Bộ 5 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends có đáp án

1.8 K 0.9 K lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Tiếng Anh
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi cuối kì 2 kèm file nghe môn Tiếng anh lớp 3 Family and Friends mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tiếng anh lớp 3.

Đề dự kiến: 5 đề; Đề đã cập nhật: 5 đề

  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1809 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



Đề kiểm tra cuối kì 2 môn Tiếng Anh Family and Friends I. Odd one out. 1. A. bag B. wear C. scarf D. hat 2. A. picture B. poster C. poor D. computer 3. A. jump B. run C. catch D. matter
II. Look and complete.
III. Look and complete.


1. There _____ some books on the shelf.
2. There is a train _____ the bed.
3. There are two dolls ______ the rug.
4. There _____ a car in the wardrobe.
IV. Read and circle the correct answer. Hi Binh,
How are you? I’m fine. I’m eight years old now. I can play soccer and I can catch
a ball! But I can’t ride a bike. My sister Yun can dance. What can you do? Love, Ying. 1. How old is Ying? A. 8 B. 9 C. 10 2. What can Ying do?

A. ride a bike B. sing C. play soccer 3. Ying can’t ______. A. run B. catch C. ride a bike 4. Yun can ______. A. play soccer B. dance C. ride a bike
-------------------THE END------------------- Đáp án I. Look and write. 1. B 2. C 3. D
II. Look and complete. 1. eating 2. taking 3. brushing 4. washing 5. talking 6. singing
III. Look and complete. 1. are 2. under 3. on 4. is
IV. Read and circle the correct answer. 1. A 2. C 3. C 4. B
LỜI GIẢI CHI TIẾT I. Odd one out.
(Chọn từ khác loại.)

1. B bag (n): túi wear (v): mặc
scarf (n): khăn quàng hat (n):
Giải thích: Đáp án B là động từ, trong khi các phương án còn lại đều là danh từ. 2. C
picture (n): bức tranh/ảnh
poster (n): tấm áp phích poor (adj): nghèo
computer (n): máy vi tính
Giải thích: Đáp án C là tính từ, trong khi các phương án còn lại đều là danh từ. 3. jump (v): nhảy run (v): chạy catch (v): bắt
matter (n): vấn đề
Giải thích: Đáp án D là danh từ, trong khi các phương án còn lại đều là động từ
II. Look and complete.
(Nhìn và hoàn thành.)
1. I’m eating cake. (Tôi đang ăn bánh ngọt.)
2. She’s taking photos. (Cô ấy đang chụp ảnh.)
3. She’s brushing her hair. (Cô ấy đang chải tóc.)
4. He’s washing the car. (Anh ấy đang rửa xe.)
5. She’s talking. (Cô ấy đang nói chuyện.)
6. She’s singing. (Cô ấy đang hát.)
III. Look and complete.
(Nhìn và hoàn thành.) 1.
Cấu trúc nói có cái gì (số nhiều):
There are + danh từ số nhiều.
There are some books on the shelf.


zalo Nhắn tin Zalo