch X chứa 64,5 gam chất tan gồm 4 muối. giá trị của V là
&B150. :B180. 1B140. CB200.
17F; Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat natri oleat.
Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O
2
, thu được H
2
O 2,28 mol CO
2
. Mặt khác, m gam X tác
dụng tối đa với a mol Br
2
trong dung dịch. Giá trị của a là
&B0,04. :B0,08. 1B0,20. CB0,16.
17I; Este X công thức phân tử C
7
H
8
O
4
, tạo bởi axit hai chức hai ancol đơn chức. Thực hiện đồ phản
ứng sau:
(1) X + 2H
2
Y
(2) X + 2NaOH Z + X
1
+ X
2
Phát biểu sau đây L?
&BX, Y đều có mạch không phân nhánh. :BZ là natri malonat.
1BX
1
, X
2
thuộc cùng dãy đồng đẳng. CBY có công thức phân tử là C
7
H
12
O
4
.
!=KK?<;8JD7J9DEJE

17J; Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Fe vào dung dịch CuCl
2
.
(b) Cho Fe(NO
3
)
2
tác dụng với dung dịch HCl.
(c) Cho FeCO
3
tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng.
(d) Cho Fe
3
O
4
tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng, dư.
(e) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.
(g) Cho dung dịch H
2
SO
4
vào dung dịch Ba(HCO
3
)
2
.
Số thí nghiệm tạo ra chất khí là
&B2. :B3. 1B4. CB5.
17*; Cho các phát biểu sau:
(a) Moocphin, cocain, nicotin và cafein là các chất gây nghiện.
(b) Một trong các tác hại của nước cứng là gây ngộ độc nước uống.
(c)
Cho dung dịch FeCl
2
tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư, chất rắn thu được gồm AgCl và Ag.
(d) Cho Fe vào dung dịch AgNO
3
dư, sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối.
(e) Ancol etylic tự bốc cháy khi tiếp xúc với Cr
2
O
3
.
(g) Khí H
2
thuộc loại nhiên liệu sạch đang được nghiên cứu sử dụng để thay thế một số nhiên liệu khác gây ô
nhiễm môi trường.
Số phát biểu đúng là
&B3. :B2. 1B5. CB4.
198; Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm các chất sau: axetilen (0,05 mol), vinylaxetilen (0,04 mol), hiđro
(0,065 mol) một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian thu được hỗn hợp khí Y tỉ khối so với H
2
bằng
19,5. Biết m gam hỗn hợp khí Y phản ứng tối đa với 14,88 gam brom trong dung dịch. Giá trị của m là
&B1,755. :B2,457 1B2,106. CB1,95.
19); Hòa tan hoàn toàn a gam Al trong dung dịch Ba(OH)
2
, thu được dung dịch X. Nhỏ rất từ từ dung dịch
H
2
SO
4
0,5M vào dung dịch X và lắc nhẹ để các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc tổng khối
lượng kết tủa (m gam) theo thể tích dung dịch H
2
SO
4
(V ml) như sau:
Giá trị của a là
&B8,10. :B4,05. 1B5,40. CB6,75.
197; Cho các phát biểu sau:
(a) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit nhưng xenlulozơ có thể kéo thành sợi, còn tinh bột thì không.
(b) Muối đinatri glutamat dùng làm gia vị thức ăn (mì chính hay bột ngọt).
(c) Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch C dài, không phân nhánh.
(d) Hiđro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin.
(e) Cao su thiên nhiên không dẫn điện, có thể tan trong xăng, benzen và có tính dẻo.
(g) Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α amino axit (chứa 1 nhóm NH
2
, 1 nhóm COOH) (n-1) liên
kết peptit.
Số phát biểu đúng là
&B5. :B2. 1B3. CB4.
!=KK?<;8JD7J9DEJE

199; Điện phân dung dịch chứa AgNO
3
điện cực trơ, với cường độ dòng điện 2A, một thời gian thu được dung
dịch X. Cho m gam bột Mg vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,58m gam hỗn hợp bột
kim loại và 1,12 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm NO, N
2
O có tỉ khối hơi đối với H
2
là 19,2 và dung dịch Y chứa 37,8
gam muối. Cho toàn bộ hỗn hợp bột kim loại tác dụng với dung dịch HCl thu được 5,6 lít H
2
(đktc). Thời gian
điện phân là
&B23160 giây. :B24125 giây. 1B22195 giây. CB28950 giây.
19D; Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) chỉ một loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản ứng vừa đủ với 180
gam dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y, chỉ thu được 164,7 gam hơi nước 44,4 gam hỗn
hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 23,85 gam Na
2
CO
3
; 56,1 gam CO
2
14,85 gam H
2
O. Mặt
khác, Z phản ứng với dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư), thu được hai axit cacboxylic đơn chức hợp chất T (chứa C,
H, O và M
T
< 126). Số nguyên tử H trong phân tử T bằng
&B8. :B6. 1B10. CB12.
19E; Hỗn hợpgồm m gam các oxit của sắt 0,54m gam Al. Nung hỗn hợp X trong chân không cho đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được V lít H
2
(đktc); dung dịch Z chất rắn T. Thổi khí CO
2
vào dung dịch Z thu được 67,6416 gam kết tủa. Cho chất rắn T
tác dụng với dung dịch HNO
3
dư, thu được 1,22V lít hỗn hợp khí NO NO
2
(đktc) tỉ khối so với hiđro 17.
Giá trị của V là
&B11,25. :B12,34. 1B13,32. CB14,56.
19F; Trong phòng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước:
- Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm.
- Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nóng 65 – 70
o
C.
- Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa.
Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric loãng.
(b) Có thể tiến hành thí nghiệm bằng cách đun sôi hỗn hợp.
(c) Để kiểm soát nhiệt độ trong quá trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế.
(d) Dung dịch NaCl bão hòa được thêm vào ống nghiệm để phản ứng đạt hiệu suất cao hơn.
(e) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch HCl bão hòa.
(g) Để hiệu suất phản ứng cao hơn nên dùng dung dịch axit axetic 15%.
Số phát biểu L
&B5. :B2. 1B3. CB4.
19I; Ba dung dịch A, B, C thỏa mãn:
- A tác dụng với B thu được kết tủa X, cho X vào dung dịch HNO
3
loãng dư, thấy thoát ra khí khôngu hóa
nâu ngoài không khí; đồng thời thu được kết tủa Y.
- B tác dụng với C thấy khí thoát ra, đồng thời thu được kết tủa.
- A tác dụng C thu được kết tủa Z, cho Z vào dung dịch HCl dư, thấy khí không màu thoát ra.
A, B và C lần lượt là:
&BCuSO
4
, Ba(OH)
2
, Na
2
CO
3
. :BFeCl
2
, AgNO
3
, Ba(OH)
2
.
1BNaHSO
4
, Ba(HCO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
. CBFeSO
4
, Ba(OH)
2
, (NH
4
)
2
CO
3
.
19J; Cho X; Y; Z là 3 peptit mạch hở (phân tử có số nguyên tử cacbon tương ứng là 8; 9; 11; Z có nhiều hơn Y
một liên kết peptit); T este no, đơn chức, mạch hở. Chia 249,56 gam hỗn hợp E gồm X; Y; Z; T thành hai phần
bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu được a mol CO
2
(a 0,11) mol H
2
O. Thủy phân hoàn toàn phần
hai bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol etylic và 133,18 gam hỗn hợp G (gồm bốn muối của Gly; Ala;
Val và axit cacboxylic). Đốt cháy hoàn toàn G, cần vừa đủ 3,385 mol O
2
. Phần trăm khối lượng của Y trong E là:
&B1,61%. :B4,17%. 1B2,08%. CB3,21%.
19*; Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm Al, Fe
2
O
3
, CuO trong khí trơ ở nhiệt độ cao, sau một thời
gian thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 21,504 lít khí H
2
(đktc) và còn lại
hỗn hợp rắn Z. Cho Z tác dụng với dung dịch CuSO
4
dư, thấy khối lượng chất rắn T thu được sau phản ứng tăng
1,6 gam so với khối lượng của Z. Hòa tan hoàn toàn T bằng 426 gam dung dịch HNO
3
35% (dư 25% so với lượng
cần thiết), thu được 8,8 gam NO (sản phẩm khử duy nhất của N
+5
) thấy khối lượng dung dịch tăng 40,16 gam.
Phần trăm về khối lượng của Fe
2
O
3
trong hỗn hợp X MN với giá trị nào sau đây?
!=KK?<;8JD7J9DEJE

&B38%. :B39%. 1B36%. CB37%.
1D8; Cho m gam hỗn hợp M gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng
với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một
lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình
tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí (đktc) thoát ra. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam M, thu được 4,095 gam H
2
O.
Giá trị của m MNvới giá trị nào sau đây?
&B7,0. :B6,5. 1B6,0. CB7,5.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
1); Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng bằng 2,7 gam/cm
3
và có màu trắng bạc?
&BCu. :BFe. 1BAl. CBCr.
17; Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với nước ở điều kiện thường?
&BBe. :BBa. 1BZn. CBFe.
19; Khi X thoát ra khi đốt than trong lò, đốt xăng dầu trong động cơ, gây ngộ độc hô hấp cho người và vật nuôi,
do làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. X là
&BCO
2
. :BSO
2
. 1BCO. CBCl
2
.
1D; Thủy phân este C
4
H
6
O
2
trong môi trường axit, thu được một hỗn hợp các chất đều phản ứng tráng gương.
Vậy công thức cấu tạo của este đó là?
&BCH
3
COOCH=CH
2
. :BHCOOCH
2
CH=CH
2
. 1BHCOOCH=CHCH
3
. CBCH
2
=CHCOOCH
3
.
1E; Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO
3
)
2
, vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra?
&BNaOH. :BHCl. 1BCa(OH)
2
. CBH
2
SO
4
.
1F; Các chất sau, chất nào`GAHphản ứng với Cu(OH)
2
`ở điều kiện thường?
&BLys-Gly-Val-Ala. :BGlyxerol. 1BAla-Ala. CBSaccarozơ.
1I; Thành phần chính của quặng boxit là
&BFeCO
3
. :BAl
2
O
3
. 1BFe
2
O
3
. CBFe
3
O
4
.
1J; Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối?
&BAl
2
O
3
. :BFe
3
O
4
. 1BCaO. CBNa
2
O.
1*; Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là
&Btơ nilon-6. :Btơ nilon-7. 1Btơ nilon-6,6. CBtơ olon.
1)8; Cation kim loại nào sau đây GA bị Al khử thành kim loại?
&BCu
2+
. :BAg
+
. 1BFe
2+
. CBMg
2+
.
1)); Chất nào sau đây GA tan trong nước?
&BXenlulozơ. :BSaccarozơ. 1BFructozơ. CBGlucozơ.
1)7; Crom(III) hiđroxit là chất rắn, màu lục xám, không tan trong nước. Công thức của crom(III) hiđroxit là
&BCr
2
O
3
. :BCrO. 1BCr(OH)
3
. CBCr(OH)
2
.
1)9; Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO
3
dư, thu được 1,344 lít khí NO
(sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là
&B7,84. :B4,78. 1B5,80. CB6,82.
!=KK?<;8JD7J9DEJE

Mô tả nội dung:


ĐỀ MINH HỌA
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2023
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học SỐ 19
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12;
Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.
Câu 1: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng bằng 2,7 gam/cm3 và có màu trắng bạc? A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Cr.
Câu 2: Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với nước ở điều kiện thường? A. Be. B. Ba. C. Zn. D. Fe.
Câu 3: Khi X thoát ra khi đốt than trong lò, đốt xăng dầu trong động cơ, gây ngộ độc hô hấp cho người và vật nuôi,
do làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. X là A. CO2. B. SO2. C. CO. D. Cl2.
Câu 4: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit, thu được một hỗn hợp các chất đều phản ứng tráng gương.
Vậy công thức cấu tạo của este đó là? A. CH3COOCH=CH2.
B. HCOOCH2CH=CH2. C. HCOOCH=CHCH3. D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 5: Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2, vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra? A. NaOH. B. HCl. C. Ca(OH)2. D. H2SO4.
Câu 6: Các chất sau, chất nào không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường? A. Lys-Gly-Val-Ala. B. Glyxerol. C. Ala-Ala. D. Saccarozơ.
Câu 7: Thành phần chính của quặng boxit là A. FeCO3. B. Al2O3. C. Fe2O3. D. Fe3O4.
Câu 8: Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối? A. Al2O3. B. Fe3O4. C. CaO. D. Na2O.
Câu 9: Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là A. tơ nilon-6. B. tơ nilon-7. C. tơ nilon-6,6. D. tơ olon.
Câu 10: Cation kim loại nào sau đây không bị Al khử thành kim loại? A. Cu2+. B. Ag+. C. Fe2+. D. Mg2+.
Câu 11: Chất nào sau đây không tan trong nước? A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ.
Câu 12: Crom(III) hiđroxit là chất rắn, màu lục xám, không tan trong nước. Công thức của crom(III) hiđroxit là A. Cr2O3. B. CrO. C. Cr(OH)3. D. Cr(OH)2.
Câu 13: Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được 1,344 lít khí NO
(sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 7,84. B. 4,78. C. 5,80. D. 6,82.
Câu 14: Nung bột Fe2O3 với a gam bột Al trong khí trơ, thu được 11,78 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ X vào
lượng dư dung dịch NaOH, thu được 1,344 lít H2 (đktc). Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là A. 1,95. B. 3,78. C. 2,43. D. 2,56.
Câu 15: Cho các chất sau: alanin, etylamoni axetat, ala-gly, etyl aminoaxetat. Số chất phản ứng được với dung
dịch HCl và dung dịch NaOH là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 16: Khối lượng glucozơ cần dùng để điều chế 1 lít dung dịch ancol (rượu) etylic 40o (khối lượng riêng 0,8
g/ml) với hiệu suất 80% là

A. 626,09 gam. B. 782,61 gam. C. 305,27 gam. D. 1565,22 gam.
Câu 17: Cho 0,02 mol glyxin tác dụng với 300 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Để tác dụng hết với
các chất trong X cần vừa đủ V lít dung dịch NaOH 1M được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận Y được m gam chất rắn khan. Giá trị V và m là A. 0,32 và 23,45. B. 0,02 và 19,05. C. 0,32 và 19,05. D. 0,32 và 19,49.
Câu 18: Trong số các phát biểu sau, có mấy phát biểu đúng?
(1) Khi làm thí nghiệm phải luôn để hóa chất cách xa mặt và người trên 40 cm.
(2) Khi làm thí nghiệm, miệng ống nghiệm luôn hướng về phía có người.
(3) Hóa chất trong phòng thí nghiệm thường được đựng trong lọ có nút đậy kín, phía ngoài có dãn nhãn ghi tên
hóa chất. Nếu hóa chất có tính độc hại, trên nhãn có ghi chú riêng.
(4) Đèn cồn dùng xong cần đậy nắp để tắt lửa. A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 19: Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước? A. MgCl2. B. HClO3. C. C2H5OH. D. Ba(OH)2.
Câu 20: Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, xenlulozơ. Những chất bị thủy phân trong môi trường axit là:
A. saccarozơ và glucozơ.
B. saccarozơ và xenlulozơ.
C. glucozơ và xenlulozơ.
D. glucozơ và fructozơ.
Câu 21: Cho các nhận định sau:
(a) Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó bị ăn mòn điện hoá.
(b) Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử.
(c) Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn.
(d) Trong một chu kì, theo chiều Z tăng, tính kim loại tăng dần. Số nhận định đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 22: Thủy phân trieste của glixerol thu được glixerol, natri oleat, natri stearat. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với trieste này? A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 23: Có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra khi cho CrO, Cr2O3, Cr(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun
nóng; dung dịch NaOH đặc? A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 24: Cho các polime: nilon-6, nilon-7, nilon-6,6, poli(phenol-fomanđehit), tơ lapsan, tơ olon. Số polime được
điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 25: Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít CO2 (đktc) vào V ml dung dịch chứa NaOH 2,75M và K2CO3 1M, thu được
dung dịch X chứa 64,5 gam chất tan gồm 4 muối. giá trị của V là A. 150. B. 180. C. 140. D. 200.
Câu 26: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri oleat.
Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O2, thu được H2O và 2,28 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác
dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,04. B. 0,08. C. 0,20. D. 0,16.
Câu 27: Este X có công thức phân tử C7H8O4, tạo bởi axit hai chức và hai ancol đơn chức. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau: (1) X + 2H2 Y (2) X + 2NaOH Z + X1 + X2
Phát biểu sau đây sai?
A. X, Y đều có mạch không phân nhánh. B. Z là natri malonat.
C. X1, X2 thuộc cùng dãy đồng đẳng.
D. Y có công thức phân tử là C7H12O4.


Câu 28: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Fe vào dung dịch CuCl2.
(b) Cho Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch HCl.
(c) Cho FeCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.
(d) Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
(e) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.
(g) Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
Số thí nghiệm tạo ra chất khí là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(a) Moocphin, cocain, nicotin và cafein là các chất gây nghiện.
(b) Một trong các tác hại của nước cứng là gây ngộ độc nước uống.
(c) Cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, chất rắn thu được gồm AgCl và Ag.
(d) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối.
(e) Ancol etylic tự bốc cháy khi tiếp xúc với Cr2O3.
(g) Khí H2 thuộc loại nhiên liệu sạch đang được nghiên cứu sử dụng để thay thế một số nhiên liệu khác gây ô nhiễm môi trường. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 30: Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm các chất sau: axetilen (0,05 mol), vinylaxetilen (0,04 mol), hiđro
(0,065 mol) và một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H 2 bằng
19,5. Biết m gam hỗn hợp khí Y phản ứng tối đa với 14,88 gam brom trong dung dịch. Giá trị của m là A. 1,755. B. 2,457 C. 2,106. D. 1,95.
Câu 31: Hòa tan hoàn toàn a gam Al trong dung dịch Ba(OH)2, thu được dung dịch X. Nhỏ rất từ từ dung dịch
H2SO4 0,5M vào dung dịch X và lắc nhẹ để các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc tổng khối
lượng kết tủa (m gam) theo thể tích dung dịch H2SO4 (V ml) như sau: Giá trị của a là A. 8,10. B. 4,05. C. 5,40. D. 6,75.
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit nhưng xenlulozơ có thể kéo thành sợi, còn tinh bột thì không.
(b) Muối đinatri glutamat dùng làm gia vị thức ăn (mì chính hay bột ngọt).
(c) Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch C dài, không phân nhánh.
(d) Hiđro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin.
(e) Cao su thiên nhiên không dẫn điện, có thể tan trong xăng, benzen và có tính dẻo.
(g) Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α – amino axit (chứa 1 nhóm NH2, 1 nhóm COOH) có (n-1) liên kết peptit. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.


Câu 33: Điện phân dung dịch chứa AgNO3 điện cực trơ, với cường độ dòng điện 2A, một thời gian thu được dung
dịch X. Cho m gam bột Mg vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,58m gam hỗn hợp bột
kim loại và 1,12 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm NO, N2O có tỉ khối hơi đối với H2 là 19,2 và dung dịch Y chứa 37,8
gam muối. Cho toàn bộ hỗn hợp bột kim loại tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Thời gian điện phân là A. 23160 giây. B. 24125 giây. C. 22195 giây. D. 28950 giây.
Câu 34: Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) chỉ có một loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản ứng vừa đủ với 180
gam dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y, chỉ thu được 164,7 gam hơi nước và 44,4 gam hỗn
hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 23,85 gam Na2CO3; 56,1 gam CO2 và 14,85 gam H2O. Mặt
khác, Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được hai axit cacboxylic đơn chức và hợp chất T (chứa C,
H, O và MT < 126). Số nguyên tử H trong phân tử T bằng A. 8. B. 6. C. 10. D. 12.
Câu 35: Hỗn hợp gồm m gam các oxit của sắt và 0,54m gam Al. Nung hỗn hợp X trong chân không cho đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được V lít H 2
(đktc); dung dịch Z và chất rắn T. Thổi khí CO2 dư vào dung dịch Z thu được 67,6416 gam kết tủa. Cho chất rắn T
tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được 1,22V lít hỗn hợp khí NO và NO2 (đktc) có tỉ khối so với hiđro là 17. Giá trị của V là A. 11,25. B. 12,34. C. 13,32. D. 14,56.
Câu 36: Trong phòng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước:
- Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm.
- Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nóng 65 – 70oC.
- Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa. Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric loãng.
(b) Có thể tiến hành thí nghiệm bằng cách đun sôi hỗn hợp.
(c) Để kiểm soát nhiệt độ trong quá trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế.
(d) Dung dịch NaCl bão hòa được thêm vào ống nghiệm để phản ứng đạt hiệu suất cao hơn.
(e) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch HCl bão hòa.
(g) Để hiệu suất phản ứng cao hơn nên dùng dung dịch axit axetic 15%.
Số phát biểu saiA. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 37: Ba dung dịch A, B, C thỏa mãn:
- A tác dụng với B thu được kết tủa X, cho X vào dung dịch HNO3 loãng dư, thấy thoát ra khí không màu hóa
nâu ngoài không khí; đồng thời thu được kết tủa Y.
- B tác dụng với C thấy khí thoát ra, đồng thời thu được kết tủa.
- A tác dụng C thu được kết tủa Z, cho Z vào dung dịch HCl dư, thấy khí không màu thoát ra. A, B và C lần lượt là:
A. CuSO4, Ba(OH)2, Na2CO3.
B. FeCl2, AgNO3, Ba(OH)2.
C. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)3.
D. FeSO4, Ba(OH)2, (NH4)2CO3.
Câu 38: Cho X; Y; Z là 3 peptit mạch hở (phân tử có số nguyên tử cacbon tương ứng là 8; 9; 11; Z có nhiều hơn Y
một liên kết peptit); T là este no, đơn chức, mạch hở. Chia 249,56 gam hỗn hợp E gồm X; Y; Z; T thành hai phần
bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu được a mol CO2 và (a – 0,11) mol H2O. Thủy phân hoàn toàn phần
hai bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol etylic và 133,18 gam hỗn hợp G (gồm bốn muối của Gly; Ala;
Val và axit cacboxylic). Đốt cháy hoàn toàn G, cần vừa đủ 3,385 mol O2. Phần trăm khối lượng của Y trong E là: A. 1,61%. B. 4,17%. C. 2,08%. D. 3,21%.
Câu 39: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, CuO trong khí trơ ở nhiệt độ cao, sau một thời
gian thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 21,504 lít khí H2 (đktc) và còn lại
hỗn hợp rắn Z. Cho Z tác dụng với dung dịch CuSO4 dư, thấy khối lượng chất rắn T thu được sau phản ứng tăng
1,6 gam so với khối lượng của Z. Hòa tan hoàn toàn T bằng 426 gam dung dịch HNO 3 35% (dư 25% so với lượng
cần thiết), thu được 8,8 gam NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và thấy khối lượng dung dịch tăng 40,16 gam.
Phần trăm về khối lượng của Fe2O3 trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?


zalo Nhắn tin Zalo