Bộ chuyên đề bài tập Tiếng Anh 12 cực hay theo chủ đề và các mức độ

1.2 K 607 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 11 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ chuyên đề môn Tiếng anh 12 bao gồm:

+ Dạng 1 - 170 bài Tìm từ được gạch chân phát âm khác;

+ Dạng 2 - 170 bài Tìm từ có trọng âm khác;

+ Dạng 3 - 150 bài Chức năng giao tiếp;

+ Dạng 4 - 150 bài Tìm từ đồng nghĩa;

+ Dạng 5 - 150 bài Tìm từ trái nghĩa;

+ Dạng 6 - 200 bài Tìm lỗi sai;

+ Dạng 7 - 245 bài Tìm Câu đồng nghĩa với câu đã cho;

+ Dạng 8 - 130 bài Tìm câu đồng nghĩa khi kết hợp hai câu đã cho;

+ Dạng 9 - 450 bài Đọc điền vào chỗ trống;

+ Dạng 10 - 300 bài Đọc hiểu;

+ Dạng 11 - 390 bài Ngữ pháp và Từ vựng

  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1214 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
30 BÀI TẬP NGỮ ÂM – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU – PHẦN 1
Thời gian làm bài: 45 phút
Mục tiêu:
- Biết cách làm dạng bài tập ngữ âm ở mức độ khó hơn, chủ yếu dựa trên khả năng từ vựng.
- Ghi nhớ được những từ có phát âm đặt biệt hoặc các từ có phát âm dễ gây nhầm lẫn.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs
from the orther three in pronunciation in each of the following questions.
Question 1. A. Mood B. flood C. spoon D. moon
Question 2. A. Casebook B. briefcase C. suitcase D. purchase
Question 3. A. Production B. propaganda C. promotion D. proceed
Question 4. A. command B. community C. complete D. common
Question 5. A. Houses B. rises C. horses D. chooses
Question 6. A. Except B. excel C. excess D. exhaust
Question 7. A. Equation B. dedication C. option D. exemption
Question 8. A. Bruise B. circuit C. biscuit D. guilt
Question 9. A. Stone B. top C. pocket D. modern
Question 10. A. Family B. famine C. famous D. fabricate
Question 11. A. Islander B. alive C. vacancy D. habitat
Question 12. A. Suggest B. survive C. support D. summer
Question 13. A. Eventually B. shore C. proficient D. assure
Question 14. A. Preparation B. susceptible C. experiment D. genetically
Question 15. A. Hesitate B. excessive C. saturate D. restrict
Question 16. A. Private B. marriage C. romantic D. attract
Question 17. A. Coach B. goat C. toad D. broad
Question 18. A. Purpose B. compose C. suppose D. propose
Question 19. A. Stagnant B. vacancy C. charity D. habitat
Question 20. A. Champagne B. chaos C. scheme D. chemist
Question 21. A. Daunt B. astronaut C. vaulting D. aunt
Question 22. A. Towed B. towel C. vowel D. crowded
Question 23. A. coast B. board C. load D. toad
Question 24. A. moment B. monument C. slogan D. quotient
1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Question 25. A. sharp B. hammer C. apple D. applicant
Question 26. A. shape B. passion C. push D. discuss
Question 27. A. passionate B. pessimism C. assessment D. passages
Question 28. A. endanger B. contractual C. defensive
D. synchronize
Question 29. A. culture B. justice C. sudden
D. campus
Question 30. A. none B. dozen C. youngster D. home
2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Question 1 B Question 2 D Question 3 B Question 4 D Question 5 C
Question 6 D Question 7 A Question 8 A Question 9 A Question 10 C
Question 11 D Question 12 D Question 13 A Question 14 C Question 15 A
Question 16 A Question 17 D Question 18 A Question 19 B Question 20 A
Question 21 D Question 22 A Question 23 B Question 24 B Question 25 A
Question 26 D Question 27 A Question 28 D Question 29 D Question 30 D
Question 1. B
Kiến thức: Cách phát âm “-oo”
Giải thích:
mood /muːd/ flood /flʌd/ spoon /spuːn/ moon /muːn/
Phần được gạch chân ở câu B được phát âm là /ʌ/ còn lại là /uː/
Đáp án: B
Question 2. D
Kiến thức: Phát âm “-ase”
Giải thích:
casebook /ˈkeɪsbʊk/ briefcase /ˈbriːfkeɪs/ suitcase /ˈsuːtkeɪs/ purchase /ˈpɜːtʃəs/
Phần gạch chân câu D được phát âm là /əs/ còn lại là /eɪs/
Đáp án: D
Question 3. B
production /prəˈdʌkʃn/ propaganda /prɒpə'gændə/
promotion /prə'məʊt∫n/ proceed /prəˈsiːd/
Phần gạch chân câu B phát âm là /prɒ/ còn lại là /prə/
=> đáp án B
Question 4. D
Kiến thức: Cách phát âm “co”
Giải thích:
Command /kə'mɑ:nd/ community /kə'mju:niti/
Complete /kəm'pli:t/ common /'kɔmən/
Đáp án D có phần gạch chân đọc là /kɔ/, các đáp án còn lại đọc là /kə/
Đáp án: D
Question 5. C
Kiến thức: Phát âm “-ses”
Giải thích: Có ba quy tắc phát âm đuôi s/es
Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce.
Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại.
Trong câu này 1 trường hợp đặc biệt: house (số ít) được phát âm /haʊs/, tuy nhiên số nhiều houses
được phát âm là /ˈhaʊzɪz/
Phần gạch chân C được phát âm là /siz/ còn lại là /ziz/
Đáp án:C
Question 6. D
Kiến thức:
Phát âm “-ex”
Giải thích:
except /ik'sept/ excel /ik'sel/ excess /ik'ses/
Phần gạch chân câu D được phát âm là /ig/ còn lại là /ik/
Đáp án:D
Question 7. A
Kiến thức: Phát âm “-tion”
Giải thích:
equation /ɪˈkweɪʒn/ dedication /ˌdedɪˈkeɪʃn/
option /ˈɒpʃn/ exemption /ɪɡˈzempʃn/
Phần gạch chân câu A được phát âm là /ʒn/ còn lại là /ʃn/
Đáp án: A
Question 8. A
Kiến thức: Phát âm “-ui”
Giải thích:
bruise /bruːz/ circuit /ˈsɜːkɪt/ biscuit /ˈbɪskɪt/ guilt /ɡɪlt/
Phần gạch chân câu A được phát âm là /u:/ còn lại là /ɪ/
Đáp án: A
Question 9. A
Kiến thức: Cách phát âm “o”
Giải thích:
stone/stoun/
top
/tɔp/
pocket
/'pɔkit/
modern
/'mɔdən/
Đáp án: A
Question 10. C
Kiến thức: Phát âm “-a”
Giải thích:
family /'fæməli/ famine /'fæmin/ famous /'feiməs/ fabricate /'fæbrikeit/
Phần gạch chân câu C được phát âm là /ei/ còn lại là /æ/
Đáp án:C
Question 11. D
Kiến thức:
4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Phát âm “-a”
Giải thích:
islander /'ailəndə[r]/ alive /ə'laiv/ vacancy /'veikənsi/ habitat /'hæbitæt/
Phần gạch chân câu D được phát âm là /æ/ còn lại là /ə/
Đáp án: D
Question 12. D
Kiến thức: cách phát âm “u”
Giải thích:
suggest /səˈdʒest/ survive /səˈvaɪv/ support /səˈpɔːt/ summer /ˈsʌmə(r)/
Âm “u” trong từ “summer” phát âm là /ʌ/, trong các từ còn lại phát âm là /ə/
Đáp án: D
Question 13. A
Kiến thức: Phát âm “-t”, “-sh”, “-c” và “-ss”
Giải thích:
eventually /ɪˈventʃuəli/ shore /ʃɔː(r)/ proficient /prəˈfɪʃnt/ assure /əˈʃʊə(r)/
Phần gạch chân câu A được phát âm là /tʃ/ còn lại là /ʃ/
Đáp án: A
Question 14. C
Kiến thức: Phát âm “-e”
Giải thích:
preparation /prepə'rei∫n/ susceptible /sə'septəbl/
experiment /ik'sperimənt/ genetically /dʒi'netikəli/
Phần gạch chân câu C được phát âm là /ə/ còn lại là /e/
Đáp án:C
Question 15. A
Kiến thức: Phát âm “-s” và “-ss”
Giải thích:
hesitate /'heziteit/ excessive /ik'sesiv/ saturate /'sæt∫əreit/ restrict /ris'trikt/
Phần gạch chân câu A được phát âm là /z/ còn lại là /s/
Đáp án:A
Question 16. A
Kiến thức: Phát âm “-a”
Giải thích:
private /'praivit/ marriage /'mæridʒ/ romantic /rəʊ'mæntik/ attract /ə'trækt/
Phần gạch chân câu A được phát âm là /i/ còn lại là /æ/
Đáp án: A
Question 17. D
Kiến thức: Phát âm “-oa”
5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



30 BÀI TẬP NGỮ ÂM – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU – PHẦN 1
Thời gian làm bài: 45 phút Mục tiêu:
- Biết cách làm dạng bài tập ngữ âm ở mức độ khó hơn, chủ yếu dựa trên khả năng từ vựng.
- Ghi nhớ được những từ có phát âm đặt biệt hoặc các từ có phát âm dễ gây nhầm lẫn.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs
from the orther three in pronunciation in each of the following questions.
Question 1. A. Mood B. flood C. spoon D. moon Question 2. A. Casebook B. briefcase C. suitcase D. purchase
Question 3. A. Production B. propaganda C. promotion D. proceed Question 4. A. command B. community C. complete D. common Question 5. A. Houses B. rises C. horses D. chooses Question 6. A. Except B. excel C. excess D. exhaust Question 7. A. Equation B. dedication C. option D. exemption Question 8. A. Bruise B. circuit C. biscuit D. guilt Question 9. A. Stone B. top C. pocket D. modern Question 10. A. Family B. famine C. famous D. fabricate
Question 11. A. Islander B. alive C. vacancy D. habitat Question 12. A. Suggest B. survive C. support D. summer
Question 13. A. Eventually B. shore C. proficient D. assure
Question 14. A. Preparation B. susceptible C. experiment D. genetically
Question 15. A. Hesitate B. excessive C. saturate D. restrict Question 16. A. Private B. marriage C. romantic D. attract Question 17. A. Coach B. goat C. toad D. broad Question 18. A. Purpose B. compose C. suppose D. propose
Question 19. A. Stagnant B. vacancy C. charity D. habitat
Question 20. A. Champagne B. chaos C. scheme D. chemist Question 21. A. Daunt B. astronaut C. vaulting D. aunt Question 22. A. Towed B. towel C. vowel D. crowded Question 23. A. coast B. board C. load D. toad Question 24. A. moment B. monument C. slogan D. quotient 1

Question 25. A. sharp B. hammer C. apple D. applicant Question 26. A. shape B. passion C. push D. discuss
Question 27. A. passionate B. pessimism C. assessment D. passages
Question 28. A. endanger B. contractual C. defensive D. synchronize Question 29. A. culture B. justice C. sudden D. campus Question 30. A. none B. dozen C. youngster D. home 2


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Question 1 B Question 2 D Question 3 B Question 4 D Question 5 C Question 6 D Question 7 A Question 8 A Question 9 A Question 10 C Question 11 D Question 12 D Question 13 A Question 14 C Question 15 A Question 16 A Question 17 D Question 18 A Question 19 B Question 20 A Question 21 D Question 22 A Question 23 B Question 24 B Question 25 A Question 26 D Question 27 A Question 28 D Question 29 D Question 30 D Question 1. B
Kiến thức:
Cách phát âm “-oo” Giải thích: mood /muːd/ flood /flʌd/ spoon /spuːn/ moon /muːn/
Phần được gạch chân ở câu B được phát âm là /ʌ/ còn lại là /uː/ Đáp án: B Question 2. D
Kiến thức: Phát âm “-ase” Giải thích: casebook /ˈkeɪsbʊk/ briefcase /ˈbriːfkeɪs/ suitcase /ˈsuːtkeɪs/ purchase /ˈpɜːtʃəs/
Phần gạch chân câu D được phát âm là /əs/ còn lại là /eɪs/ Đáp án: D Question 3. B production /prəˈdʌkʃn/ propaganda /prɒpə'gændə/ promotion /prə'məʊt∫n/ proceed /prəˈsiːd/
Phần gạch chân câu B phát âm là /prɒ/ còn lại là /prə/ => đáp án B Question 4. D
Kiến thức:
Cách phát âm “co” Giải thích: Command /kə'mɑ:nd/ community /kə'mju:niti/ Complete /kəm'pli:t/ common /'kɔmən/
Đáp án D có phần gạch chân đọc là /kɔ/, các đáp án còn lại đọc là /kə/ Đáp án: D Question 5. C
Kiến thức:
Phát âm “-ses”
Giải thích: Có ba quy tắc phát âm đuôi s/es
Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f. 3


Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce.
Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại.
Trong câu này có 1 trường hợp đặc biệt: house (số ít) được phát âm là /haʊs/, tuy nhiên số nhiều houses
được phát âm là /ˈhaʊzɪz/
Phần gạch chân C được phát âm là /siz/ còn lại là /ziz/ Đáp án:C Question 6. D Kiến thức: Phát âm “-ex” Giải thích:
except /ik'sept/ excel /ik'sel/ excess /ik'ses/
Phần gạch chân câu D được phát âm là /ig/ còn lại là /ik/ Đáp án:D Question 7. A
Kiến thức:
Phát âm “-tion” Giải thích: equation /ɪˈkweɪʒn/ dedication /ˌdedɪˈkeɪʃn/ option /ˈɒpʃn/ exemption /ɪɡˈzempʃn/
Phần gạch chân câu A được phát âm là /ʒn/ còn lại là /ʃn/ Đáp án: A Question 8. A
Kiến thức:
Phát âm “-ui” Giải thích: bruise /bruːz/ circuit /ˈsɜːkɪt/ biscuit /ˈbɪskɪt/ guilt /ɡɪlt/
Phần gạch chân câu A được phát âm là /u:/ còn lại là /ɪ/ Đáp án: A Question 9. A
Kiến thức:
Cách phát âm “o” Giải thích: stone/stoun/ top/tɔp/ pocket/'pɔkit/ modern/'mɔdən/ Đáp án: A Question 10. C
Kiến thức:
Phát âm “-a” Giải thích: family /'fæməli/ famine /'fæmin/ famous /'feiməs/ fabricate /'fæbrikeit/
Phần gạch chân câu C được phát âm là /ei/ còn lại là /æ/ Đáp án:C Question 11. D Kiến thức: 4


zalo Nhắn tin Zalo