Bộ 3 đề thi cuối kì 2 Lịch sử & Địa lý 7 Cánh diều có đáp án

1 K 499 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Sử & Địa
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 3 đề thi cuối kì 2 Lịch sử & Địa lý 7 Cánh diều có lời giải chi tiết, mới nhất nhằm giúp giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Lịch sử & Địa lý lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(998 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC …………..
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ 7 - BỘ SÁCH: CÁNH DIỀU ĐỀ SỐ 1
I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây:
Câu 1. Cuộc cải cách của Hồ Quý Ly có tác động tích cực nào đối với xã hội?
A. Giải quyết triệt để mọi mâu thuẫn trong xã hội.
B. Quyền lực của chính quyền trung ương được củng cố.
C. Củng cố, tăng cường khối đại đoàn kết toàn dân.
D. Tăng cường thế lực cho các quý tộc họ Trần.
Câu 2. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về tình hình vùng đất Nam Bộ từ thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI?
A. Dân cư thưa vắng, gần như không có sự quản lí của triều đình Chân Lạp.
B. Chịu ảnh hưởng sâu sắc từ các nền văn minh Tây Á và Bắc Phi.
C. Dân cư đông đúc, hoạt động ngoại thương đường biển rất phát triển.
D. Trên danh nghĩa, vùng đất Nam Bộ bị đặt dưới quyền cai trị của Xiêm.
Câu 3. Từ nửa sau thế kỉ XIII đến đầu thế kỉ XV, Vương quốc Chăm-pa
A. bước vào giai đoạn ổn định.
B. bị Chân Lạp thôn tính.
C. lâm vào khủng hoảng, suy thoái. D. được thành lập.
Câu 4. Bộ luật nào sau đây được ban hành dưới thời Lê sơ? A. Luật Hồng Đức. B. Luật Gia Long. C. Hình luật. D. Hình thư.
Câu 5. Nho giáo có vị trí như thế nào dưới thời Lê sơ?
A. Trở thành hệ tư tưởng chi phối đời sống xã hội.
B. Không còn ảnh hưởng gì trong đời sống xã hội.
C. Bước đầu được truyền bá vào Đại Việt.
D. Bị mất dần địa vị do sự phát triển của Phật giáo.
Câu 6. Năm 1418, Lê Lợi tập hợp hào kiệt bốn phương dựng cờ khởi nghĩa tại căn cứ Lam Sơn (Thanh
Hoá) trong bối cảnh nào sau đây?
A. Quân Minh vừa hoàn thành cuộc chiến tranh xâm lược.
B. Nhà Minh đặt ách đô hộ, cai trị hà khắc ở Đại Việt.
C. Cuộc kháng chiến chống Minh của nhà Hồ đã thành công.
D. Lực lượng quân Minh ở Đông Đô đã bị suy yếu, kiệt quệ.
Câu 7. Một trong những danh nhân văn hóa tiêu biểu của Đại Việt thời Lê sơ là A. Nguyễn Du. B. Ngô Sĩ Liên. C. Nguyễn Bính. D. Chu Văn An.
Câu 8. Vùng đất Thủy Chân Lạp chủ yếu thuộc khu vực nào của Việt Nam hiện nay? A. Bắc Bộ. B. Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Nam Bộ.


Câu 9. So với thời Lý - Trần, chính sách phát triển giáo dục - văn hóa dân tộc của nhà Lê sơ có điểm gì mới?
A. Dựng bia Tiến sĩ để vinh danh những người đỗ đạt.
B. Mở trường học ở các địa phương trên cả nước.
C. Dựng Văn Miếu ở Kinh đô để thờ Khổng Tử.
D. Tổ chức các kì thi để tuyển chọn nhân tài cho đất nước.
Câu 10. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng nguyên nhân thúc đẩy sự phát triển của kinh tế
Đại Việt dưới thời Lê sơ?
A. đất nước hòa bình, ít khi xảy ra chiến tranh.
B. nhà nước ban hành nhiều chính sách khuyến nông.
C. nhân dân có tinh thần nỗ lực, hăng say lao động.
D. người dân không phải nộp tô thuế cho nhà nước.
Câu 11. Biểu hiện nào dưới đây cho thấy sự phát triển của kinh tế Chăm-pa trong các thế kỉ X đến XV?
A. Khai thác lâm sản là ngành kinh tế chủ yếu của cư dân.
B. Thương cảng Óc Eo trở thành trung tâm buôn bán của khu vực.
C. Thương cảng Thị Nại trở thành địa điểm giao thương sầm uất.
D. Thương mại đường biển là ngành kinh tế giữ vai trò chủ đạo.
Câu 12. Nhân vật lịch sử nào được nhắc đến trong câu đố dưới đây?
Ai người mặc đổi áo vua,
Cầm quân ra trận đánh lừa giặc Minh,
Vì đại nghĩa phảo hi sinh,
Tấm gương trung nghĩa hiển vinh đời đời?” A. Lê Lai. B. Nguyễn Trãi. C. Nguyễn Chích. D. Lê Ngân.
Câu 13. Nguyên nhân chủ yếu khiến cuộc kháng chiến chống quân Minh của nhà Hồ thất bại nhanh chóng, là do: nhà Hồ
A. không có sự chuẩn bị chu đáo.
B. không đoàn kết được toàn dân.
C. không có tướng lĩnh tài giỏi.
D. không có thành lũy kiên cố.
Câu 14. Kinh đô của nước Đại Ngu được đặt ở địa phương nào? A. Tây Đô (Thanh Hóa). B. Vạn An (Nghệ An). C. Hoa Lư (Ninh Bình). D. Phong Châu (Phú Thọ).
Câu 15. Để khôi phục và bảo toàn lực lượng, năm 1423, Lê Lợi đã có hành động nào sau đây?
A. Chuyển quân ra phía bắc, tấn công Đông Đô.
B. Bất ngờ tập kích vào doanh trại quân Minh.
C. Chủ động tạm thời hòa hoãn với quân Minh.
D. Phá vòng vây thoát khỏi tình thế nguy khốn.


Câu 16. Nguyên nhân nào khiến số lượng nô tì giảm dần dưới thời Lê sơ?
A. Các gia đình quan lại, quý tộc không còn cần tới lực lượng nô tì phục vụ.
B. Pháp luật nhà Lê hạn chế việc cưỡng bức dân tự do thành nô tì.
C. Đời sống nhân dân ấm no nên không còn ai phải bán mình làm nô tì.
D. Vua Lê Thánh Tông ban hành chính sách “hạn nô”.
Câu 17. Nội dung nào sau đây đánh giá đúng về vai trò của Lê Lợi trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn?
A. Sáng tạo kế “Thanh dã” trong cuộc khởi nghĩa.
B. Đề xướng việc chuyển hướng tấn công Nghệ An.
C. Viết bài Bình Ngô đại cáo để khích lệ quân sĩ.
D. Là tổng chỉ huy lãnh đạo nhân dân khởi nghĩa.
Câu 18. Về chính trị, một trong những chính sách cải cách quan trọng của Hồ Quý Ly là
A. cải tổ bộ máy chính quyền các cấp.
B. ban hành tiền giấy thay cho tiền đồng.
C. sửa đổi chế độ học tập và thi cử.
D. thống nhất các đơn vị đo lường.
Câu 19. Chiến thắng nào của nghĩa quân Lam Sơn đã buộc quân Minh phải chấp nhận kết thúc chiến tranh? A. Chi Lăng - Xương Giang.
B. Tốt Động - Chúc Động. C. Tân Bình - Thuận Hóa. D. Ngọc Hồi - Đống Đa.
Câu 20. Nhà Hồ được thành lập trong bối cảnh như thế nào?
A. Nông dân đứng lên khởi nghĩa, ủng hộ Hồ Quý Ly lên ngôi vua.
B. Nhà Trần khủng hoảng và suy yếu, tình hình kinh tế - xã hội bất ổn.
C. Hồ Quý Ly tiến hành đảo chính quân sự, lật đổ nhà Trần, lên ngôi vua.
D. Quan lại suy tôn Hồ Quý Ly lên ngôi để chống quân Minh xâm lược.
II. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (5,0 ĐIỂM)
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây:
Câu 21. Cảnh quan nào tiêu biểu ở đồng bằng A-ma-zôn? A. Xa-van B. Rừng thưa khô rụng C. Rừng lá kim D. Rừng nhiệt đới
Câu 22. Năm 2019, tỉ lệ dân số sông ở các đô thị chiếm khoảng bao nhiêu % dân số? A. 50% B. 60% C. 70% D. 80%
Câu 23. Lục địa Ô-xtrây-li-a tiếp giáp với những đại dương nào?
A. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương
B. Bắc Đại Dương và Đại Tây Dương
C. Thái Bình Dương và Nam Đại Dương
D. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương
Câu 24. Lục địa Ô-xtrây-li-a nằm ở bán cầu nào? A. Bán cầu Nam B. Bán cầu Bắc C. Bán cầu Đông D. Bán cầu Tây
Câu 25. Ở những vùng đất bán khô hạn ngành nào được tập trung phát triển mạnh nhất?
A. Trồng lúa mì, cây ăn quả
B. Chăn nuôi gia súc: bò, cừu


C. Trồng cây ăn quả, cây công nghiệp
D. Chăn nuôi gia súc: trâu, bò
Câu 26. Diện tích của châu Nam Cực là A. 10 triệu km2. B. 12 triệu km2. C. 14,1 triệu km2. D. 15 triệu km2.
Câu 27. Lượng mưa trung bình ở châu Nam Cực là A. 100mm - 150mm B. 50mm - 150mm C. 200mm - 250mm D. 200mm - 300mm
Câu 28. Khoáng sản nào được sử dụng chủ yếu để xuất khẩu?
A. đồng, vàng, bô-xít, u-ra-ni-um
B. dầu mỏ, khí đốt, sắt và vàng
C. than, dầu mỏ, khí đốt và đá quý.
D. ni-ken, vàng, dầu mỏ, khí đốt
Câu 29. Hàng năm, lễ hội nào thường được tổ chức ở Bra-xin? A. Lễ hội hóa trang B. Lễ hội té nước
C. Lễ hội ngắm hoa anh đào D. Lễ hội sắc màu
Câu 30. Dân cư Trung và Nam Mỹ tập trung chủ yếu ở đâu? A. Ven biển B. Sơn nguyên phía đông
C. Vùng đồng bằng trung tâm D. Vùng núi trẻ An-đet
Câu 31. Quần đảo Mê-la-nê-di thuộc nhóm quần đảo nào của châu Đại Dương? A. Đảo san hô B. Đảo lục địa C. Đảo núi lửa D. Đảo ven bờ
Câu 32. Cảnh quan tự nhiên nào phổ biến trên các đảo và quần đảo châu Đại Dương?
A. Rừng lá kim và rừng lá rộng
B. Rừng thưa khô rụng và đồng cỏ
C. Rừng nhiệt đới và thảo nguyên
D. Rừng xích đạo hoặc rừng mưa nhiệt đới
Câu 33. Địa hình lục địa Ô-xtrây-li-a bao gồm những khu vực địa hình nào?
A. Vùng núi phía đông, vùng cao nguyên phía tây và vùng đất thấp trung tâm.
B. Vùng núi trẻ phía tây, đồng bằng ở giữa, sơn nguyên phía đông.
C. Gồm một khối cao nguyên khổng lồ với độ cao trung bình 750m.
D. Vùng trung tâm là núi cao, phía bắc là đồng bằng, dãy núi trẻ phía nam.
Câu 34. Dân số Ô- xtrây-li-a phân bố tập trung chủ yếu ở đâu?
A. Khu vực đảo san hô, đảo núi lửa, đảo lục địa
B. Dải ven biển phía đông, đông nam và tây nam
C. Trung tâm lục địa và dải ven biển phía tây
D. Dải ven biển phía tây và tây nam
Câu 35. Người bản địa chiếm bao nhiêu % dân số ở Ô- xtrây-li-a? A. 3% B. 5% C. 8% D. 10%
Câu 36. Trong những năm gần đây việc khai thác, sử dụng tài nguyên khoáng sản diễn ra như thế nào?
A. Đẩy mạnh khai thác khoáng sản
B. Đẩy mạnh xuất khẩu khoáng sản
C. Giảm tốc độ khai thác khoáng sản
D. Đẩy mạnh nhập khẩu khoáng sản


zalo Nhắn tin Zalo