30 BÀI TẬP NGỮ ÂM – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU – PHẦN 1
Thời gian làm bài: 45 phút Mục tiêu:
- Biết cách làm dạng bài tập ngữ âm ở mức độ khó hơn, chủ yếu dựa trên khả năng từ vựng.
- Ghi nhớ được những từ có phát âm đặt biệt hoặc các từ có phát âm dễ gây nhầm lẫn.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs
from the orther three in pronunciation in each of the following questions. Question 1. A. Mood B. flood C. spoon D. moon Question 2. A. Casebook B. briefcase C. suitcase D. purchase
Question 3. A. Production B. propaganda C. promotion D. proceed Question 4. A. command B. community C. complete D. common Question 5. A. Houses B. rises C. horses D. chooses Question 6. A. Except B. excel C. excess D. exhaust Question 7. A. Equation B. dedication C. option D. exemption Question 8. A. Bruise B. circuit C. biscuit D. guilt Question 9. A. Stone B. top C. pocket D. modern Question 10. A. Family B. famine C. famous D. fabricate
Question 11. A. Islander B. alive C. vacancy D. habitat Question 12. A. Suggest B. survive C. support D. summer
Question 13. A. Eventually B. shore C. proficient D. assure
Question 14. A. Preparation B. susceptible C. experiment D. genetically
Question 15. A. Hesitate B. excessive C. saturate D. restrict Question 16. A. Private B. marriage C. romantic D. attract Question 17. A. Coach B. goat C. toad D. broad Question 18. A. Purpose B. compose C. suppose D. propose
Question 19. A. Stagnant B. vacancy C. charity D. habitat
Question 20. A. Champagne B. chaos C. scheme D. chemist Question 21. A. Daunt B. astronaut C. vaulting D. aunt Question 22. A. Towed B. towel C. vowel D. crowded Question 23. A. coast B. board C. load D. toad Question 24. A. moment B. monument C. slogan D. quotient 1
Question 25. A. sharp B. hammer C. apple D. applicant Question 26. A. shape B. passion C. push D. discuss
Question 27. A. passionate B. pessimism C. assessment D. passages
Question 28. A. endanger B. contractual C. defensive D. synchronize Question 29. A. culture B. justice C. sudden D. campus Question 30. A. none B. dozen C. youngster D. home 2
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Question 1 B Question 2 D Question 3 B Question 4 D Question 5 C Question 6 D Question 7 A Question 8 A Question 9 A Question 10 C Question 11 D Question 12 D Question 13 A Question 14 C Question 15 A Question 16 A Question 17 D Question 18 A Question 19 B Question 20 A Question 21 D Question 22 A Question 23 B Question 24 B Question 25 A Question 26 D Question 27 A Question 28 D Question 29 D Question 30 D Question 1. B
Kiến thức: Cách phát âm “-oo” Giải thích: mood /muːd/ flood /flʌd/ spoon /spuːn/ moon /muːn/
Phần được gạch chân ở câu B được phát âm là /ʌ/ còn lại là /uː/ Đáp án: B Question 2. D
Kiến thức: Phát âm “-ase” Giải thích: casebook /ˈkeɪsbʊk/ briefcase /ˈbriːfkeɪs/ suitcase /ˈsuːtkeɪs/ purchase /ˈpɜːtʃəs/
Phần gạch chân câu D được phát âm là /əs/ còn lại là /eɪs/ Đáp án: D Question 3. B production /prəˈdʌkʃn/ propaganda /prɒpə'gændə/ promotion /prə'məʊt∫n/ proceed /prəˈsiːd/
Phần gạch chân câu B phát âm là /prɒ/ còn lại là /prə/ => đáp án B Question 4. D
Kiến thức: Cách phát âm “co” Giải thích: Command /kə'mɑ:nd/ community /kə'mju:niti/ Complete /kəm'pli:t/ common /'kɔmən/
Đáp án D có phần gạch chân đọc là /kɔ/, các đáp án còn lại đọc là /kə/ Đáp án: D Question 5. C
Kiến thức: Phát âm “-ses”
Giải thích: Có ba quy tắc phát âm đuôi s/es
Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f. 3
Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce.
Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại.
Trong câu này có 1 trường hợp đặc biệt: house (số ít) được phát âm là /haʊs/, tuy nhiên số nhiều houses
được phát âm là /ˈhaʊzɪz/
Phần gạch chân C được phát âm là /siz/ còn lại là /ziz/ Đáp án:C Question 6. D Kiến thức: Phát âm “-ex” Giải thích:
except /ik'sept/ excel /ik'sel/ excess /ik'ses/
Phần gạch chân câu D được phát âm là /ig/ còn lại là /ik/ Đáp án:D Question 7. A
Kiến thức: Phát âm “-tion” Giải thích: equation /ɪˈkweɪʒn/ dedication /ˌdedɪˈkeɪʃn/ option /ˈɒpʃn/ exemption /ɪɡˈzempʃn/
Phần gạch chân câu A được phát âm là /ʒn/ còn lại là /ʃn/ Đáp án: A Question 8. A
Kiến thức: Phát âm “-ui” Giải thích: bruise /bruːz/ circuit /ˈsɜːkɪt/ biscuit /ˈbɪskɪt/ guilt /ɡɪlt/
Phần gạch chân câu A được phát âm là /u:/ còn lại là /ɪ/ Đáp án: A Question 9. A
Kiến thức: Cách phát âm “o” Giải thích: stone/stoun/ top/tɔp/ pocket/'pɔkit/ modern/'mɔdən/ Đáp án: A Question 10. C
Kiến thức: Phát âm “-a” Giải thích: family /'fæməli/ famine /'fæmin/ famous /'feiməs/ fabricate /'fæbrikeit/
Phần gạch chân câu C được phát âm là /ei/ còn lại là /æ/ Đáp án:C Question 11. D Kiến thức: 4
Bộ chuyên đề bài tập Tiếng Anh 12 cực hay theo chủ đề và các mức độ
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Bộ tài liệu bao gồm: 11 tài liệu lẻ (mua theo bộ tiết kiệm đến 50%)
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ chuyên đề môn Tiếng anh 12 bao gồm:
+ Dạng 1 - 170 bài Tìm từ được gạch chân phát âm khác;
+ Dạng 2 - 170 bài Tìm từ có trọng âm khác;
+ Dạng 3 - 150 bài Chức năng giao tiếp;
+ Dạng 4 - 150 bài Tìm từ đồng nghĩa;
+ Dạng 5 - 150 bài Tìm từ trái nghĩa;
+ Dạng 6 - 200 bài Tìm lỗi sai;
+ Dạng 7 - 245 bài Tìm Câu đồng nghĩa với câu đã cho;
+ Dạng 8 - 130 bài Tìm câu đồng nghĩa khi kết hợp hai câu đã cho;
+ Dạng 9 - 450 bài Đọc điền vào chỗ trống;
+ Dạng 10 - 300 bài Đọc hiểu;
+ Dạng 11 - 390 bài Ngữ pháp và Từ vựng
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(1155 )Trọng Bình
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)