Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán lớp 2 Kết nối tri thức

1.2 K 594 lượt tải
Lớp: Lớp 2
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 38 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cương học kì 2 Toán 2 Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 2.

Đề cương gồm 30 Bài tập trắc nghiệm và 49 bài tập tự luận.

  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1188 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II
MÔN TOÁN – LỚP 2 – KẾT NỐI TRI THỨC I. Trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Mỗi buổi chiều, An đều đạp xe qua thăm ông bà, sau đó đạp xe về nhà (như
bức tranh). Quãng đường An đạp xe mỗi buổi chiều là: A. 1 km B. 1000 m C. 2 km D. 800 m
Câu 2. Dưới đây là số hoa quả mẹ An mới mua. Vậy, số quả táo mẹ An đã mua là: A. 5 quả B. 6 quả C. 8 quả D. 10 quả
Câu 3. Giá tiền 1 quả chanh là 3 000 đồng. Nam có 5 000 đồng, Nam mua hành hết
2000 đồng. Hỏi với số tiền còn lại, Nam có đủ tiền mua 1 quả chanh không? A. Có B. Không
Câu 4. Điền dấu (<, >, =) vào chỗ chấm thích hợp: 293 + 120 …. 414 A. < B. > C. =
Câu 5. Số gồm 6 trăm, 2 chục và 7 đơn vị viết là: A. 627 B. 726 C. 276 D. 672
Câu 6. Số hai trăm linh tám viết là:

A. 280 B. 218 C. 208 D. 820
Câu 7. Trong các số: 515, 143, 372, 505; số lớn nhất là: A. 515 B. 143 C. 372 D. 505
Câu 8. Số liền sau số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số là: A. 899 B. 989 C. 991 D. 901
Câu 9. Tính: 244 + 281 = … A. 525 B. 255 C. 552 D. 550
Câu 10. Tính: 789 – 123 + 324 = … A. 980 B. 990 C. 890 D. 910
Câu 11. Đồ vật dưới đây có dạng khối gì? A. Khối trụ C. Khối hộp chữ nhật B. Khối cầu D. Khối lập phương
Câu 12. Một ô tô đi từ Hà Nội lúc 10 giờ sáng và đến Thanh Hóa lúc 3 giờ chiều. Hỏi
ô tô đó đi từ Hà Nội đến Thanh Hóa hết bao nhiêu giờ? A. 4 giờ B. 5 giờ C. 6 giờ D. 7 giờ
Câu 13. Trong giỏ có 3 quả táo và 2 quả lê. Ba bạn Bình, Minh, Hoa mỗi người lấy
ra 1 quả từ giỏ. Khả năng nào xảy ra trong mỗi trường hợp sau:
A. Trong giỏ không thể còn lại 3 quả.
B. Trong giỏ có thể còn lại 2 quả lê.
C. Trong giỏ chắc chắn còn lại 2 quả.


D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu 14. Khối hình thích hợp đặt vào dấu là hình nào? A. Khối trụ B. Khối cầu C. Khối lập phương
Câu 15. Giá trị của X thỏa mãn X – 102 = 234 là: A. 336 B. 405 C. 318 D. 324
Câu 16. Số lẻ bé nhất có ba chữ số khác nhau là: A. 100 B. 101 C. 102 D. 103
Câu 17. Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác? A. 5 B. 5 C. 7 D. 8
Câu 18. Một cửa hàng buổi sáng bán 154 kg gạo, buổi chiều bán 144 kg gạo. Hỏi cả
hai buổi cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? A. 298 kg B. 398 kg C. 198 kg D. 288 kg
Câu 19. Độ dài đường gấp khúc ABCD có độ dài AB = 123 cm, BC = 1 m, CD = 34 dm là: A. 158 cm B. 257 cm C. 563 cm D. 167 cm
Câu 20. Quan sát các hình vẽ bên cho biết:


Có bao nhiêu hình tam giác? A. 10 hình B. 9 hình C. 8 hình D. 7 hình
Câu 21: Hôm nay là thứ tư, ngày 15 tháng 1. Vậy thứ tư tuần trước là: A. ngày 6 tháng 1 B. ngày 7 tháng 1 C. ngày 8 tháng 1 D. ngày 9 tháng 1
Câu 22: Toàn gieo một con xúc xắc có 6 mặt như sau:
Khả năng nhiều hơn 7 chấm xuất hiện ở mặt trên xúc sắc là: A. Chắc chắn B. Có thể C. Không thể
Câu 23: Kết quả của phép tính 528 km – 147 km là: A. 381 km B. 381 C. 481 km D. 481
Câu 24: Trên một chuyến tàu Bắc – Nam có 215 hành khách. Đến ga Quảng Ngãi có
75 hành khách xuống tàu và 50 hành khách lên tàu. Vậy sau khi qua ga Quảng Ngãi,
số hành khách có trên tàu là: A. 190 hành khách B. 240 hành khách C. 340 hành khách D. 90 hành khách
Câu 25: Đồ vật sau đây có dạng khối nào?


zalo Nhắn tin Zalo