Bộ trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều (có đáp án)

446 223 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Trắc nghiệm
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều cả năm mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(446 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



Trắc nghiệm phân dạng – Cánh Diều Toán 10
Chương I. Mệnh đề toán học. Tập hợp
Bài 1. Mệnh đề toán học I. Nhận biết
Câu 1. Phát biểu nào dưới đây là mệnh đề toán học?
A. Hà Nội là thủ đô của nước Việt Nam;
B. Sông Cửu Long chảy qua 9 tỉnh miền Nam;
C. Số 1 không phải là số nguyên tố;
D. Số 1 có phải là số nguyên tố hay không?.
Câu 2. Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề toán học? A. 2 là số vô tỉ;
B. Hai vectơ cùng hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng;
C. Hôm nay lạnh thế nhỉ?;
D. Tích của một số với một vectơ là một số.
Câu 3. Cách phát biểu nào sau đây không thể dùng để phát biểu mệnh đề: A ⇒ B. A. Nếu A thì B; B. A kéo theo B;
C. A là điều kiện đủ để có B;
D. A là điều kiện cần để có B.
Câu 4. Mệnh đề nào sau đây sai? A. 30 chia hết cho 5;

B. 5 chia hết cho 30; C. 30 là bội của 5; D. 5 là ước của 30.
Câu 5. Trong các câu sau, câu nào không là mệnh đề chứa biến ? A. 21 là số nguyên tố ; B. a + b = c; C. x + x3 = 0; D. 2n + 1 chia hết cho 3.
Câu 6. Cho hai mệnh đề P và Q. Phủ định của mệnh đề P là A. Mệnh đề P ⇒ Q; B. Mệnh đề P ⇔ Q;
C. Mệnh đề “Không phải P”; D. Mệnh đề Q.
Câu 7. Mệnh đề: “∀ n ∈ ℕ, n2 ≥ 0” được phát biểu là
A. Tồn tại số tự nhiên để bình phương của nó không âm;
B. Mọi số tự nhiên đều có bình phương luôn không âm;
C. Mọi số tự nhiên đều có bình phương luôn dương;
D. Có một số tự nhiên có bình phương luôn không âm. II. Thông hiểu
Câu 1. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề đúng?
A. Nếu a ≥ b thì a2 ≥ b2;
B. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3;
C. Nếu em chăm chỉ thì em thành công;


D. Nếu một tam giác có một góc bằng 60° thì tam giác đó đều.
Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng ?
A. Nếu một tứ giác là hình thang cân thì tứ giác đó có hai đường chéo vuông góc với nhau.
B. Nếu hai tam giác bằng nhau là hai tam giác này có các góc tương ứng bằng nhau.
C. Nếu tam giác không phải là tam giác đều thì tam giác có ít nhất một góc (trong) nhỏ hơn 60°.
D. Nếu hai số tự nhiên cùng chia hết cho 11 thì tổng hai số đó chia hết cho 11.
Câu 3. Cho a ∈ ℤ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. a ⁝ 2 và a ⁝ 3 ⇔ a ⁝ 6; B. a ⁝ 3 ⇔ a ⁝ 9; C. a ⁝ 2 ⇔ a ⁝ 4;
D. a ⁝ 3 và a ⁝ 6 thì a ⁝ 18.
Câu 4. Phủ định của mệnh đề: “Có ít nhất một số vô tỉ là số thập phân vô hạn tuần
hoàn” là mệnh đề nào sau đây:
A. Mọi số vô tỉ đều là số thập phân vô hạn tuần hoàn;
B. Có ít nhất một số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn;
C. Mọi số vô tỉ đều là số thập phân vô hạn không tuần hoàn;
D. Mọi số vô tỉ đều là số thập phân tuần hoàn.
Câu 5. Cho mệnh đề chứa biến P(n): “n2 – 1 chia hết cho 4” với n là số nguyên.
Xét xem các mệnh đề P(5) và P(2) đúng hay sai?
A. P(5) đúng và P(2) đúng; B. P(5) sai và P(2) sai; C. P(5) đúng và P(2) sai; D. P(5) sai và P(2) đúng.
Câu 6. Chọn khẳng định sai.
A. Mệnh đề P và mệnh đề phủ định P , nếu P đúng thì P sai;


B. Mệnh đề P và mệnh đề phủ định P là hai câu trái ngược nhau;
C. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P là mệnh đề “không phải P”, được kí hiệu là P ;
D. Mệnh đề P: “π là số hữu tỷ”, khi đó mệnh đề phủ định P là: “π là số vô tỷ”.
Câu 7. Cho mệnh đề A: “∀ x ∈ ℝ, x2 – x + 7 < 0”. Mệnh đề phủ định của A là:
A. ∀ x ∈ ℝ, x2 – x + 7 > 0;
B. ∀ x ∈ ℝ, x2 – x + 7 = 0;
C. Không tồn tại x: x2 – x + 7 < 0.
D. ∃ x ∈ ℝ, x2 – x + 7 ≥ 0.
Câu 8. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Tổng hai số tự nhiên chia hết cho 7 khi và chỉ khi mỗi số hạng đều chia hết cho 7;
B. Tổng của hai số là một số hữu tỉ khi và chỉ khi mỗi số hạng đều là số hữu tỉ;
C. Tích hai số tự nhiên không chia hết cho 9 khi và chỉ khi mỗi thừa số không chia hết cho 9;
D. Tích của hai số là một số hữu tỉ khi và chỉ khi mỗi thừa số là một số hữu tỉ.III. Vận dụng
Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. ∀ n ∈ ℕ, n2 + 1 không chia hết cho 3;
B. ∀ x ∈ ℝ, |x| < 3 ⇔ x < 3;
C. ∀ x ∈ ℝ, (x – 1)2 ≠ x – 1;
D. ∃ n ∈ ℕ, n2 + 1 chia hết cho 4.
Câu 2. Cho mệnh đề A: “∃ n ∈ ℕ, 3n + 1 là số lẻ”, mệnh đề phủ định của mệnh
đề A và tính đúng, sai của mệnh đề phủ định này là:
A. A : “∀ n ∈ ℕ, 3n + 1 là số chẵn”. Đây là mệnh đề đúng;


zalo Nhắn tin Zalo