ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TOÁN – LỚP 2 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
I. Bài tập trắc nghiệm:
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số gồm 7 trăm và 5 đơn vị viết là: A. 75 B. 705 C. 507 D. 570
Câu 2. 7m 2dm = …. dm. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: A. 207 B. 27 C. 720 D. 72
Câu 3. Số lớn nhất trong các số 789, 897, 987, 989 là: A. 789 B. 897 C. 987 D. 989
Câu 4. Hôm nay là thứ ba ngày 16 tháng 4. Thứ ba tuần sau là ngày: A. 20 tháng 4 B. 23 tháng 4 C. 26 tháng 4 D. 30 tháng 4
Câu 5. 4 giờ 15 phút chiều còn được gọi là: A. 15 giờ 15 phút B. 16 giờ 15 phút C. 17 giờ 15 phút D. 15 giờ 5 phút
Câu 6. Số 523 được viết thành tổng nào? A. 5 + 2 + 3 B. 50 + 2 + 3 C. 500 + 20 + 3 D. 500 + 30 + 2
Câu 7. Điền dấu (<, >, =) vào chỗ chấm thích hợp: 293 + 120 …. 414 A. < B. > C. =
Câu 8. Tính: 244 + 281 = … A. 525 B. 255 C. 552 D. 550
Câu 9. Tính: 789 – 123 + 324 = … A. 980 B. 990 C. 890 D. 910
Câu 10. Số liền trước của số 600 là: A. 601 B. 602 C. 599 D. 598
Câu 11. Giá tiền 1 quả chanh là 2 000 đồng. Nam có 3 000 đồng, Nam mua hành hết
2 000 đồng. Hỏi với số tiền còn lại, Nam có đủ tiền mua 1 quả chanh không? A. Có B. Không
Câu 12. Đồ vật dưới đây có dạng khối gì? A. Khối trụ C. Khối hộp chữ nhật B. Khối cầu D. Khối lập phương
Câu 13. Giá trị của X thỏa mãn X – 102 = 234 là: A. 336 B. 405 C. 318 D. 324
Câu 14. Số lẻ bé nhất có ba chữ số khác nhau là: A. 100 B. 101 C. 102 D. 103
Câu 15. Quan sát hình dưới đây để trả lời câu hỏi:
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 30 B. 50 C. 20 D. 10
Câu 16. Hình tứ giác gồm mấy đoạn thẳng: A. 3 đoạn B. 4 đoạn C. 5 đoạn D. 6 đoạn
Câu 17. Một cửa hàng buổi sáng bán 154 kg gạo, buổi chiều bán 144 kg gạo. Hỏi cả
hai buổi cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? A. 298 kg B. 398 kg C. 198 kg D. 288 kg
Câu 18. Độ dài đường gấp khúc ABCD có độ dài AB = 123 cm, BC = 1 m, CD = 34 dm là: A. 158 cm B. 257 cm C. 563 cm D. 167 cm Câu 19. Hình bên có A. 2 hình tứ giác B. 3 hình tứ giác C. 4 hình tứ giác D. 5 hình tứ giác
Câu 20. Cho hình vẽ: 7 + 5 × = = 9
Số cần điền vào ô trống là: A. 2 B. 6 C. 10
Câu 21. Đồng hồ chỉ mấy giờ? A. 14 giờ B. 2 giờ 30 phút C. 6 giờ 3 phút D. 6 giờ 15 phút
Câu 22. Hùng có 48 viên bi và có ít hơn Nam 2 viên bi. Hỏi Nam có bao nhiêu viên bi? A. 36 viên bi B. 46 viên bi C. 50 viên bi D. 60 viên bi
Câu 23. Một sợi dây dài 3 m được cắt thành 5 đoạn bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu đề-xi-mét? A. 6 dm B. 8 dm C. 2 dm D. 4 dm
Câu 24. Để giúp đỡ các cô bác nông dân tiêu thụ nông sản, anh Huy có nhập về cửa
hàng một số lượng cà rốt (như bức tranh). Số lượng cà rốt anh Huy nhập về là: A. 240 kg B. 360 kg C. 120 kg D. 280 kg
Câu 25. Một vòng quanh hồ dài 200 m. Mỗi buổi sáng, chị Hoa đều chạy 5 vòng.
Vậy quãng đường chị Hoa chạy là: A. 400 m B. 600 m C. 800 m D. 1 km
Câu 26: Xã A nuôi 121 con bò, xã B nuôi nhiều hơn xã A 18 con bò. Hỏi xã B nuôi bao nhiêu con bò? A. 136 con bò B. 137 con bò C. 138 con bò D. 139 con bò
Câu 27. Câu nào viết đúng?
A. Ki – lô – gam viết tắt là k.
B. Ki – lô – gam viết tắt là km
Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo
777
389 lượt tải
80.000 ₫
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cương học kì 2 Toán 2 Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 2.
Đề cương gồm 30 Bài tập trắc nghiệm và 49 bài tập tự luận.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(777 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)