Bộ 9 đề thi giữa kì 2 Địa lý 10 Cánh diều Cấu trúc mới

3.2 K 1.6 K lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Địa Lý
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi Giữa kì 2
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 2 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Đề thi giữa kì 2 Địa lý 10 Cánh diều (Đề 2)

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    794 397 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 2

    Đề thi giữa kì 2 Địa lí 10 Cánh diều (Đề 1)

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    634 317 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 9 đề thi giữa kì 2 gồm 4 đề Cấu trúc mới và 5 đề năm 2024 môn Địa 10 Cánh diều nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Địa 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(3240 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - MÔN: ĐỊA LÝ – LỚP 10
* Tỉ lệ chung về mức độ đánh giá: 40% Nhận biết – 30% Thông hiểu – 30% Vận dụng. Mức độ đánh giá
Chương/ Nội dung/ đơn vị kiến TN khách quan Tự luận chủ đề thức Nhiều lựa chọn Đúng - sai Trả lời ngắn Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD - Vỏ địa lí. Quy luật Một số thống nhất và hoàn
quy luật chỉnh của vỏ địa lí. 2 của vỏ
Quy luật địa đới và phi địa lí địa đới - Quy mô dân số, gia 2 2 2 tăng dân số và cơ cấu Địa lí lệnh lệnh lệnh dân số. dân cư - Phân bố dân cư và đô 2 1 thị hoá trên thế giới. lệnh Các - Các nguồn lực phát 2 1TL nguồn triển kinh tế
lực, một - Cơ cấu nền kinh tế, số tiêu tổng sản phẩm trong 2 2
chí đánh nước và tổng thu nhập lệnh giá KT quốc gia
- Vai trò, đặc điểm, các
nhân tố ảnh hưởng đến 2 2 sự phát triển và phân 2 lệnh lệnh bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản Địa lí ngành nông Địa lí 2 nghiệp, lâm nghiệp và 2 các lệnh ngành thuỷ sản ngành Tổ chức lãnh thổ nông kinh tế
nghiệp, một số vấn đề phát triển nông nghiệp
hiện đại trên thế giới 1 1TL và định hướng phát triển nông nghiệp trong tương lai 2 4 Tổng số câu hỏi 12 2 (4 lệnh hỏi/ câu) (2 lệnh hỏi/ câu) Tổng số điểm 3,0 2,0 2,0 3,0 Tỉ lệ (%) 30 20 20 30
SỞ GD&ĐT: ………………
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG: …………… Năm học:. . . . .
MÔN: ĐỊA LÝ – LỚP 10 Đề gồm …. trang
Thời gian làm bài: 50 phút;
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân cơ bản làm thay đổi lượng nước của sông ngòi? A. Thực vật, hồ đầm.
B. Hàm lượng phù sa tăng. C. Độ dốc lòng sông. D. Lượng mưa tăng lên.
Câu 2. Các quy luật nào sau đây chủ yếu do nội lực tạo nên? A. Đai cao, tuần hoàn.
B. Thống nhất, địa đới. C. Địa ô, đai cao. D. Địa đới, địa ô.
Câu 3. Những khu vực nào sau đây tập trung đông dân nhất trên thế giới?
A. Nam Á, Bắc Á, Tây Nam Á, Tây Âu.
B. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì.
C. Nam Á, Đông Á, Tây và Trung Âu.
D. Đông Âu, Đông Nam Á, Nam Mĩ.
Câu 4. Nguồn lực là
A. các điều kiện tự nhiên trong nước ở dưới dạng tiềm năng được con người nghiên cứu đưa vào khai thác.
B. tổng thế các yếu tố trong và ngoài nước được khai thác nhằm phục vụ cho việc phát triển kinh tế của một lãnh thổ.
C. tổng thể các yếu tố trong nước không thể khai thác để phục vụ cho việc phát triển kinh tế của một lãnh thổ.
D. các điều kiện kinh tế - xã hội ở cả trong và ngoài nước được khai thác để phát triển kinh tế của một lãnh thổ.
Câu 5. Căn cứ vào phạm vi lãnh thổ, có thể phân chia thành nguồn lực A. ngoại lực, dân số. B. dân số, lao động. C. nội lực, lao động. D. nội lực, ngoại lực.
Câu 6. Thành phần nào sau đây không được xếp vào cơ cấu ngành kinh tế của một quốc gia? A. Chăn nuôi. B. Khai khoáng. C. Trồng trọt. D. Hộ gia đình.
Câu 7. Ngành kinh tế nào sau đây không thuộc nhóm ngành dịch vụ? A. Xây dựng. B. Thương mại. C. Du lịch. D. Vận tải.
Câu 8. Xác định cơ cấu cây trồng, thời vụ, khả năng xen canh và năng suất cây trồng phụ thuộc vào
yếu tố chủ yếu nào dưới đây? A. Khí hậu. B. Nguồn nước. C. Đất đai. D. Sinh vật.
Câu 9. Đặc điểm nào sâu đây không đúng với ngành nông nghiệp?
A. Sản xuất có tính thời vụ, phân bố rộng.
B. Cây trồng, vật nuôi là đối tượng lao động.
C. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu.
D. Sản xuất không phụ thuộc vào tự nhiên.
Câu 10. Quốc gia nào sau đây có ngành chăn nuôi ngọc trai phát triển nhất? A. Trung Quốc. B. Việt Nam. C. Hàn Quốc. D. Hoa Kì.
Câu 11. Ngành thủy sản gồm những hoạt động nào sau đây?
A. Nuôi trồng, bảo vệ và khai hoang.
B. Khoan nuôi, đánh bắt và bảo vệ.
C. Khai thác, chế biến và nuôi trồng.
D. Bảo vệ, khai thác và nuôi trồng.
Câu 12. Điều kiện kinh tế - xã hội
A. có ảnh hưởng quan trọng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp.
B. chỉ ảnh hưởng tới sự phát triển, phân bố của một số ít loại cây trồng.
C. có ý nghĩa quyết định đến trình độ phát triển và phân bố nông nghiệp.
D. ít ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sản xuất nông nghiệp.
2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Quan sát bảng số liệu và chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a, b, c, d sau đây:
Quy mô dân số thế giới, giai đoạn 1950 – 2050
(Đơn vị: tỉ người) Năm 2050 1950 2000 2020 Khu vực (dự báo) Toàn thế giới 2,5 6,2 7,8 9,7 Các nước phát triển 0,8 1,2 1,3 1,3
Các nước đang phát triển 1,7 5,0 6,5 8,4
a) Dân số thế giới ngày càng giảm.
b) Dân số thế giới biến động giống nhau giữa các khu vực.
c) Dân số thế giới tập trung chủ yếu ở các nước đang phát triển.
d) Biểu đồ cột là dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô dân số thế giới, giai đoạn 1950 - 2050.
Câu 2. Đọc đoạn thông tin và chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a, b, c, d sau đây:
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản đóng vai trò cốt lõi trong việc sản xuất ra lương thực, thực
phẩm và các nguồn tài nguyên thiên nhiên thiết yếu cho cuộc sống con người.
a) Phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản tạo việc làm, tăng thu nhập cho người dân.
b) Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản phát triển chậm, chưa áp dụng các công nghệ hiện đại.
c) Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản cung cấp nguyên liệu chính cho công nghiệp khai thác.
d) Ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản tạo ra các mặt hàng xuất khẩu và đảm bảo an ninh lương thực.
3. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho bảng số liệu:
Số trẻ em sinh ra, số người chết và số dân của Việt Nam năm 2020 Chỉ tiêu Số trẻ em sinh ra Số người chết Số dân
Số người (người) 1 566 889 620 921 97 757 118
a) Tính tỉ xuất sinh. (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân đầu tiên của đơn vị ‰)
b) Tính tỉ xuất tử. (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân đầu tiên của đơn vị ‰)
Câu 2. Cho bảng số liệu:
Số dân và số dân thành thị của thế giới giai đoạn 1950-2020
(Đơn vị: triệu người) Năm 1950 1970 1990 2020 Số dân Thế giới 2536 3700 5372 7795
Trong đó: Số dân thành thị 751 1354 2290 4379
(Nguồn: Niên giám thống kê)
a) Tính tỉ lệ dân thành thị của thế giới năm 2020. (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân đầu tiên của đơn vị %)
b) Số dân nông thôn từ năm 1950 – 2020 giảm bao nhiêu triệu người?
Câu 3. Cho bảng số liệu:
GDP bình quân đầu người của Thái Lan, giai đoạn 2015-2022 (Đơn vị: USD) Năm 2015 2017 2019 2020 2021 2022 Thái Lan 5968,1 6745,5 8297,1 7648,2 7751,9 7494,4
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2023, https://www.aseanstats.org)
a) Tính tốc độ tăng trưởng GDP bình quân của Thái Lan giai đoạn 2015-2022. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)
b) Tính trung bình mỗi năm GDP của Thái Lan trong giai đoạn 2015-2022, tăng thêm bao nhiêu USD?
(làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của USD).
Câu 4. Cho bảng số liệu:
Diện tích gieo trồng và sản lượng lúa hè thu của Việt Nam, giai đoạn 1990–2020
(Đơn vị: Nghìn người) Năm 1990 2000 2010 2020


zalo Nhắn tin Zalo