Bộ chuyên đề đầy đủ môn Hóa học 11 năm 2023 - Chương 2: Nitơ - Photpho

227 114 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Hóa Học
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ chuyên đề Hóa học 11 có đáp án

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    684 342 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ chuyên đề môn Hóa học 11 năm 2023 - Chương 2. Nitơ - Photpho bao gồm: Bài 5: Nitơ; Bài 6: Amoniac và muối amoni; Bài 7: Axit nitric và muối nitrat; Bài 8: Photpho; Bài 9: Axit photphoric và muối photphat; Bài 10: Phân bón hóa học mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo chuyên đề luyện thi Hóa học lớp 11.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(227 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
CHƯƠNG 2: NITƠ - PHOTPHO
BÀI 5. NITƠ
Mục tiêu
Kiến thức
+ Trình bày được vị trí trong bảng tuần hoàn, cấu trúc electron nguyên tử của nguyên tố nitơ.
+ tả được cấu tạo phân tử, tính chất vật (trạng thái, màu, mùi, tỉ khối, tính tan), ứng dụng
chính, trạng thái tự nhiên; điều chế nitơ trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp.
+ Giải thích được phân tử nitơ rất bền do liên kết ba, nên nitơ khá trơ nhiệt độ thường,
nhưng hoạt động hơn ở nhiệt độ cao.
+ Trình bày được tính chất hóa học đặc trưng của nitơ: tính oxi hóa (tác dụng với kim loại mạnh,
với hiđro), ngoài ra nitơ còn có tính khử (tác dụng với oxi)
Kĩ năng
+ Dự đoán được tính chất, kiểm tra dự đoán và kết luận về tính chất hóa học của nitơ.
+ Viết các phương trình hóa học minh họa tính chất hóa học.
+ Giải được các bài tập: tính thể tích khí nitơ (ở đktc) trong phản ứng hóa học; tính phần trăm
thể tích nitơ trong hỗn hợp khí và một số bài tập có liên quan khác.
Trang 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
1. Vị trí và cấu hình electron nguyên tử
Cấu hình electron của nitơ:
Nitơ có 5 electron ở lớp ngoài cùng.
Vị trí của nitơ trong bảng tuần hoàn: ô thứ 7, nhóm VA, chu kì 2.
Phân tử nitơ gồm 2 nguyên tử N, liên kết với nhau bằng ba liên kết cộng hóa trị không cực.
Công thức cấu tạo:
Cách xác định vị trí của một nguyên tố trong bảng tuần hoàn:
• Số thứ tự ô nguyên tố = tổng số electron của nguyên tử.
• Số thứ tự chu kì = số lớp electron.
• Số thứ tự nhóm:
+ Nếu cấu hình electron lớp ngoài cùng dạng ( : Nguyên tố thuộc
nhóm .
+ Nếu cấu hình electron kết thúc ở dạng : Nguyên tố thuộc nhóm B.
2. Tính chất vật lí
Là chất khí không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí , hóa lỏng ở .
Nitơ ít tan trong nước, hoá lỏng hoá rắn nhiệt độ rất thấp. Không duy trì sự cháy sự hấp
(không độc).
3. Tính chất hóa học
thường, khá trơ về mặt hoá học.
cao, trở nên hoạt động hơn.
Các trạng thái oxi hoá: -3; 0; +1; +2; +3; +4; +5. Tuỳ thuộc độ âm điện của chất phản ứng thể
thể hiện tính khử hay tính oxi hoá.
Nitơ là phi kim khá hoạt động (độ âm điện là 3) nhưng ở thường khá trơ về mặt hoá học.
a. Tính oxi hoá
Tác dụng với kim loại mạnh (Li, Ca, Mg, Al... tạo nitrua kim loại)
Tác dụng với hiđro: cao, p cao, có xúc tác.
b. Tính khử
Tác dụng với oxi: ở hoặc hồ quang điện.
Ví dụ:
Trang 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
NO dễ dàng kết hợp với tạo (màu nâu đỏ):
Một số oxit khác của N: chúng không điều chế trực tiếp từ .
4. Điều chế
Trong công nghiệp: Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
NITƠ
1. Tính chất vật lý
Chất khí không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí hóa lỏng ở .
Không duy trì sự cháy và sự hô hấp (không độc).
2. Tính chất hóa học
Các trạng thái oxi hóa: .
Tính oxi hóa
o Tác dụng với kim loại: Ví dụ:
o Tác dụng với hiđro:
Tính khử: Tác dụng với oxi:
3. Ứng dụng
Tổng hợp
Làm môi trường trơ.
Bảo quản máu, mẫu vật sinh học.
4. Trạng thái tự nhiên:
Tồn tại ở dạng hợp chất và đơn chất
Có hai đồng vị
5. Điều chế: Trong công nghiệp, nitơ được sản xuất bằng phương pháp chưng cất phân đoạn không khí
lỏng.
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Câu hỏi lí thuyết
Kiểu hỏi 1: Câu hỏi về cấu tạo phân tử của
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: ở nhiệt độ thường, khí nitơ khá trơ về mặt hóa học. Nguyên nhân là do
A. trong phân tử có liên kết ba rất bền.
B. trong phân tử , mỗi nguyên tử nitơ còn một cặp electron chưa tham gia liên kết.
C. nguyên tử nitơ có độ âm điện nhỏ hơn oxi.
Trang 3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
D. nguyên tử nitơ có bán kính nhỏ.
Hướng dẫn giải
Công thức cấu tạo:
ở nhiệt độ thường khá trơ về mặt hoá học do trong phân tử có liên kết ba rất bền vững.
Chọn A.
Kiểu hỏi 2: Câu hỏi về tính chất vật lí, điều chế và ứng dụng của
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Trong công nghiệp, được sản xuất bằng phương pháp
A. nhiệt phân .
B. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
C. đun nóng dung dịch bão hòa.
D. nhiệt phân .
Hướng dẫn giải
Trong công nghiệp, được sản xuất bằng phương pháp chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
Chọn B.
Ví dụ 2: ứng dụng nào sau đây không phải của ?
A. Tổng hợp amoniac.
B. Sử dụng làm môi trường trơ trong ngành luyện kim, thực phẩm,...
C. Nitơ lỏng dùng để bảo quản máu và mẫu vật khác.
D. Dùng làm chất gây lạnh trong máy lạnh.
Hướng dẫn giải
Trong công nghiệp, phần lớn nitơ được dùng để tổng hợp amoniac, từ đó sản xuất phân đạm, axit nitric,...
Nhiều ngành công nghiệp như luyện kim, thực phẩm, điện tử sử dụng nitơ làm môi trường trơ. Nitơ lỏng
được dùng để bảo quản máu và các mẫu sinh học khác.
Chọn D.
Bài tập tự luyện dạng 1
Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử rất bền.
B. Tính oxi hóa là tính chất đặc trưng của nitơ.
C. Nguyên tử nitơ là phi kim khá hoạt động.
D. Ở nhiệt độ thường, nitơ hoạt động hoá học và tác dụng được với nhiều chất.
Câu 2: phản ứng với tạo thành NO ở
A. điều kiện thường. B. nhiệt độ khoảng .
C. nhiệt độ khoảng . D. nhiệt độ khoảng .
Câu 3: Nitơ thể hiện tính oxi hoá khi phản ứng với nhóm gồm các chất:
Trang 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. Li, Mg, Al. B. C. Li, , Al. D.
Câu 4: Người ta sản xuất khí trong công nghiệp bằng cách
A. dùng P để đốt cháy hết trong không khí.
B. cho không khí qua bột Cu nung nóng.
C. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
D. nhiệt phân dung dịch bão hoà.
Câu 5: Trong công nghiệp, phần lớn nitơ sản xuất ra dùng để
A. sản xuất axit nitric B. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử.
C. tổng hợp amoniac. D. tổng hợp phân đạm
Câu 6: Khi có sấm sét trong khí quyển, chất được tạo ra là
A. . B. C. D.
Câu 7: Ở dạng hợp chất, nitơ có nhiều trong khoáng vật có tên là diêm tiêu natri, có thành phần chính là
A. B. C. D.
Dạng 2: Bài tập tác dụng với
Phương pháp giải
Bước 1: Viết phương trình hóa học.
Bước 2: Tính toán theo yêu cầu của đề bài.
Công thức tính hiệu suất:
Theo chất tham gia:
Theo chất sản phẩm:
Ví dụ: Để điều chế 68 gam cần lấy bao nhiêu lít ở đktc? Biết hiệu suất phản ứng là 20%
Hướng dẫn giải
Ta có:
Nếu hiệu suất là 100%:
Phương trình hóa học:
Vì hiệu suất phản ứng là 20% nên thực tế cần dùng:
lít
lít
Trang 5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



CHƯƠNG 2: NITƠ - PHOTPHO BÀI 5. NITƠ Mục tiêuKiến thức
+ Trình bày được vị trí trong bảng tuần hoàn, cấu trúc electron nguyên tử của nguyên tố nitơ.
+ Mô tả được cấu tạo phân tử, tính chất vật lí (trạng thái, màu, mùi, tỉ khối, tính tan), ứng dụng
chính, trạng thái tự nhiên; điều chế nitơ trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp.
+ Giải thích được phân tử nitơ rất bền do có liên kết ba, nên nitơ khá trơ ở nhiệt độ thường,
nhưng hoạt động hơn ở nhiệt độ cao.
+ Trình bày được tính chất hóa học đặc trưng của nitơ: tính oxi hóa (tác dụng với kim loại mạnh,
với hiđro), ngoài ra nitơ còn có tính khử (tác dụng với oxi)  Kĩ năng
+ Dự đoán được tính chất, kiểm tra dự đoán và kết luận về tính chất hóa học của nitơ.
+ Viết các phương trình hóa học minh họa tính chất hóa học.
+ Giải được các bài tập: tính thể tích khí nitơ (ở đktc) trong phản ứng hóa học; tính phần trăm
thể tích nitơ trong hỗn hợp khí và một số bài tập có liên quan khác. Trang 1


I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
1. Vị trí và cấu hình electron nguyên tử
Cấu hình electron của nitơ:
Nitơ có 5 electron ở lớp ngoài cùng.
Vị trí của nitơ trong bảng tuần hoàn: ô thứ 7, nhóm VA, chu kì 2.
Phân tử nitơ gồm 2 nguyên tử N, liên kết với nhau bằng ba liên kết cộng hóa trị không cực. Công thức cấu tạo:
Cách xác định vị trí của một nguyên tố trong bảng tuần hoàn:
• Số thứ tự ô nguyên tố = tổng số electron của nguyên tử.
• Số thứ tự chu kì = số lớp electron.
• Số thứ tự nhóm:
+ Nếu cấu hình electron lớp ngoài cùng có dạng ( : Nguyên tố thuộc nhóm .
+ Nếu cấu hình electron kết thúc ở dạng
: Nguyên tố thuộc nhóm B.
2. Tính chất vật lí
Là chất khí không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí , hóa lỏng ở .
Nitơ ít tan trong nước, hoá lỏng và hoá rắn ở nhiệt độ rất thấp. Không duy trì sự cháy và sự hô hấp (không độc).
3. Tính chất hóa học Ở thường,
khá trơ về mặt hoá học. Ở cao,
trở nên hoạt động hơn.
Các trạng thái oxi hoá: -3; 0; +1; +2; +3; +4; +5. Tuỳ thuộc độ âm điện của chất phản ứng mà có thể
thể hiện tính khử hay tính oxi hoá.
Nitơ là phi kim khá hoạt động (độ âm điện là 3) nhưng ở thường khá trơ về mặt hoá học.
a. Tính oxi hoá
Tác dụng với kim loại mạnh (Li, Ca, Mg, Al... tạo nitrua kim loại)
Tác dụng với hiđro: cao, p cao, có xúc tác. b. Tính khử Tác dụng với oxi: ở hoặc hồ quang điện. Ví dụ: Trang 2


NO dễ dàng kết hợp với tạo (màu nâu đỏ):
Một số oxit khác của N:
chúng không điều chế trực tiếp từ và . 4. Điều chế
Trong công nghiệp: Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA NITƠ
1. Tính chất vật lý
Chất khí không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí hóa lỏng ở . 
Không duy trì sự cháy và sự hô hấp (không độc).
2. Tính chất hóa học  Các trạng thái oxi hóa: .  Tính oxi hóa
o Tác dụng với kim loại: Ví dụ:
o Tác dụng với hiđro: 
Tính khử: Tác dụng với oxi: 3. Ứng dụng  Tổng hợp  Làm môi trường trơ. 
Bảo quản máu, mẫu vật sinh học.
4. Trạng thái tự nhiên:
Tồn tại ở dạng hợp chất và đơn chất  Có hai đồng vị và
5. Điều chế: Trong công nghiệp, nitơ được sản xuất bằng phương pháp chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Câu hỏi lí thuyết
Kiểu hỏi 1: Câu hỏi về cấu tạo phân tử của Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: ở nhiệt độ thường, khí nitơ khá trơ về mặt hóa học. Nguyên nhân là do A. trong phân tử
có liên kết ba rất bền. B. trong phân tử
, mỗi nguyên tử nitơ còn một cặp electron chưa tham gia liên kết.
C. nguyên tử nitơ có độ âm điện nhỏ hơn oxi. Trang 3


D. nguyên tử nitơ có bán kính nhỏ.
Hướng dẫn giải Công thức cấu tạo: ở nhiệt độ thường
khá trơ về mặt hoá học do trong phân tử
có liên kết ba rất bền vững. Chọn A.
Kiểu hỏi 2: Câu hỏi về tính chất vật lí, điều chế và ứng dụng của Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Trong công nghiệp,
được sản xuất bằng phương pháp A. nhiệt phân .
B. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
C. đun nóng dung dịch bão hòa. D. nhiệt phân .
Hướng dẫn giải Trong công nghiệp,
được sản xuất bằng phương pháp chưng cất phân đoạn không khí lỏng. Chọn B.
Ví dụ 2: ứng dụng nào sau đây không phải của ?
A. Tổng hợp amoniac.
B. Sử dụng làm môi trường trơ trong ngành luyện kim, thực phẩm,...
C. Nitơ lỏng dùng để bảo quản máu và mẫu vật khác.
D. Dùng làm chất gây lạnh trong máy lạnh.
Hướng dẫn giải
Trong công nghiệp, phần lớn nitơ được dùng để tổng hợp amoniac, từ đó sản xuất phân đạm, axit nitric,...
Nhiều ngành công nghiệp như luyện kim, thực phẩm, điện tử sử dụng nitơ làm môi trường trơ. Nitơ lỏng
được dùng để bảo quản máu và các mẫu sinh học khác. Chọn D.
Bài tập tự luyện dạng 1
Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai? A. Phân tử rất bền.
B. Tính oxi hóa là tính chất đặc trưng của nitơ.
C. Nguyên tử nitơ là phi kim khá hoạt động.
D. Ở nhiệt độ thường, nitơ hoạt động hoá học và tác dụng được với nhiều chất. Câu 2: phản ứng với tạo thành NO ở
A. điều kiện thường.
B. nhiệt độ khoảng .
C. nhiệt độ khoảng .
D. nhiệt độ khoảng .
Câu 3: Nitơ thể hiện tính oxi hoá khi phản ứng với nhóm gồm các chất: Trang 4


zalo Nhắn tin Zalo