Đề cương ôn tập Giữa kì 2 Toán lớp 3 Kết nối tri thức

12 6 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cương giữa kì 2 Toán 3 Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 3.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(12 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 – TOÁN 3
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
I. PHẠM VI KIẾN THỨC ÔN TẬP
Chương 1. Số và phép tính
1.
Đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100 000
2. Làm tròn đến hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục
3. Phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia trong phạm vi 10 000 4. Chữ số La Mã Chủ đề 2. Hình học
5.
Chu vi hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông
6. Diện tích hình chữ nhật, hình vuông Chủ đề 3. Đo lường
7.
Xăng – ti – mét vuông
Chủ đề 4. Bài toán có lời văn
8.
Bài toán giải bằng hai bước tính II. CÁC DẠNG BÀI TẬP Phần I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số gồm 3 chục nghìn, 9 nghìn, 2 trăm, 7 chục được viết là: A. 39 270 B. 3 927 C. 30 927 D. 39 027
Câu 2. Số 8 976 được đọc là:
A. Tám chín bảy sáu
B. Tám nghìn chín trăm bảy chục sáu đơn vị
C. Tám nghìn chín trăm bảy mươi sáu
D. Tám nghìn chín trăm bảy sáu
Câu 3. Số La Mã XVI đọc là:
A. Mười lăm một B. Mười lăm C. Mười bốn D. Mười sáu
Câu 4. Số “Mười hai nghìn sáu trăm bảy mươi tám” được viết là: A. 16 278 B. 12 678 C. 26 178 D. 67 128
Câu 5. Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau là: A. 99 999 B. 98 765 C. 10 234 D. 12 345
Câu 6. Làm tròn số 3 287 đến hàng nghìn được số: A. 3 300 B. 3 200 C. 4 000 D. 3 000
Câu 7. Số đo “Năm nghìn một trăm hai mươi chín xăng – ti – mét vuông” được viết là: A. 50 129 cm2 B. 5 129 cm2 C. 15 029 cm2 D. 2 519 cm2
Câu 8. Số lớn nhất trong các số dưới đây là: A. 56 231 B. 6 385 C. 17 803 D. 34 168
Câu 9. Làm tròn số 35 267 đến hàng trăm được số: A. 35 000 B. 35 200 C. 36 000 D. 35 300 Câu 10. 452 cm2 + 136 cm2 = …… cm2
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 588 B. 578 C. 688 D. 624
Câu 11. Giá trị của chữ số 5 trong số 24 657 là: A. 500 B. 50 C. 5 000 D. 5
Câu 12. Trong số 34 678, giá trị của chữ số 4 hơn giá trị của chữ số 7 số đơn vị là: A. 60 B. 570 C. 3 930 D. 1 570
Câu 13. Phép tính nào dưới đây có kết quả bé nhất là:
A. 2 674 + 3 569 B. 8 650 – 3 457 C. 1 268 × 4 D. 9 630 : 3
Câu 14. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 13 cm, chiều rộng 10 cm là: A. 46 cm B. 50 cm C. 40 cm D. 48 cm
Câu 15. Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn nhất là:
A. 1 239 + 4 598 B. 8 460 – 5 643 C. 2 365 × 2 D. 9 925 : 5 Câu 16.
4 890 + 3 120 …… 9 678 – 2 463
Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. > B. < C. =
Câu 17. Số 18 trong số La Mã được viết là: A. XVIII B. XIV C. XV D. XIII Câu 18.
2 879 + 3 391 = ………. × 5
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 1 350 B. 1 125 C. 1 458 D. 1 254
Câu 19. Diện tích hình vuông cạnh 5 cm là: A. 25 cm2 B. 30 cm2 C. 45 cm2 D. 40 cm2
Câu 20. Chu vi hình tam giác có cạnh 4 cm, 7 cm và 8 cm là: A. 22 cm B. 20 cm C. 19 cm D. 25 cm
Câu 21. Giá trị của biểu thức 1 289 × 6 – 3 154 là: A. 4 351 B. 4 580 C. 4 469 D. 4 685
Câu 22. Sắp xếp các số 2 451, 3 024, 7 540, 5 123 theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 2 451, 3 024, 5 123, 7 540
B. 7 540, 5 123, 3 024, 2 451
C. 3 024, 5 123, 2 451, 7 540
D. 3 024, 7 540, 2 451, 5 123
Câu 23. Hình nào dưới đây có chu vi nhỏ nhất là: 5 cm 6 cm 4 cm 5 cm 3 cm 6 cm 6 cm Hình A Hình B Hình C A. Hình A B. Hình B C. Hình C
Câu 24. Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 18 cm, chiều rộng 9 cm là: A. 54 cm2 B. 27 cm2 C. 81 cm2 D. 162 cm2
Câu 25. Phép tính nào dưới đây có kết quả bằng 684 cm2? A. 346 cm2 + 360 cm2 B. 228 cm2 × 3 C. 922 cm2 : 2 D. 945 cm2 – 167 cm2
Câu 26. Chuồng thứ nhất có 20 con gà, chuồng thứ hai có nhiều hơn chuồng thứ nhất
5 con. Vậy cả hai chuồng có số con gà là: A. 50 con gà B. 45 con gà C. 42 con gà D. 35 con gà
Câu 27. Tuấn có 40 viên bi. Hùng có ít hơn Tuấn 8 viên bi. Vậy cả hai bạn có số viên bi là: A. 72 viên bi B. 128 viên bi C. 80 viên bi D. 112 viên bi
Câu 28. Lớp 3A có 20 học sinh nữ. Số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam 5 bạn. Vậy
lớp 3A có số học sinh là: A. 44 học sinh B. 40 học sinh C. 45 học sinh D. 43 học sinh
Câu 29. An hái được 36 quả táo, Mai hái được 27 quả. Mẹ lấy số táo của hai chị em
hái được chia đều vào 9 túi. Vậy mỗi túi có số quả táo là: A. 8 quả táo B. 7 quả táo C. 9 quả táo D. 6 quả táo
Câu 30. Một can nước có 13 lít nước. Bố rót nước từ can đó sang 4 chai, mỗi chai 2
lít. Vậy trong can còn lại số lít nước là: A. 6 lít nước B. 9 lít nước C. 5 lít nước D. 7 lít nước Phần II. Tự luận
Dạng 1. Đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100 000
Câu 1.
Hoàn thành bảng sau: Chục Đơn Viết Nghìn Trăm Chục Đọc số nghìn vị số 56 314 4 3 2 0 1 19 864 70 310
Hai mươi nghìn bảy trăm tám mươi sáu 9 0 1 3 4 87 405


zalo Nhắn tin Zalo