Bài tập ôn hè Toán lớp 2 lên lớp 3 có đáp án

13.6 K 6.8 K lượt tải
Lớp: Lớp 2
Môn: Toán Học
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 98 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bài tập ôn hè Toán lớp 2 lên lớp 3 có lời giải chi tiết bao gồm: 8 dạng bài, 3 đề khảo sát mới nhất năm 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo giúp học sinh ôn tập, nắm vững kiến thức môn Toán để chuẩn bị lên lớp 3.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

 

Đánh giá

4.6 / 5(13621 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


ÔN HÈ TOÁN LỚP 2 (DÀNH CHO HỌC SINH LỚP 2 LÊN LỚP 3)
A. LÝ THUYẾT CẦN NHỚ
CHUYÊN ĐỀ 1. CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1 000
1. Tia số. Số liền trước – Số liền sau a) Tia số:
- Trên tia số, mỗi số (khác 0) lớn hơn các số bên trái và bé hơn các số bên phải nó.
- Mỗi số ứng với một vạch trên tia số. Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Số 0 ở vạch đầu tiên. Số 0 là số bé nhất.
b) Số liền trước, số liền sau:
- Số liền trước của một số là số kém số đó 1 đơn vị.
- Số liền sau của một số là số kém số đó 1 đơn vị. Ví dụ:
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Số liền sau của 4 là 5. Số liền trước của 5 là 4.
2. Đơn vị, chục, trăm, nghìn. Đếm theo đơn vị: 10 đơn vị = 1 chục
một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy, tám, chín, mười. Đếm theo chục: 10 chục = 1 trăm
mười, hai mươi, ba mươi, …, chín mươi, một trăm. Đếm theo trăm: 10 trăm = 1 nghìn
một trăm, hai trăm, ba trăm …, chín trăm, một nghìn.
3. Cấu tạo số có ba chữ số. Số có ba chữ số Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị
4. Đọc, viết số trong phạm vi 1 000
Đọc (viết) các số có ba chữ số lần lượt từng hàng từ trái sang phải. Hàng Trăm Chục Đơn vị 100 10 1
Ví dụ: Số gồm 3 trăm, 4 chục, 2 đơn vị Viết là: 342. 100 10 1
Đọc là: Ba trăm bốn mươi hai 100 10
Viết số thành tổng: 342 = 300 + 40 + 2 10
5. Số tròn trăm, số tròn chục
a) Các số tròn trăm
• Các số 100, 200, 300, …, 900, 1 000 là các số tròn trăm. Nghìn Trăm Chục Đơn vị Viết số Đọc số 1 0 0 100 Một trăm 2 0 0 200 Hai trăm 3 0 0 300 Ba trăm 4 0 0 400 Bốn trăm 5 0 0 500 Năm trăm 6 0 0 600 Sáu trăm 7 0 0 700 Bảy trăm 8 0 0 800 Tám trăm 9 0 0 900 Chín trăm 1 0 0 0 1 000 Một nghìn
b) Các số tròn chục
• Các số 10, 20, 30, …, 990, 1 000 là các số tròn chục.
• Các số tròn chục đều có số đơn vị là 0. Nghìn Trăm Chục Đơn vị Viết số Đọc số 1 0 10 Mười 1 0 0 100 Một trăm 2 1 0 210 Hai trăm mười 6 5 0 650 Sáu trăm năm mươi 9 9 0 990 Chín trăm chín mươi 1 0 0 0 1 000 Một nghìn
6. So sánh số có ba chữ số
Đầu tiên, ta so sánh số trăm
số nào có số trăm lớn hơn thì số đó lớn hơn.
Nếu các số trăm bằng nhau, ta so sánh các số chục
số nào có số chục lớn hơn thì số đó lớn hơn.
Nếu các số trăm bằng nhau, các số chục bằng nhau ta so sánh các số đơn vị
số nào có số đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn.
Nếu các số trăm bằng nhau, các số chục bằng nhau, các số đơn vị bằng nhau thì chúng bằng nhau.
Ví dụ 1: So sánh 215 và 394 Trăm Chục Đơn vị 200 < 300 215 2 1 5 Vậy 215 < 394 394 3 9 4
Ví dụ 2: So sánh 752 và 786 Trăm Chục Đơn vị 50 < 80 752 7 5 2 Vậy 752 < 786 786 7 8 6
Ví dụ 3: So sánh 988 và 986 Trăm Chục Đơn vị 8 > 6 988 9 8 8 Vậy 988 > 986 986 9 8 6
Ví dụ 4: So sánh 512 và 512 Trăm Chục Đơn vị 512 512 = 512 5 1 2 512 5 1 2


zalo Nhắn tin Zalo